Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật hiện nay. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động mạnh mẽ, nhưng với các yếu tố đặc trưng về kinh tế, du lịch và quy hoạch hạ tầng, Hạ Long luôn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư dài hạn tại khu vực này.

Tổng quan về Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long, nằm bên bờ vịnh Hạ Long nổi tiếng thuộc tỉnh Quảng Ninh, là một trong những điểm du lịch nổi bật của Việt Nam và thế giới. Với vịnh Hạ Long được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới, Hạ Long luôn là tâm điểm thu hút du khách và nhà đầu tư.

Thành phố này không chỉ nổi bật với vẻ đẹp tự nhiên mà còn đang có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Sự phát triển của các khu nghỉ dưỡng, khách sạn cao cấp, các tuyến giao thông hiện đại và các dự án lớn của nhà nước đã và đang tạo nên sự biến chuyển mạnh mẽ trong thị trường bất động sản.

Các yếu tố giúp nâng cao giá trị bất động sản tại Hạ Long bao gồm hệ thống giao thông thuận tiện, đặc biệt là sự kết nối với các khu vực xung quanh như Hà Nội, Hải Phòng. Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị thông minh và các khu du lịch, nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra không gian sống lý tưởng và thu hút các nhà đầu tư lớn.

Phân tích bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long

Tại Thành phố Hạ Long, giá đất có sự dao động lớn tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại thành phố này lên tới 84.500.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 5.000 VND/m². Mức giá trung bình dao động ở mức 4.884.895 VND/m².

Giá đất tại Hạ Long được phân chia theo các khu vực khác nhau. Các khu vực ven biển, gần các khu du lịch và các khu trung tâm thương mại thường có giá đất cao, trong khi các khu vực ngoại ô hoặc xa các tuyến giao thông chính có mức giá thấp hơn.

Đặc biệt, giá đất ở các khu vực như Hạ Long Bay, gần các resort cao cấp hay khu vực ven biển sẽ có giá trị cao nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, những khu vực này sẽ là lựa chọn lý tưởng bởi tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những khu vực có giá đất thấp hơn, như các khu vực nằm ngoài trung tâm thành phố hoặc xa các dự án hạ tầng lớn, cũng có tiềm năng sinh lời. Tuy nhiên, nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận nhanh chóng, các khu vực gần các công trình hạ tầng đang được triển khai và những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sẽ mang lại cơ hội lớn hơn.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh đã tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho việc phát triển thị trường bất động sản tại Hạ Long, giúp định hình giá trị đất và khuyến khích các nhà đầu tư tham gia vào các dự án mới.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hạ Long

Hạ Long không chỉ là một điểm đến du lịch nổi tiếng mà còn là một trung tâm kinh tế phát triển mạnh mẽ. Những dự án hạ tầng lớn như cảng biển quốc tế, sân bay Vân Đồn, và các tuyến đường cao tốc đang được triển khai giúp tăng trưởng mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Hạ Long hiện đang là nơi tập trung các dự án nghỉ dưỡng, khu đô thị mới, và khu thương mại, tạo ra các cơ hội đầu tư tuyệt vời cho nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài việc là điểm đến du lịch thu hút khách quốc tế, Hạ Long còn được đánh giá cao về các yếu tố đầu tư dài hạn, đặc biệt là khi có sự hỗ trợ từ chính phủ trong việc phát triển hạ tầng và chính sách thu hút đầu tư. Hạ Long đang trở thành một thành phố với đầy đủ các tiện ích hiện đại, hứa hẹn sẽ tiếp tục phát triển mạnh mẽ trong những năm tới.

Với sự gia tăng dân số và nhu cầu cao về các căn hộ, biệt thự nghỉ dưỡng cao cấp, Hạ Long tiếp tục mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất tại đây có sự dao động nhất định, nhưng tiềm năng tăng trưởng trong dài hạn là rất lớn.

Hạ Long là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh các yếu tố du lịch và hạ tầng ngày càng phát triển mạnh mẽ. Mặc dù giá đất tại Thành phố Hạ Long có sự phân hóa rõ rệt, nhưng đây vẫn là khu vực tiềm năng với nhiều cơ hội đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hạ Long là: 84.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hạ Long là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hạ Long là: 5.060.418 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2816

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị - Đến trường PTTH tư thục Hạ Long 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2502 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ giáp khu tự xây xe khách - Đến ngã 3 lên vườn ổi 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2503 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ giáp khu tự xây xe khách - Đến ngã 3 lên vườn ổi 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2504 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ giáp khu tự xây xe khách - Đến ngã 3 lên vườn ổi 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2505 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ giáp khu tự xây xe khách - Đến ngã 3 lên vườn ổi 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2506 Thành phố Hạ Long Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ giáp khu tự xây xe khách - Đến ngã 3 lên vườn ổi 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2507 Thành phố Hạ Long Đường lên xưởng chè - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến cổng xưởng chè 5.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2508 Thành phố Hạ Long Đường lên xưởng chè - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến cổng xưởng chè 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2509 Thành phố Hạ Long Đường lên xưởng chè - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến cổng xưởng chè 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2510 Thành phố Hạ Long Đường lên xưởng chè - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến cổng xưởng chè 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2511 Thành phố Hạ Long Đường lên xưởng chè - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến cổng xưởng chè 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2512 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Khu tự xây Hà Khánh A - Phường Cao Xanh 10.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2513 Thành phố Hạ Long Khu tự xây Hà Khánh A - Phường Cao Xanh Đường rộng từ 10,5m trở lên 7.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2514 Thành phố Hạ Long Khu tự xây Hà Khánh A - Phường Cao Xanh Các vị trí còn lại 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2515 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Khu tự xây Hà Khánh B - Phường Cao Xanh 9.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2516 Thành phố Hạ Long Khu tự xây Hà Khánh B - Phường Cao Xanh Các vị trí còn lại 5.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2517 Thành phố Hạ Long Đường vào bệnh viện K67 - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến hết tập thể bệnh viện cũ 4.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2518 Thành phố Hạ Long Đường vào bệnh viện K67 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến hết tập thể bệnh viện cũ 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2519 Thành phố Hạ Long Đường vào bệnh viện K67 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến hết tập thể bệnh viện cũ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2520 Thành phố Hạ Long Đường vào bệnh viện K67 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến hết tập thể bệnh viện cũ 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2521 Thành phố Hạ Long Đường vào bệnh viện K67 - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến hết tập thể bệnh viện cũ 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2522 Thành phố Hạ Long Đường vào bệnh viện K67 - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết tập thể bệnh viện cũ - Đến chân núi 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2523 Thành phố Hạ Long Đường vào bệnh viện K67 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết tập thể bệnh viện cũ - Đến chân núi 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2524 Thành phố Hạ Long Đường vào bệnh viện K67 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết tập thể bệnh viện cũ - Đến chân núi 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2525 Thành phố Hạ Long Đường vào bệnh viện K67 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết tập thể bệnh viện cũ - Đến chân núi 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2526 Thành phố Hạ Long Đường vào bệnh viện K67 - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết tập thể bệnh viện cũ - Đến chân núi 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2527 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Mặt đường chính 4.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2528 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2529 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2530 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2531 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Khu còn lại 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2532 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Mặt đường chính 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2533 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2534 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2535 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2536 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Khu còn lại 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2537 Thành phố Hạ Long Đường vào cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) - Đến hết cống phía trong 4.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2538 Thành phố Hạ Long Đường vào cống Hai Cô (cũ) - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) - Đến cống Hai Cô (cũ) 4.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2539 Thành phố Hạ Long Đường vào cống Hai Cô (cũ) - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) - Đến cống Hai Cô (cũ) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2540 Thành phố Hạ Long Đường vào cống Hai Cô (cũ) - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) - Đến cống Hai Cô (cũ) 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2541 Thành phố Hạ Long Đường vào cống Hai Cô (cũ) - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) - Đến cống Hai Cô (cũ) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2542 Thành phố Hạ Long Đường vào cống Hai Cô (cũ) - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) - Đến cống Hai Cô (cũ) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2543 Thành phố Hạ Long Khu tự xây Trường Nguyễn Viết Xuân - Phường Cao Xanh 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2544 Thành phố Hạ Long Khu tự xây Đoàn địa chất 905 - Phường Cao Xanh 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2545 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư và nhà văn hóa khu 6 - Phường Cao Xanh Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2546 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư và nhà văn hóa khu 6 - Phường Cao Xanh Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 10,5m 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2547 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư và nhà văn hóa khu 6 - Phường Cao Xanh Các ô bám 1 mặt đường và một mặt thoáng Ô số 13 lô 1, ô số 14 lô 2 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2548 Thành phố Hạ Long Khu tái định cư và nhà văn hóa khu 6 - Phường Cao Xanh Các ô bám 1 mặt đường và một mặt thoáng Ô số 33 lô 3, ô số 34 lô 4 6.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2549 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao đường Thành Công - Đến giáp phường Yết kiêu 12.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2550 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao đường Thành Công - Đến giáp phường Yết kiêu 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2551 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao đường Thành Công - Đến giáp phường Yết kiêu 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2552 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao đường Thành Công - Đến giáp phường Yết kiêu 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2553 Thành phố Hạ Long Đường Trần Thái Tông - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ ngã 4 giao đường Thành Công - Đến giáp phường Yết kiêu 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2554 Thành phố Hạ Long Đường dọc mương - Mặt đường chính - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 7 - Đến giáp phường Cao Thắng 5.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2555 Thành phố Hạ Long Đường dọc mương - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 8 - Đến giáp phường Cao Thắng 2.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2556 Thành phố Hạ Long Đường dọc mương - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 9 - Đến giáp phường Cao Thắng 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2557 Thành phố Hạ Long Đường dọc mương - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 10 - Đến giáp phường Cao Thắng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2558 Thành phố Hạ Long Đường dọc mương - Khu còn lại - Phường Cao Xanh Đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 11 - Đến giáp phường Cao Thắng 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2559 Thành phố Hạ Long Phố Đào Duy Anh - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Phú (Cầu cống 3) - Đến đường Trần Thái Tông (Ô 01, lô C15, khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh) 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2560 Thành phố Hạ Long Phố Phạm Ngọc Thạch - Phường Cao Xanh Đoạn từ đường Trần Thái Tông - Đến giáp kho 487, khu đô thị Vựng Đâng, thuộc tổ 6, khu 8, phường Cao Xanh 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2561 Thành phố Hạ Long Khu vực giáp tuyến kè bên ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A, B, C, D và Nhóm nhà ở phía Tây Bắc đường Trần Thái Tông (Công ty CP Tập đoàn đầu tư xây dựng phát triển Đông Đô - BQP) - Phường Cao Xanh Dãy bám mặt đường Trần Thái Tông 12.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2562 Thành phố Hạ Long Khu vực giáp tuyến kè bên ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A, B, C, D và Nhóm nhà ở phía Tây Bắc đường Trần Thái Tông (Công ty CP Tập đoàn đầu tư xây dựng phát triển Đông Đô - BQP) - Phường Cao Xanh Dãy bám đường ven biển 11.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2563 Thành phố Hạ Long Khu vực giáp tuyến kè bên ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A, B, C, D và Nhóm nhà ở phía Tây Bắc đường Trần Thái Tông (Công ty CP Tập đoàn đầu tư xây dựng phát triển Đông Đô - BQP) - Phường Cao Xanh Các vị trí còn lại 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2564 Thành phố Hạ Long Khu đô thị mới Vựng Đâng mở rộng và Khu dân cư Nam Sa Tô - Phường Cao Xanh 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2565 Thành phố Hạ Long Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) - Phường Cao Xanh Mặt đường chính 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2566 Thành phố Hạ Long Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2567 Thành phố Hạ Long Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2568 Thành phố Hạ Long Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2569 Thành phố Hạ Long Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) - Phường Cao Xanh Khu còn lại 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2570 Thành phố Hạ Long Khu đô thị mới đảo Sa Tô - Phường Cao Xanh 6.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2571 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ cổng khu công nghiệp cảng Cái Lân - Đến ngã 4 Ao Cá 17.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2572 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ cổng khu công nghiệp cảng Cái Lân - Đến ngã 4 Ao Cá 7.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2573 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ cổng khu công nghiệp cảng Cái Lân - Đến ngã 4 Ao Cá 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2574 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ cổng khu công nghiệp cảng Cái Lân - Đến ngã 4 Ao Cá 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2575 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ cổng khu công nghiệp cảng Cái Lân - Đến ngã 4 Ao Cá 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2576 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến giáp Hà Khẩu 17.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2577 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến giáp Hà Khẩu 7.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2578 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến giáp Hà Khẩu 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2579 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến giáp Hà Khẩu 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2580 Thành phố Hạ Long Đường 18A mới - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến giáp Hà Khẩu 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2581 Thành phố Hạ Long Đường Hạ Long - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến ngã 3 Kênh Đồng (Bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC47) 18.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2582 Thành phố Hạ Long Đường Hạ Long - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến ngã 3 Kênh Đồng (Bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC47) 7.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2583 Thành phố Hạ Long Đường Hạ Long - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến ngã 3 Kênh Đồng (Bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC47) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2584 Thành phố Hạ Long Đường Hạ Long - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến ngã 3 Kênh Đồng (Bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC47) 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2585 Thành phố Hạ Long Đường Hạ Long - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ ngã 4 Ao Cá - Đến ngã 3 Kênh Đồng (Bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC47) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2586 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ Trụ sở UBND phường - Đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) 15.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2587 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ Trụ sở UBND phường - Đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2588 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ Trụ sở UBND phường - Đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) 3.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2589 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ Trụ sở UBND phường - Đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2590 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ Trụ sở UBND phường - Đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2591 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh - Đến giáp phường Hà Khẩu 12.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2592 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh - Đến giáp phường Hà Khẩu 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2593 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh - Đến giáp phường Hà Khẩu 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2594 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh - Đến giáp phường Hà Khẩu 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2595 Thành phố Hạ Long Đường 279 - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh - Đến giáp phường Hà Khẩu 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2596 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đáy - Mặt đường chính - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 18A - Đến Trụ sở UBND phường 15.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2597 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đáy - Đường nhánh từ 3m trở lên - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 18A - Đến Trụ sở UBND phường 5.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2598 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đáy - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 18A - Đến Trụ sở UBND phường 3.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2599 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đáy - Đường nhánh nhỏ hơn 2m - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 18A - Đến Trụ sở UBND phường 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2600 Thành phố Hạ Long Đường Giếng Đáy - Khu còn lại - Phường Giếng Đáy Đoạn từ đường 18A - Đến Trụ sở UBND phường 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị