STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Phong - Phường Ninh Dương | Từ giáp Đại Lộ Hòa Bình - Đến hết nhà ông Chớ (Đường từ cầu đá Đến sau nhà ông Chớ) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Phong - Phường Ninh Dương | Từ giáp đại lộ Hòa Bình - Đến cổng Công ty gạch ngói Hải Ninh | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Phong - Phường Ninh Dương | Từ giáp đường bê tông vào cổng Công ty gạch ngói Hải Ninh - Đến nhà ông Ngô Văn Luận | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Phong - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Ngô Văn Luận - Đến giáp đường bê tông đi Hải Yên (nhà bà Yến) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Phong - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Nguyễn Duy Khánh - Đến hết nhà ông Quỳnh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Phong - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Nguyễn Duy Khánh - Đến hết nhà ông Dũng | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Phong - Phường Ninh Dương | Từ nhà ông Thiết Phượng - Đến hết nhà ông Hiếu liền mương Tràng Vinh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Phong - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Ngô Văn Chiến - Đến hết nhà ông Ngô Ích Thịnh | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Phong - Phường Ninh Dương | Từ nhà ông Phú - Đến kênh Tràng Vinh | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Phong - Phường Ninh Dương | Các hộ còn lại Khu Hồng Phong | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp đường đi Hải Yên (sau nhà bà Mường) - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Quang | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Các hộ bám mương N12 (từ nhà ông Hiếu Khu Hồng Phong - Đến nhà bà Quế (vợ ông Đọ) bám đường bờ mương N12 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Móng Cái | Đường nhánh (thuộc từ sau nhà ông Xá đến hết nhà ông Đọ bám đường mương Tràng Vinh) - Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Cơ - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hạnh | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Móng Cái | Đường nhánh (thuộc từ sau nhà ông Xá đến hết nhà ông Đọ bám đường mương Tràng Vinh) - Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Mý - Đến hết nhà bà Duệ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Móng Cái | Đường nhánh (thuộc từ sau nhà ông Xá đến hết nhà ông Đọ bám đường mương Tràng Vinh) - Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Giang - Đến hết nhà ông Làm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Móng Cái | Đường nhánh (thuộc từ sau nhà ông Xá đến hết nhà ông Đọ bám đường mương Tràng Vinh) - Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Nhọt - Đến hết nhà ông Cẩu | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Toàn - Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hưng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ cống cửa ông Nam Khu Thượng Trung - Đến giáp mương N12 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp mương N12 - Đến hết nhà bà Thư (Vợ ông Thủy) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ nhà ông Đặng Văn Sỹ - Đến hết nhà bà Hoàng Thị Nga | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ cống trạm y tế - Đến Mương N12 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp mương N12 - Đến hết ngã 3 trước nhà ông Đáng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Móng Cái | Đường nhánh (thuộc Từ cống trạm y tế đến ngã ba ông Đáng) - Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Khoa - Đến hết nhà ông Dưỡng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Móng Cái | Đường nhánh (thuộc Từ cống trạm y tế đến ngã ba ông Đáng) - Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau Đài tưởng niệm - Đến hết nhà ông Hùng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Móng Cái | Đường nhánh (thuộc Từ cống trạm y tế đến ngã ba ông Đáng) - Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Mai Văn Tường - Đến hết nhà ông Kiên | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Móng Cái | Đường nhánh (thuộc Từ cống trạm y tế đến ngã ba ông Đáng) - Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Vũ Thị Hiên - Đến hết nhà ông Bùi Văn Tùng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Từ giáp đường bê tông đi Hải Yên - Đến hết nhà ông Từ Quốc Lực | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương | Các hộ còn lại | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ ngã 5 Ninh Dương - Đến hết đường vào cảng Thành Đạt (bám đường nhựa) | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Hoàng Tiến Thiện - Đến hết nhà ông Trịnh Tuấn Anh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Trần - Đến hết nhà ông Chu Bá Mạnh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ ngã 5 - Đến hết nhà ông Chí bến phà | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Chí bến phà - Đến hết tập thể XN sành cũ | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Đặng Sơn Tùng - Đến hết nhà ông Trần | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Hoàng Văn Hiến - Đến hết nhà bà Lới | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Ly - Đến nhà ông Hoàng Văn Phúc | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Thái - Đến hết nhà ông Đôn (tập thể xí nghiệp Sành cũ) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau tập thể XN sành cũ - Đến Nhà văn hóa Khu | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ ngã 3 rẽ cảng phương Oanh - Đến hết nhà ông Vân (đường đê) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau Nhà văn hóa - Đến giáp đường Ngã 5 đi Cầu Voi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Bảy - Đến sau nhà bà Thúy | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Phạm Thị Sáu - Đến hết nhà bà Hồng | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Phạm Thị Lợi - Đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Long | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Bùi Thị Thơi - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hà | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Vân - Đến giáp Khu Hồng Kỳ (bám đường bê tông) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Móng Cái | Đường nhánh từ sau nhà bà Vân đến giáp Khu Hồng Kỳ (bám đường bê tông) - Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Miên - Đến hết giáp trường Tiểu học Ninh Dương | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Móng Cái | Đường nhánh từ sau nhà bà Vân đến giáp Khu Hồng Kỳ (bám đường bê tông) - Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Tiến - Đến hết hết nhà ông Đường | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Đường sau trường tiểu học Ninh Dương - Đến nhà ông Tiểu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà bà Liên - Đến giáp nhà ông Hinh | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Quy hoạch dân cư Khu Hạ Long phường Ninh Dương | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Móng Cái | Khu Hạ - Phường Ninh Dương | Các hộ còn lại | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Từ giáp đường vào cảng Thành đạt - Đến cầu Voi (bám đường nhựa) | 2.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Đất bám đường vào cảng Cty Đông Bắc | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Từ nhà ông Thảo (bám đường nhựa đi Cầu Voi) - Đến giáp nhà ông Bùi Văn Mạnh | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Thanh - Đến cảng Thác Hàn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Phạm Quang Thắng - Đến hết nhà ông Quyền | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Đường bê tông từ nhà ông Đàn - ra cánh đồng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Từ nhà ông Thành - Đến nhà ông Lăng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Trần Đông Xuân - Đến hết nhà ông Trung | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Từ giáp nhà ông Ruổi - Đến hết nhà ông Sơn (bám kênh N12) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Đường đất bám mương N12 - Đến hết nhà ông Lê Văn Lan | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Đường từ ô đất số 04 - Đến hết ô đất số 11 điểm quy hoạch số 17 Khu Hồng Kỳ + Thác Hàn | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Móng Cái | Khu Thác Hàn - Phường Ninh Dương | Đất các hộ còn lại | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Móng Cái | Khu Hòa Bình - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà nhà bà Thư (Vợ ông Thủy) Khu Hồng Kỳ - Đến ngã 3 ông Bốn Khu Hòa Bình | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Móng Cái | Khu Hòa Bình - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà văn hóa - Đến giáp đường đi Hải Yên (đường đi Vĩnh Vồ) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Móng Cái | Khu Hòa Bình - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Bốn - Đến nhà ông Đặng Bá Thao | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Móng Cái | Khu Hòa Bình - Phường Ninh Dương | Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Bốn - Đến hết nhà bà Vươn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Móng Cái | Khu Hòa Bình - Phường Ninh Dương | Đất các hộ còn lại | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Móng Cái | Các hộ bám QL 18 - Khu Hồng Hà (đường Hùng Vương) - Phường Ninh Dương | từ giáp Ka Long - Đến giáp Hải Yên | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Hà (đường Hùng Vương) - Phường Ninh Dương | Đất các hộ còn lại phía sau QL18 đã quy hoạch (Bắc QL18A) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Móng Cái | Khu Hồng Hà (đường Hùng Vương) - Phường Ninh Dương | Đất các hộ còn lại phía sau QL18 đã quy hoạch (Nam QL18A) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Móng Cái | Đường Nguyễn Văn Cừ - Khu đô thị mới Tây Ka Long - Phường Ninh Dương | Đường Nguyễn Văn Cừ | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Móng Cái | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu đô thị mới Tây Ka Long - Phường Ninh Dương | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Móng Cái | Đường Mạc Đĩnh Chi - Khu đô thị mới Tây Ka Long - Phường Ninh Dương | Đường Mạc Đĩnh Chi | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Móng Cái | Khu đô thị mới Tây Ka Long - Phường Ninh Dương | các Khu vực đã giải phóng xong mặt bằng và đã đầu tư cơ sở hạ tầng | 6.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Móng Cái | Khu đô thị ASEAN - Phường Ninh Dương | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
277 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ ngã 3 rẽ Bình Ngọc - Đến đường rẽ chùa Vạn Linh Khánh (bám đường Quốc lộ) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ giáp chùa Vạn Linh Khánh - Đến hết nhà ông Khoa (bám đường QL) | 4.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ giáp nhà ông Khoa - Đến đường rẽ bưu điện Trà Cổ (bám QL) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ giáp bưu điện Trà Cổ - Đến hết nhà thờ Trà Cổ (bám QL) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ giáp nhà thờ Trà Cổ - Đến Sa Vĩ (bám QL) | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ giáp nhà ông Khoa - Đến giáp biển (bám đường nhánh số 1) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ nhà bà Nhung - Đến giáp biển (bám đường nhánh số 2) | 3.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ nhà ông Tiệp (Nam Thọ) - Đến hết nhà ông Toán (Nam Thọ) (đường ven biển) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ nhà ông Bình - Đến giáp biển (bám đường nhánh số 3) | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ giáp bưu điện Trà Cổ - Đến giáp biển (bám đường nhánh số 4) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ nhà ông Phương (Đông Thịnh) - Đến hết nhà ông Dũng (bám đường vào Đài liệt sĩ) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ giáp nhà bà Thu (Nam Thọ) - Đến giáp Bình Ngọc (đường liên xã) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ giáp nhà ông Trung (Nam Thọ) - Đến giáp đình Trà Cổ (bám đường nhựa) | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ giáp nhà ông Đức - Đến hết trạm xá phường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Đất ở các hộ còn lại phía Tây Bắc sau dẫy bám QL | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Đất ở các hộ còn lại phía Đông Nam sau dẫy bám QL | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Móng Cái | Phường Trà Cổ | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thanh (Nam Thọ) - Đến nhà bà Đoàn Thị Thuốt đường phía Biển | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Móng Cái | Phường Hải Yên | Đường từ kênh N12 qua dốc trung đoàn - Đến bến 10 Hải Đông (Đường 4b cũ) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Móng Cái | Đất bám đường Hoà Bình - Phường Hải Yên | từ cống Bản - Đến giáp QL 18A | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Móng Cái | Đường quốc lộ 18A - Phường Hải Yên | Từ địa phận Ninh Dương - Đến cây xăng Hải Yên (bám QL18A) | 26.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Móng Cái | Đường quốc lộ 18A - Phường Hải Yên | Từ giáp cây xăng - Đến đường rẽ cổng chào vào phường (bám QL18A) | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Móng Cái | Đường quốc lộ 18A - Phường Hải Yên | Từ cổng chào - Đến đường vào Cảng Thành Đạt (bám Quốc lộ 18A) | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Móng Cái | Đường quốc lộ 18A - Phường Hải Yên | Từ đường vào Cảng Thành Đạt - Đến cầu khe Dè (bám QL18A) | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Móng Cái | Đường quốc lộ 18A - Phường Hải Yên | Từ cầu Khe Dè - Đến cổng chào Thủy sản Quảng Ninh | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương
Bảng giá đất tại thành phố Móng Cái, Quảng Ninh cho khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ giáp đường đi Hải Yên (sau nhà bà Mường) đến hết nhà ông Hoàng Văn Quang, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ giáp đường đi Hải Yên (sau nhà bà Mường) đến hết nhà ông Hoàng Văn Quang, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực này.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Đoạn Đường Nhánh Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương
Bảng giá đất của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường nhánh thuộc khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường nhánh từ sau nhà ông Xá đến hết nhà ông Đọ bám đường mương Tràng Vinh, cụ thể từ sau nhà ông Cơ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hạnh. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường nhánh từ sau nhà ông Cơ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hạnh trong khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp trong khu vực, cho thấy đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn so với các khu vực khác trong thành phố. Mức giá này có thể phản ánh sự khác biệt về cơ sở hạ tầng, tiện ích công cộng hoặc điều kiện phát triển của khu vực, làm giảm giá trị đất so với các khu vực phát triển hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương, thành phố Móng Cái. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Đoạn Đường Nhánh Khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương
Bảng giá đất của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường nhánh thuộc khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường nhánh từ cống trạm y tế đến ngã ba ông Đáng, cụ thể từ sau nhà ông Khoa đến hết nhà ông Dưỡng. Đây là nguồn thông tin hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường nhánh từ sau nhà ông Khoa đến hết nhà ông Dưỡng trong khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất so với các khu vực khác trong thành phố. Giá đất thấp có thể do vị trí của khu vực này có cơ sở hạ tầng chưa được phát triển hoàn thiện hoặc có ít tiện ích công cộng xung quanh, điều này làm giảm giá trị đất so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh khu Hồng Kỳ - Phường Ninh Dương, thành phố Móng Cái. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Khu Hạ - Phường Ninh Dương
Bảng giá đất tại thành phố Móng Cái, Quảng Ninh cho khu Hạ - Phường Ninh Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ ngã 5 Ninh Dương đến hết đường vào cảng Thành Đạt (bám đường nhựa), cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.
Vị trí 1: 5.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu Hạ - Phường Ninh Dương có mức giá là 5.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ ngã 5 Ninh Dương đến hết đường vào cảng Thành Đạt, khu vực bám đường nhựa, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực này.
Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Hạ - Phường Ninh Dương. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Móng Cái, Quảng Ninh: Đoạn Đường Nhánh Từ Sau Nhà Bà Vân Đến Giáp Khu Hồng Kỳ (Bám Đường Bê Tông) - Khu Hạ - Phường Ninh Dương
Bảng giá đất của thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn đường nhánh thuộc khu Hạ - Phường Ninh Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường nhánh từ sau nhà bà Vân đến giáp Khu Hồng Kỳ, bám theo đường bê tông, cụ thể từ sau nhà bà Miên đến hết giáp trường Tiểu học Ninh Dương. Đây là nguồn thông tin hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường nhánh từ sau nhà bà Miên đến hết giáp trường Tiểu học Ninh Dương trong khu Hạ - Phường Ninh Dương là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá tương đối cao trong khu vực, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực này. Giá đất cao có thể được giải thích bởi vị trí thuận lợi, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như trường học, và có khả năng phát triển trong tương lai, làm tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh từ sau nhà bà Vân đến giáp Khu Hồng Kỳ (bám đường bê tông) - khu Hạ - Phường Ninh Dương, thành phố Móng Cái. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.