14:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi: Tiềm năng đầu tư nổi bật tại miền Trung

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi được điều chỉnh theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021. Với mức giá hiện tại, Quảng Ngãi đang là địa điểm phù hợp với túi tiền của nhiều nhà đầu tư.

Tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, nằm ở miền Trung Việt Nam, là tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh Quảng Nam, Bình Định và biển Đông. Với đường bờ biển dài, cảng biển Dung Quất và hệ thống giao thông kết nối thuận lợi, Quảng Ngãi đã trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực.

Đây cũng là nơi hội tụ các dự án công nghiệp lớn, trong đó có khu kinh tế Dung Quất, nơi đóng góp lớn vào sự phát triển của tỉnh.

Với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ như Lý Sơn, biển Sa Huỳnh, Quảng Ngãi không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là điểm đến du lịch đầy hứa hẹn.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư đồng bộ với các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Các khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi và các vùng ven biển đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Đây chính là những yếu tố cốt lõi làm tăng giá trị đất đai tại tỉnh này.

Phân tích giá đất tại Quảng Ngãi và so sánh với các khu vực tương đồng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Ngãi dao động từ 18.000 đồng/m² đến 26.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.749.862 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi, đặc biệt là các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm hành chính, có giá đất cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 26.500 triệu đồng/m². Đây là những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu nhà ở lớn.

Các huyện ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức và Bình Sơn, nơi có các dự án nghỉ dưỡng và khu công nghiệp, giá đất thấp hơn, từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực có tiềm năng lớn nhờ vào việc phát triển các khu đô thị và du lịch biển.

Ở các huyện miền núi như Sơn Tây, Sơn Hà, giá đất dao động từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp.

So với các tỉnh lân cận như Quảng Nam, Bình Định hay Phú Yên, giá đất tại Quảng Ngãi hiện nay vẫn ở mức thấp hơn. Tại Quảng Nam, giá đất tại Hội An dao động từ 30 triệu đến 70 triệu đồng/m², trong khi Bình Định với trung tâm Quy Nhơn giá đất ở mức từ 25 triệu đến 60 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy, Quảng Ngãi có nhiều tiềm năng để tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các khu kinh tế.

Điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi đang có nhiều lợi thế để trở thành một trung tâm bất động sản quan trọng tại miền Trung. Khu kinh tế Dung Quất, với hàng loạt dự án công nghiệp lớn như nhà máy lọc dầu, cảng biển nước sâu và các khu công nghiệp phụ trợ, đã tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Những khu vực lân cận như Bình Sơn, Sơn Tịnh, đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư.

Du lịch cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Với điểm nhấn là đảo Lý Sơn, biển Sa Huỳnh và các di tích lịch sử, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế. Các khu vực ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức, và Bình Sơn đang là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Hạ tầng giao thông tiếp tục được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc Quảng Ngãi - Bình Định, đường ven biển, và việc mở rộng cảng Dung Quất. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại các khu vực gần hạ tầng trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển công nghiệp và du lịch, cùng với giá đất còn hợp lý so với các tỉnh lân cận, Quảng Ngãi là cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.825.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3119

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Lập 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2302 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường đô thị 02 - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2303 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa Cầu Sơn Mùa - đến nhà ông Tánh giáp đường Trường Sơn Đông (đường đô thị 05) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2304 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa Đoạn từ cầu Sông Rin - Đến ngã ba đường trung tâm cụm xã Sơn Mùa (cầu Nước Min) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2305 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa Đoạn từ trung tâm cụm xã Sơn Mùa (cầu Nước Min) - Đến ngã ba nhà ông Tánh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2306 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trung tâm cụm xã Sơn Màu - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2307 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa Từ ngã ba nhà ông Tánh - Đến ranh giới xã Sơn Bua 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2308 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường trung tâm huyện Sơn Tây - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa đoạn từ trụ sở công an huyện Sơn Tây - đến giáp đường đô thị 05 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2309 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa từ trung tâm cụm xã Sơn Mùa (nhà ông Tuấn) đi qua UBND xã - đến giáp đường Trường Sơn Đông 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2310 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (theo trục đường Trường Sơn Đông) - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2311 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Mùa Đoạn từ cầu Sơn Mùa - Đến điểm Trường THCS Sơn Mùa và đoạn từ ngã 3 Trường mầm non hoa Pơ Niêng đến ngã 3 giáp đường ĐT623 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2312 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Sơn Mùa Từ UBND xã Sơn Mùa qua nhà ông Biếc - Đến giáp đường Trường Sơn Đông 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2313 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường vào xóm ông Vềm - Khu vực 2 - Xã Sơn Mùa 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2314 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Sơn Mùa Đoạn từ điểm trường THCS Sơn Mùa cũ - Đến giáp xã Sơn Liên 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
2315 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Mùa 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2316 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Mùa 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2317 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Bua Đoạn từ trạm Y tế xã Sơn Bua - Đến nhà ông Bình Lan khu dân cư nước Niêm thôn nước Tang 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2318 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Bua Từ xã ranh giới Sơn Mùa - Đến Trạm Y tế xã Sơn Bua 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
2319 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Bua Đoạn từ nhà ông Bình Lan - Đến hết ranh giới xã Sơn Bua 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2320 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (Sơn Bua, Sơn Mùa) - Khu vực 1 - Xã Sơn Bua 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2321 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Bua 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2322 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền - Khu vực 3 - Xã Sơn Bua Đường nối đường Trường Sơn Đông (gần nhà ông Chung) đi lên trung tâm làng Thanh Niên Lập Nghiệp xã Sơn Bua 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2323 Huyện Sơn Tây Khu vực 3 - Xã Sơn Bua Đoạn đường mặt tiền nối vào đường đi lên trung tâm làng Thanh niên - Đến xóm ông Tâm 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2324 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Bua 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2325 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền trục ĐH83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Màu Đường từ Cổng chào xã Sen Màu - Đến cầu Trà Vinh 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2326 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền trục ĐH83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Màu Từ cầu Trà Vinh - Đến giáp ranh xã Sơn Tinh 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2327 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền trục ĐH83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Màu Giáp ranh xã Sơn Tân - Đến Cổng Chào xã Sơn Màu 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2328 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền trục đường liên xã Sơn Tân – Sơn Màu – Sơn Tinh - Khu vực 2 - Xã Sơn Màu 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2329 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Màu 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2330 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Màu 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2331 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (theo trục đường Trường Sơn Đông) - Khu vực 1 - Xã Sơn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2332 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Màu 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
2333 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Long Đoạn từ Đông Trường Sơn - Đến khu TĐC Măng Lăng 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2334 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Long Đoạn từ Đông Trường Sơn - Đến thôn Ra Manh 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2335 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Long đoạn từ Đông Trường Sơn - đến hết các khu dân cư A Nhoi 2, Ha Tin, Mang Hin, Ra Pân 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
2336 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Long 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2337 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường nội, ngoại vùng khu tái định cư A Nhoi 2 - Khu vực 3 - Xã Sơn Long 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2338 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Long 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2339 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT 623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên Đoạn từ Trường PTDTBT Tiểu học và THCS Sơn Liên - Đến UBND xã Sơn Liên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2340 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT 623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên Đoạn từ cầu Đăk Ba - Đến trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Sơn Liên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2341 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT 623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên Đoạn từ UBND xã - Đến cầu Tà Meo 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2342 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Sơn Liên - Tà Meo - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2343 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên đoạn từ Trường Tiểu học cơ sở xã Sơn Liên - đến UBND xã Sơn Liên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2344 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền nằm trên trục đường liên xã (Sơn Mùa, Sơn Liên) - Khu vực 2 - Xã Sơn Liên 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2345 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐX 05 - Khu vực 3 - Xã Sơn Liên Đoạn từ cầu dây Nước Bua - Đến Tang Tong 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2346 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐX 17 - Khu vực 3 - Xã Sơn Liên Đoạn từ nhà ông Hải - Đến tập đoàn 13 xóm ông Lợi 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2347 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường nội, ngoại vùng khu tái định cư Nước Vương - Khu vực 3 - Xã Sơn Liên 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2348 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Liên 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2349 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Liên 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
2350 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ suối Nước Trâu (nhà ông Vinh) - Đến cầu Nước Xiêm (kể cả khu vực chợ) 276.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2351 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền ĐT623 - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ ngã 3 trung tâm huyện - Đến huyện đội và đoạn đường từ nhà ông Tuấn đến cầu Sơn Mùa 276.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2352 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ huyện Đội - Đến cầu Sông Rin 276.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2353 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung đoạn từ ngã 3 trung tâm huyện - đến cầu Sơn Mùa (cầu cũ) 276.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2354 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung đoạn từ ngã 3 nhà ông Tuấn - đến cầu Sông rinh (Đường Trường Sơn Đông ) 276.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2355 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường thuộc khu dân cư B19 và khu dân cư Đồng Bà Cầu - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2356 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ ngã 3 trung tâm huyện - Đến xóm Trường (nhà kho UBND huyện) 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2357 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ huyện Đội - Đến cầu Nước Xiêm và đoạn từ đường Trường Sơn Đông đến Sân vận động 216.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2358 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền Tỉnh lộ 623 - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ ranh giới xã Sơn Tân - Đến suối Nước Trâu (nhà ông Vinh xã Sơn Dung) 216.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2359 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung Đoạn từ cầu Nước Xiêm - Đến ranh giới xã Sơn Long 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2360 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã Sơn Dung (theo trục đường Trường Sơn Đông) - Khu vực 1 - Xã Sơn Dung 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2361 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Dung Đoạn từ ngã 3 đường Trường Sơn Đông - Đến cuối KDC Ngọc Long Rin 144.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2362 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Dung Đoạn từ ngã 3 nhà bà Liễu - Đến KDC Nước Lang 144.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2363 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Dung 48.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2364 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Dung 30.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2365 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 - Khu vực 1 - Xã Sơn Tân Đoạn từ y tế xã Sơn Tân - Đến giáp đường TC5 Nhà máy thủy điện Đakđrinh 276.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2366 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 - Khu vực 1 - Xã Sơn Tân Đoạn từ cầu Bãi Màu - Đến trạm y tế xã Sơn Tân 276.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2367 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Tân Đoạn từ UBND xã Sơn Tân - Đến khu Nhà máy thuỷ điện Đakđrinh 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2368 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐH 86 - Khu vực 2 - Xã Sơn Tân Đoạn từ xã Sơn Tân - Đến ranh giới xã Sơn Màu 144.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2369 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (Sơn Tân, Sơn Màu) - Khu vực 2 - Xã Sơn Tân 144.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2370 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Tân Đoạn từ ngã 3 Trạm Y tế - Đến cầu Tà Dô 144.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2371 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Tỉnh lộ 623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Tân Đoạn từ đường TC5 Nhà máy thủy điện Đakđrinh - Đến ranh giới xã Sơn Dung 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2372 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Tân 48.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2373 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Tân 30.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2374 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT83 xã - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh Đoạn từ cầu Xà Ruông - Đến cầu Nước Vút 144.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2375 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đông - Đến trường THCS Sơn Tinh 144.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2376 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh Từ cầu Xà Ruông - Đến ranh giới xã Sơn Lập 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2377 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh Từ ranh giới xã Sơn Màu - Đến cầu Nước Vút 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2378 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (Sơn Màu, Sơn Tinh, Sơn Lập) - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh 144.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2379 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh Đoạn từ trường THCS Sơn Tinh - Đến hết ranh giới xã Sơn Tinh (Trục đường Sơn Tinh – Sơn Thượng ) 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2380 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Sơn Tinh đoạn từ ngã 3 nhà ông Đông - đến trường THCS Sơn Tinh 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2381 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Tinh 48.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2382 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Tinh 30.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2383 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 2 - Xã Sơn Lập Đoạn từ cầu Ngọc Tem - Đến ranh giới xã Sơn Long 144.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2384 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐH83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Lập Từ xóm ông Gầy - Đến cầu Ngọc Tem 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2385 Huyện Sơn Tây Đất đường ĐH83 - Khu vực 2 - Xã Sơn Lập Từ ranh giới xã Sơn Tinh - Đến xóm ông Gầy 90.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2386 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Sơn Lập đoạn từ xóm ông Gẩy - đến xóm ông Tách 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2387 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (Sơn Tinh, Sơn Lập, Sơn Long) - Khu vực 2 - Xã Sơn Lập 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2388 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Sơn Lập 48.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2389 Huyện Sơn Tây Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Sơn Lập 30.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2390 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường đô thị 02 - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa 276.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2391 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa Cầu Sơn Mùa - đến nhà ông Tánh giáp đường Trường Sơn Đông (đường đô thị 05) 276.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2392 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa Đoạn từ cầu Sông Rin - Đến ngã ba đường trung tâm cụm xã Sơn Mùa (cầu Nước Min) 276.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2393 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa Đoạn từ trung tâm cụm xã Sơn Mùa (cầu Nước Min) - Đến ngã ba nhà ông Tánh 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2394 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trung tâm cụm xã Sơn Màu - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2395 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường Trường Sơn Đông - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa Từ ngã ba nhà ông Tánh - Đến ranh giới xã Sơn Bua 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2396 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường trung tâm huyện Sơn Tây - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa đoạn từ trụ sở công an huyện Sơn Tây - đến giáp đường đô thị 05 276.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2397 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa từ trung tâm cụm xã Sơn Mùa (nhà ông Tuấn) đi qua UBND xã - đến giáp đường Trường Sơn Đông 240.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2398 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường nằm trên trục đường liên xã (theo trục đường Trường Sơn Đông) - Khu vực 1 - Xã Sơn Mùa 180.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2399 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền đường ĐT623 - Khu vực 2 - Xã Sơn Mùa Đoạn từ cầu Sơn Mùa - Đến điểm Trường THCS Sơn Mùa và đoạn từ ngã 3 Trường mầm non hoa Pơ Niêng đến ngã 3 giáp đường ĐT623 144.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
2400 Huyện Sơn Tây Đất mặt tiền - Khu vực 2 - Xã Sơn Mùa Từ UBND xã Sơn Mùa qua nhà ông Biếc - Đến giáp đường Trường Sơn Đông 120.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn