Bảng giá đất Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.749.862
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Yên Phú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền Đường nội bộ còn lại 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1402 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường Lê Thánh Tôn theo quy hoạch (Kể cả đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1403 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường Lê Thánh Tôn theo quy hoạch (Kể cả đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1404 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 20m đến 24m và đường Trần Khánh Dư (Thuộc xã Nghĩa Dõng) 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1405 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 20m đến 24m và đường Trần Khánh Dư (Thuộc xã Nghĩa Dõng) 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1406 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ còn lại (Kể cả các đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1407 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ còn lại (Kể cả các đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1408 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 50m và 24m 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1409 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 50m và 24m 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1410 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 12m đến 17,5m 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1411 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 12m đến 17,5m 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1412 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 21m 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1413 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 21m 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1414 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ còn lại (Trừ Đường Bùi Tá Hán) 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1415 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ còn lại (Trừ Đường Bùi Tá Hán) 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1416 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền Đường Nguyễn Tri Phương 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1417 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền Đường Nguyễn Tri Phương 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1418 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ còn lại 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1419 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ còn lại 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1420 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 18,5m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1421 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 18,5m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1422 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11m và 12m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú) 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1423 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11m và 12m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú) 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1424 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11m (thuộc phường Quảng Phú) 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1425 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11m (thuộc phường Quảng Phú) 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1426 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 9m và 6m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1427 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 9m và 6m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1428 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ (Trừ Đường Đặng Văn Ngữ và Đường Xuân Diệu) 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1429 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ (Trừ Đường Đặng Văn Ngữ và Đường Xuân Diệu) 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1430 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú) (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1431 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1432 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Ruộng (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1433 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Ruộng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 400.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1434 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1435 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1436 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ có mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1437 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ có mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1438 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ có mặt cắt 7,5m 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1439 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ có mặt cắt 7,5m 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1440 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1441 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1442 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1443 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1444 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1445 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1446 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường dưới 50m) 4.000.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
1447 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) 4.000.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX - KD đô thị
1448 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên 2.800.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1449 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1450 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m 1.800.000 1.120.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
1451 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m 1.800.000 920.000 880.000 - - Đất SX - KD đô thị
1452 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ kênh B8 đến Cầu Trà Khúc 1 3.800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1453 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường trục chính rộng 26m thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP - Phường Trương Quang Trọng 3.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1454 Thành phố Quảng Ngãi Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ cầu Bàu Sắt - Đến ranh giới xã Tịnh Ấn Tây 3.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1455 Thành phố Quảng Ngãi Đường Trần Văn Trà - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Linh - Đến đường Hoàng Sa 3.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1456 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bờ kè phía Bắc sông Trà Khúc - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Đường Trần Văn Trà - Đến đường Hoàng Sa 3.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1457 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Hoàng Sa - Phường Trương Quang Trọng từ Đường Trần Văn Trà - Đến giáp địa giới xã Tịnh An (đoạn còn lại thuộc phường Trương Quang Trọng) 3.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1458 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ QL 1A - Đến giáp kênh B8 3.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1459 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tế Hanh - Phường Trương Quang Trọng 2.800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1460 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường QL 1A mới đoạn dẫn vào cầu Trà Khúc II - Phường Trương Quang Trọng 2.800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1461 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng - Phường Trương Quang Trọng từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh 2.800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1462 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Hoàng Sa - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến đường Trần Văn Trà 2.800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1463 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Ngã 3 Sáu Hoanh đi xã Tịnh Ấn Đông 2.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1464 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền QL1A đoạn từ - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Showroom ô tô Nam Hàn - Đến giáp xã Tịnh Phong 2.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1465 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP - Phường Trương Quang Trọng 2.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1466 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê - Phường Trương Quang Trọng 2.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1467 Thành phố Quảng Ngãi Đường Võ Nguyễn Gíáp - Phường Trương Quang Trọng Đoạn còn lại từ Cầu Bàu Sắt - Đến giáp QL 1A 2.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1468 Thành phố Quảng Ngãi Đường Trần Văn Trà - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Đường Hoàng Sa - Đến giáp xã Tịnh An 2.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1469 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh - Phường Trương Quang Trọng 2.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1470 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Đồng Quán Dưới - Phường Trương Quang Trọng 2.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1471 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị sinh thái Nam Chợ Hàng Rượu - Phường Trương Quang Trọng 1.800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1472 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị mới Chợ Hàng Rượu - Phường Trương Quang Trọng 1.800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1473 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Vườn Lớn - Phường Trương Quang Trọng 1.800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1474 Thành phố Quảng Ngãi Đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Liên Hiệp 1 - Phường Trương Quang Trọng 1.800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1475 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Thị trấn Sơn Tịnh - Phường Trương Quang Trọng 1.800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1476 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh không quá 100m; Đất mặt tiền đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh nối với đường Tế Ha 1.600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1477 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh trên 100m (đến giáp cầu chui xã Tịnh Ấn Đông) 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1478 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trần Văn Trà không quá 100m 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1479 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 7m trở lên không thuộc các diện trên 1.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1480 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 5m đến dưới 7m không thuộc các diện trên 1.120.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1481 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 3m đến dưới 5m không thuộc các diện trên 800.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1482 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 2m đến dưới 3m không thuộc các diện trên 600.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1483 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Đường loại 3 - Phường Trương Quang Trọng Đất ở các vị trí khác còn lại 480.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
1484 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Trần Anh Tông 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1485 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Trường Sa đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1486 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Hồ Quý Lý từ ngã 4 Ba La - Đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hà 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1487 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 27m và 20,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1488 Thành phố Quảng Ngãi Đường có mặt cắt từ 12m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Phú Mỹ 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1489 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 17m và 13,5m thuộc Khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1490 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly dưới 100m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1491 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng từ 3m đến 5m nối và cách đường Trần Anh Tông và Hồ Quý Ly từ 100m đến 150m 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1492 Thành phố Quảng Ngãi Đường có mặt cắt từ 12m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Phú Mỹ 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1493 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Khu vực 2 Đường liên thôn rộng từ 3m đến 5m 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1494 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Khu vực 2 Đường liên thôn rộng từ 2m đến dưới 3m và đất mặt tiền đường không liên thôn rộng từ 2m đến 5m 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1495 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1496 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Võ Nguyên Giáp - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây Đoạn từ ranh giới phường Trương Quang Trọng - Đến giáp cầu Thượng Phương 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1497 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tế Hanh - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây Đoạn từ cầu Núi Sứa - Đến ngã 3 đường ra bệnh viện Sơn Tịnh (khu dân cư Đông Dương) 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1498 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường có mặt cắt rộng 27m khu đường dẫn Cầu Thạch Bích - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1499 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
1500 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc khu dân cư và tái định cư cầu Thạch Bích - Khu vực 1 - Xã Tịnh Ấn Tây 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Trần Anh Tông

Bảng giá đất của Thành phố Quảng Ngãi cho khu vực mặt tiền đường Trần Anh Tông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất mặt tiền đường Trần Anh Tông, phản ánh giá trị cao hơn do vị trí đắc địa của đoạn đường này. Mức giá này phù hợp với các yếu tố như sự phát triển của khu vực và tính chất của loại đất.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Trần Anh Tông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Trường Sa Đoạn Thuộc Xã Nghĩa Dõng và Xã Nghĩa Dũng

Bảng giá đất của Thành phố Quảng Ngãi cho đoạn mặt tiền đường Trường Sa, thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên mặt tiền đường Trường Sa, đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng, có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, khả năng tiếp cận và các tiện ích xung quanh. Khu vực này có thể là điểm trung tâm hoặc gần các khu vực phát triển, làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại mặt tiền đường Trường Sa, thuộc xã Nghĩa Dõng và xã Nghĩa Dũng, Thành phố Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Hồ Quý Lý - Thành Phố Quảng Ngãi

Bảng giá đất của Thành phố Quảng Ngãi cho loại đất ở nông thôn tại mặt tiền đường Hồ Quý Lý, đoạn từ ngã 4 Ba La đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hà, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên mặt tiền đường Hồ Quý Lý, đoạn từ ngã 4 Ba La đến giáp ranh giới xã Nghĩa Hà, có mức giá là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển nhanh chóng của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại mặt tiền đường Hồ Quý Lý. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Các Tuyến Đường Có Mặt Cắt Rộng 27m và 20,5m - Khu Dân Cư Nghĩa Dũng

Bảng giá đất của Thành phố Quảng Ngãi cho đất mặt tiền các tuyến đường có mặt cắt rộng 27m và 20,5m thuộc khu dân cư Nghĩa Dũng (phía đông Tỉnh lộ 623C), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất mặt tiền trong khu dân cư, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đất mặt tiền tại các tuyến đường có mặt cắt rộng 27m và 20,5m thuộc khu dân cư Nghĩa Dũng, phía đông Tỉnh lộ 623C. Mức giá tại vị trí này là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao hơn so với các khu vực khác, phản ánh giá trị cao của đất mặt tiền trong khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giao thông thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Nghĩa Dũng, Thành phố Quảng Ngãi. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong môi trường nông thôn.


Bảng Giá Đất Đường Có Mặt Cắt Từ 12m Đến 17,5m, Khu Đô Thị Mới Phú Mỹ, Thành Phố Quảng Ngãi

Bảng giá đất của Thành phố Quảng Ngãi cho khu vực Đường có mặt cắt từ 12m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Phú Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường có mặt cắt từ 12m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Phú Mỹ có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị bất động sản và sự phát triển của khu đô thị mới.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường thuộc Khu đô thị mới Phú Mỹ, Thành phố Quảng Ngãi. Việc hiểu rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.