Bảng giá đất Tại Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Thành phố Hạ Long Quảng Ninh

Bảng Giá Đất Quảng Ninh, Thành phố Hạ Long: Đoạn Từ TĐ 187 TBĐ 24 Đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 - Khu Phía Sau Cống Cầu Đổ - Phường Cao Xanh

Bảng giá đất tại Thành phố Hạ Long, Quảng Ninh cho đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017), khu phía sau cống Cầu Đổ, phường Cao Xanh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 đến TĐ 43, 46 TBĐ 64, khu phía sau cống Cầu Đổ, có mức giá là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương đối cao trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần cống Cầu Đổ và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực. Mức giá này phản ánh sự gia tăng nhu cầu về đất đai đô thị và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 đến TĐ 43, 46 TBĐ 64, khu phía sau cống Cầu Đổ, phường Cao Xanh, Thành phố Hạ Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Mặt đường chính 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Khu còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Mặt đường chính 2.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Khu còn lại 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Mặt đường chính 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 3m trở lên 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh từ 2m - Đến dưới 3m 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Đường nhánh nhỏ hơn 2m 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Thành phố Hạ Long Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) - Khu phía sau cống Cầu đổ - Phường Cao Xanh Khu còn lại 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện