Bảng giá đất Thành phố Uông Bí Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Thành phố Uông Bí là: 34.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Uông Bí là: 6.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Uông Bí là: 3.029.997
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vào Nhà văn hóa khu An Hải - Các vị trí thuộc khu An Hải - Phường Phương Nam từ Quốc lộ 10 - Đến hết nhà ông Tranh 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1002 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường vào Phương Hải - Các vị trí thuộc khu An Hải - Phường Phương Nam từ Quốc lộ 10 - Đến hết nhà ông Tiên 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1003 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu An Hải - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường đoạn tiếp theo của 2 tuyến đường trên (41 và 42) - Đến cuối làng và 2 đường ngang trước nhà ông Hiệp 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1004 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu An Hải - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1005 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phương An - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ Quốc lộ 10 - Đến hết sân bóng 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1006 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phương An - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại của khu vực sân bóng và các vị trí bám mặt đường đoạn từ Quốc lộ 10 - vào cống 2 cửa của Đầm 2 (xóm bờ đê) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1007 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phương An - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ cống 2 cửa của Đầm 2 - Đến đường Bạch Thái Bưởi và đường khu Lò Gạch (khu vực Nhà văn hóa khu Phương An) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1008 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phương An - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1009 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 2 và khu Hiệp Thái - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường Hội trường (đoạn từ Quốc lộ 10 - Đến trạm điện) 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1010 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 2 và khu Hiệp Thái - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường các tuyến Đường Cửa làng từ nhà ông Vóc - Đến chợ tạm, từ chợ tạm Đến cầu sắt Hiệp Thái và đường Chăn nuôi 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1011 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hiệp An 2 và khu Hiệp Thái - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1012 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường các tuyến Đường Xí nghiệp - Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam đoạn từ Quốc lộ 10 vào - Đến góc cua nhà ông Quang 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1013 Thành phố Uông Bí Đường vào kho chiếu cói cũ - Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam đoạn từ Quốc lộ 10 - Đến cống cạnh nhà ông Điền 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1014 Thành phố Uông Bí Đường vào trụ sở UBND xã cũ - Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam đoạn từ Quốc lộ 10 - Đến nhà ông Dung 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1015 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại thuộc khu vực ao phía Tây trụ sở UBND phường 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1016 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Điền - Đến cống ông Bền 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1017 Thành phố Uông Bí Đường vào trường tiểu học Phương Nam B - Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1018 Thành phố Uông Bí Đường Hợp Thành - Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam từ tiếp theo nhà ông Quang - Đến cuối khu 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1019 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam Đoạn từ qua cống ông Bền - Đến mương Đông Hồng 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1020 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1021 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phong Thái và khu Hiệp Thanh - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ cầu Phong Thái - Đến nhà ông Hợp (cuối khu Phong Thái) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1022 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Phong Thái và khu Hiệp Thanh - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1023 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ Quốc lộ 10 - Đến Nhà văn hóa khu Hồng Hải 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1024 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam từ Quốc lộ 10 - Đến Nhà văn hóa khu Hồng Hà 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1025 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ tiếp theo Nhà văn hóa khu Hồng Hải (nhà ông Lan) - Đến cuối khu Hồng Hải 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1026 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông Hồng Hà - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ tiếp theo nhà ông Hạ - Đến hết Phân hiệu tiểu học Phương Nam C 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1027 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu Hồng Hà và khu Hồng Hải - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1028 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông khu Đá Bạc - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Tiến - Đến nhà ông Xuân 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1029 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông khu Đá Bạc - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ nhà ông Duyệt - Đến nhà ông Trị 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1030 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường bê tông khu Đá Bạc - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường từ cống 5 cửa - Đến nhà ông bà Thụ Vĩ 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1031 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phía Tây cầu Máng - Phường Phương Nam 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1032 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại - Phường Phương Nam Các vị trí còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1033 Thành phố Uông Bí Phố Lê Quý Đôn (bám mặt đường đôi) - Phường Phương Nam 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1034 Thành phố Uông Bí Phường Phương Nam Từ ngã 3 đường Phan Đình Phùng (cống ông Điền) qua ngã 4 đường đôi UBND phường - Đến đường HCR 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1035 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1036 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m (kể cả lề đường) mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1037 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường đất 560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1038 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại trong khu dân cư - Phường Phương Nam Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m (kể cả lề đường) mặt đường đất 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1039 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 10.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1040 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1041 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1042 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1043 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1044 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường đoạn từ đập tràn - vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1045 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường phố Lý Quốc Sư 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1046 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ Quốc lộ 18A đến ngã ba phố Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 6.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1047 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1048 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1049 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1050 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1051 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1052 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 9.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1053 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1054 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1055 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 7.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1056 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1057 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1058 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1059 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1060 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1061 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba rẽ xuống đập tràn - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo 9.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1062 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt 7.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1063 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã ba phố Lý Thường Kiệt - Đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh 4.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1064 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hoàng Hoa Thám - Phường Thanh Sơn 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1065 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Quang Khải - Phường Thanh Sơn 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1066 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Lý Thường Kiệt - Phường Thanh Sơn từ ngã 3 phố Thanh Sơn - Đến ngã 3 phố Hoàng Quốc Việt 4.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1067 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến hết của hàng Vinmart ngã 3 đường đi Bãi Dài 4.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1068 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 đường đi Bãi Dài - Đến ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển 3.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1069 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến phố Tuệ Tĩnh 4.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1070 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hữu Nghị - Phường Thanh Sơn từ phố Tuệ Tĩnh - Đến cổng phụ trường Cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1071 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Việt Xô - Phường Thanh Sơn từ Quốc lộ 18A - Đến cổng chính trường cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị 6.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1072 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết trường Trần Hưng Đạo 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1073 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ trường Trần Hưng Đạo - Đến trạm biến áp 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1074 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo trạm biến áp - Đến nhà máy gạch Tuy- nel Thanh Sơn 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1075 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Nguyễn Trãi - Phường Thanh Sơn từ trường THCS Nguyễn Trãi - Đến đường Trần Khánh Dư 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1076 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương bờ kè Hồ Công Viên - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 2 - Đến Đập Tràn (Đến hết đất nhà bà Ái Ngắn) 5.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1077 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A 6.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1078 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 3.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1079 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1080 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1081 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A 6.720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1082 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí nhà liên kề còn lại 4.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1083 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 1 mặt đường 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1084 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 2 mặt đường 3.780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1085 Thành phố Uông Bí Các vị trí phía sau lô 1 đường Trần Nhân Tông thuộc khu 11 (phía Nam ga Uông Bí C) - Phường Thanh Sơn 4.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1086 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Bình Trọng - Phường Thanh Sơn 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1087 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Khánh Dư - Phường Thanh Sơn 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1088 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường chính 2.940.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1089 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn Các vị trí nằm trong quy hoạch tập thể Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1090 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo nhà ông Lục - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà bà Oanh) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1091 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo cống qua đường - Đến đường chính vào chùa Ba Vàng 420.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1092 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đi bãi rác khe Giang - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà ông Khoa) 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1093 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương - Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu sông Sinh 2 - Đến cầu sông Sinh 3 2.700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1094 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến nhà bà Đặng Thị Nhân 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1095 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã nhà máy gạch tuynel Thanh Sơn - Đến hết đất nhà ông Khánh (đường rẽ vào tổ 5, khu 10) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1096 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Khu quy hoạch thanh lý công ty than cũ - Phường Thanh Sơn 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1097 Thành phố Uông Bí Các vị trí quy hoạch thuộc ngõ 56 - Phường Thanh Sơn đoạn từ đầu ngõ 56 - Đến đoạn tiếp giáp với phố Hoàng Hoa Thám thuộc tổ 6, khu 4 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1098 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Lương Thế Vinh - Phường Thanh Sơn Đoạn từ tiếp theo nhà bà Đoàn Thị Xuyến - Đến đoạn tiếp giáp với phố Tuệ Tĩnh 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1099 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn Các vị trí thuộc khu quy hoạch tổ 5, khu 7; tổ 7, khu 9 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1100 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị