Bảng giá đất tại Huyện Hải Hà - Quảng Ninh: Phân tích tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển

Huyện Hải Hà, Quảng Ninh là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản, với giá đất giao động từ 6.000 đồng/m² đến 18.070.000 đồng/m². Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh là căn cứ pháp lý cho giá trị đất tại khu vực này. Đây là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản với hạ tầng đang được cải thiện mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Hải Hà

Huyện Hải Hà là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Quảng Ninh. Nằm giáp với tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc) và biển Đông, Hải Hà không chỉ thuận lợi về giao thương mà còn nổi bật về cảnh quan thiên nhiên đẹp, thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Đặc biệt, khu vực này còn là điểm du lịch tiềm năng với các bãi biển đẹp và khu nghỉ dưỡng.

Với các dự án hạ tầng được đầu tư mạnh mẽ, Hải Hà đang dần trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ về bất động sản. Các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với các tỉnh lân cận và các khu vực trọng điểm đang được hoàn thiện.

Cảng biển Hải Hà cũng đang được nâng cấp để trở thành cửa ngõ xuất nhập khẩu quan trọng, thúc đẩy kinh tế và tạo cơ hội cho các dự án bất động sản phát triển.

Yếu tố hạ tầng là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Hải Hà. Các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, tạo ra sự sôi động trên thị trường bất động sản của khu vực này.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Hải Hà hiện nay đang dao động từ 6.000 đồng/m² đối với các khu vực nông thôn và ven biển, đến mức cao nhất là 18.070.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp và khu đô thị phát triển. Giá đất trung bình ở huyện này khoảng 1.382.267 đồng/m², tạo cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn.

Theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, mức giá này đã được xác định và áp dụng trong suốt thời gian qua.

Dù giá đất tại Hải Hà còn thấp hơn so với các thành phố lớn như Hạ Long hay Móng Cái, nhưng với sự phát triển của hạ tầng và các khu công nghiệp đang triển khai, khu vực này có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với các dự án bất động sản khu đô thị và nghỉ dưỡng.

Các nhà đầu tư ngắn hạn cũng có thể cân nhắc đầu tư vào các khu đất gần các khu công nghiệp đang xây dựng, vì đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hải Hà Quảng Ninh là rất lớn, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm bất động sản tại một khu vực đầy tiềm năng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hà là: 18.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hà là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hà là: 1.369.769 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
342

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ ngã 3 Lâm nghiệp - đến giáp UBND xã 2.976.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ UBND xã - đến chân dốc nghĩa trang liệt sỹ 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ giáp chân dốc nghĩa trang liệt sĩ - đến giáp xã Quảng Long 896.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Hải Hà 2 bên đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) 2 bên đường từ nhà ông Đào Lâm - đến ngã 3 nhà ông Đinh Hữu Hùng 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Hải Hà 2 bên đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) 2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng - đến hết nhà Quản Trang 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Hải Hà 2 bên đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) 2 bên đường từ giáp nhà ông Đinh Hữu Hùng - đến giáp Quảng Thịnh 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ nhà ông Phạm Chuyên Cần - đến lối rẽ vào trường Dân lập 656.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ giáp lối rẽ vào trường dân lập - đến hết nhà Tùng Khương 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ nhà bà Lượng - đến đầu cầu ngầm II 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Đường ngã 3 lâm nghiệp - đến nhà ông Phong (ngã tư Quảng Trung) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Từ giáp nhà ông Hòa (Ngã tư Quảng Trung) - đến giáp đường rẽ đi đầm sen 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Đường từ giáp đường rẽ đi đầm sen - đến cầu 6 tấn 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Đất bám đường từ sau nhà bà Nhường Geo - đến giáp hộ bám đường quốc lộ 18A 328.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Đất bám đường từ quốc lộ 18A - đến giáp xã Quảng Thịnh 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Đường từ Quốc lộ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện Hải Hà Xã Quảng Chính (Xã Trung Du) Các khu khác còn lại 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) Từ đầu cầu Hải Hà - đến lối rẽ vào UBND xã 2.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) Từ giáp lối rẽ vào UBND xã - đến đầu Núi Chùa 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) Từ giáp đầu núi chùa - đến giáp Quảng Thành 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ giáp quốc lộ 18A qua UBND xã - đến ngã 4 cống ông Thu 520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ ngã 4 cống ông Thu - đến giáp Quảng Thắng cũ 328.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ cống nhà ông Quy - đến nhà ông Đình 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ nhà ông Hăng - đến nhà ông Băng 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ nhà ông Lẽ - đến đê 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ giáp ngã 4 cống ông Thu - đến giáp bờ đê 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
626 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ giáp ngã 4 cống ông Thu - đến giáp quốc lộ 18A (khu lò gạch ông Tẩy) 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
627 Huyện Hải Hà Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Minh trước khi sáp nhập 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
628 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ giáp Quảng Thành theo trục đường bê tông xã - đến nhà ông Hoa 208.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
629 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ nhà ông Trần biên - đến cống Đại Long Điền 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
630 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ nhà ông Tứ Liệu - đến giáp xã Quảng Minh cũ 184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
631 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) từ nhà ông Sơn - đến nhà ông Cắm 128.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
632 Huyện Hải Hà Xã Quảng Minh (Xã Trung Du) Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Thắng cũ 104.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
633 Huyện Hải Hà Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) Đất bám đường từ nhà ông Bế Văn Hòa - đến cống đầu đường bản mốc 13 228.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Hải Hà Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) Đất bám từ cống đầu đường bản mốc 13 - đến trường học bản mốc 13 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Hải Hà Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) Đất bám đường từ trường học bản mốc 13 - đến giáp xã Hải Sơn TP Móng Cái 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Hải Hà Khu vực cửa khẩu Bắc Phong Sinh - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) Các khu vực khác còn lại của cửa khẩu 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Hải Hà Đất bám QL 18B - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ chân dốc Cổng trời - đến nhà Hồng Hào 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Hải Hà Đất bám QL 18B - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ nhà Hồng Hào - đến Mả Thầu Phố 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Hải Hà Đất bám QL 18B - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ Mả Thầu Phố - đến lối rẽ nhà Nga Phát 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ nhà Tằng A Sáng - đến ngã ba UBND xã 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ ngã 3 UB xã - đến Ngầm Nà Lý 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ ngã ba lối rẽ bản Tài Phố - đến nhà bà Trưởng Thị Ngọc 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Đức (Xã miền núi) từ nhà bà Phùn Thị Lan - đến nhà ông Trưởng Quay Phí 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Hải Hà Xã Quảng Đức (Xã miền núi) Các khu khác còn lại 63.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Hải Hà Đất bám đường từ cống quay đến cầu ngầm xã Đất bám đường từ cống quay - đến cầu ngầm xã 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Hải Hà Đất bám đường từ cầu ngầm xã đến lối rẽ vào Nhì Cáu Đất bám đường từ cầu ngầm xã - đến lối rẽ vào Nhì Cáu 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Hải Hà Các khu dân cư khác còn lại Các khu dân cư khác còn lại 39.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) từ đầu cầu giáp xã Quảng Chính - đến ngã 4 UBND xã 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) từ cầu treo - đến giáp đường Tài chi 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) từ giáp Quảng Chính theo đường Tài Chi giáp Quảng Sơn 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) từ cầu treo - đến giáp thôn 1 Quảng Chính 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) Đường từ ngã ba nhà ông Thanh thôn 5 - đến nhà ông Khái và cống đội 10 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thịnh (Xã miền núi) Các khu vực khác còn lại 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Đường Hoa (Xã miền núi) từ giáp Quảng Long - đến trạm kiểm lâm 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Đường Hoa (Xã miền núi) từ tiếp giáp trạm kiểm lâm - đến lâm trường cũ (nhà ông Thái Yến) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Đường Hoa (Xã miền núi) từ tiếp giáp Lâm trường cũ - đến giáp Đầm Hà 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Đất bám đường giáp từ quốc lộ 18A - đến giáp Tiến Tới 198.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Đất bám đường từ nhà ông Tính - đến trường học 123.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Từ ngã 3 cầu Mái bằng - đến Cầu Tình Nghĩa 198.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Từ Cầu Tình nghĩa - đến hết Trường THCS 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Hai bên đường từ giáp Quốc lộ 18A - đến Đội 16 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Từ Trường THCS - đến Ngầm Cô dung 126.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Đường Hoa trước khi sáp nhập 84.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Đất bám đường từ điểm giáp xã Đường Hoa - đến UBND xã Tiến Tới cũ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Đất bám đường giáp UBND xã Tiến Tới cũ - đến hết khu quy hoạch bến mới 282.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Hải Hà Xã Đường Hoa (Xã miền núi) Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Tiến Tới trước khi sáp nhập 81.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Long (Xã miền núi) Từ giáp Quảng Chính - đến nhà ông Tấn (cống thôn 4) 390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Long (Xã miền núi) Từ giáp cống thôn 4 - đến đầu dốc Nông trường (Căng tin cũ) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Long (Xã miền núi) Từ tiếp giáp dốc nông trường (căng tin cũ) - đến đầu dốc rẽ đi Quảng Sơn 378.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Long (Xã miền núi) Từ giáp đầu dốc rẽ Quảng Sơn - đến khe hèo (giáp Đường Hoa) 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất từ ngã 3 (căng tin cũ) vào sâu 1.000m - đến nhà ông Khiêm 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 3 rẽ Trúc Bài Sơn - đến dốc nhà ông Thản 222.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ giáp nhà ông Thản - đến nhà ông Dũng (ngã 3) 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 3 - đến cống quay giáp Quảng Sơn 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ tiếp giáp đầu dốc nông trường - đến nhà ông Cần 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 3 nhà ông Quyền - đến cổng nhà bà Thể 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ cổng nhà bà Thể - đến nhà ông Hải Điển 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất bám đường từ nhà ông hải Điển - đến ngã 3 Quảng Trung, Quảng Phong, Quảng Điền 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Từ giáp cầu 6 tấn - đến ngã 3 giáp Quảng Trung, Quảng Phong, Quảng Điền 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đất từ nhà ông Khiêm - đến giáp Quảng Phong - Quảng Điền 156.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Đường từ Quốc lộ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Hải Hà Xã Quảng Long (Xã miền núi) Các khu khác còn lại 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ giáp xã Quảng Minh - đến đường rẽ vào kho quân khí 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ giáp lối rẽ kho quân khí - đến chân dốc cầu Quảng Thành 2 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Hải Hà Đất bám đường Quốc lộ 18A - Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ chân cầu Quảng Thành 2 - đến giáp TP. Móng Cái 222.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
686 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ quốc lộ 18A - đến đỉnh dốc Cổng trời 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
687 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều - đến giáp Quảng Thắng 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 4 chợ chiều - đến hết thôn (ông Tha) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 4 cổng Trung đoàn - đến doanh trại bộ đội 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đất bám đường từ ngã 4 cổng trung đoàn - đến giáp xã Quảng Thắng 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Đường từ Trại Lúa - đến hết khu dân cư 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện Hải Hà Xã Quảng Thành (Xã miền núi) Các khu vực khác còn lại 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện Hải Hà Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ ngã 3 cửa hàng - đến bến tàu cũ 114.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ ngã 3 cửa hàng - đến nhà ông Thắng 186.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ nhà ông Thắng - đến dốc đỏ 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ nhà ông Gàng - đến nhà ông Xuê 81.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ nhà ông Xuê - đến đầu đê giáp thôn Cái Đước 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
698 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ ngã 3 UBND xã - đến ngã 4 thôn 4 (ông Bột) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
699 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ giáp xã Quảng Điền - đến ngã 3 cửa hàng Quảng Phong 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
700 Huyện Hải Hà Đất bám đường - Xã Quảng Phong (Xã miền núi) từ Cầu Trắng giáp Quảng Long - đến Khe Hèo (giáp Đường Hoa) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn