Bảng giá đất Tại Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên 7.000.000 2.300.000 2.300.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m 4.500.000 2.300.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
4 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m 2.700.000 1.380.000 1.320.000 - - Đất TM - DV đô thị
5 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên 2.800.000 920.000 920.000 - - Đất SX - KD đô thị
6 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m 1.800.000 920.000 880.000 - - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Quảng Ngãi: Các Loại Đường (Láng Nhựa hoặc BTXM) - Chiều Sâu Đường từ 50m đến Dưới 100m

Bảng giá đất cho các loại đường láng nhựa hoặc bê tông xi măng (BTXM) tại thành phố Quảng Ngãi, áp dụng cho chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m, được quy định trong Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này giúp xác định giá trị đất cho các đoạn đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường láng nhựa hoặc BTXM có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và hạ tầng phát triển. Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên, với chất lượng cơ sở hạ tầng tốt, thường nằm gần các khu vực quan trọng như trung tâm thương mại hoặc khu dân cư đông đúc, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn.

Vị trí 2 và Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²

Cả vị trí 2 và vị trí 3 đều có mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt nhờ vào vị trí của các đoạn đường. Các khu vực này có thể nằm ở những đoạn đường láng nhựa hoặc BTXM với mặt cắt từ 7,5m trở lên, nhưng có thể nằm xa hơn các khu vực chính hoặc không có sự phát triển đồng đều như vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các loại đường láng nhựa hoặc BTXM. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện