Bảng giá đất Tại Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Thành phố Hạ Long Quảng Ninh

Bảng Giá Đất Quảng Ninh, Thành phố Hạ Long: Đoạn Từ Đường Trần Phú (TL337) Đến Nhà Sinh Hoạt Cộng Đồng Khu 5 - Khu Phía Sau Cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh

Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh cho đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5, thuộc khu phía sau cống Cầu Đổ, phường Cao Xanh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5, thuộc khu phía sau cống Cầu Đổ, có mức giá là 6.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí đắc địa gần mặt đường chính và khu vực sinh hoạt cộng đồng, tạo thuận lợi cho giao thương và tiếp cận các dịch vụ công cộng. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực đô thị và nhu cầu cao trong thị trường bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5, khu phía sau cống Cầu Đổ, phường Cao Xanh, Thành phố Hạ Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Mặt đường chính 6.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Khu còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Mặt đường chính 4.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Khu còn lại 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Mặt đường chính 3.660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Thành phố Hạ Long Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh Khu còn lại 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện