14:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi: Tiềm năng đầu tư nổi bật tại miền Trung

Bảng giá đất tại Quảng Ngãi được điều chỉnh theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021. Với mức giá hiện tại, Quảng Ngãi đang là địa điểm phù hợp với túi tiền của nhiều nhà đầu tư.

Tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi, nằm ở miền Trung Việt Nam, là tỉnh có vị trí chiến lược, giáp với các tỉnh Quảng Nam, Bình Định và biển Đông. Với đường bờ biển dài, cảng biển Dung Quất và hệ thống giao thông kết nối thuận lợi, Quảng Ngãi đã trở thành trung tâm kinh tế quan trọng của khu vực.

Đây cũng là nơi hội tụ các dự án công nghiệp lớn, trong đó có khu kinh tế Dung Quất, nơi đóng góp lớn vào sự phát triển của tỉnh.

Với cảnh quan thiên nhiên hoang sơ như Lý Sơn, biển Sa Huỳnh, Quảng Ngãi không chỉ có tiềm năng phát triển công nghiệp mà còn là điểm đến du lịch đầy hứa hẹn.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư đồng bộ với các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A và các tuyến đường ven biển, giúp gia tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trọng điểm.

Các khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi và các vùng ven biển đang thu hút lượng lớn nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế và hạ tầng. Đây chính là những yếu tố cốt lõi làm tăng giá trị đất đai tại tỉnh này.

Phân tích giá đất tại Quảng Ngãi và so sánh với các khu vực tương đồng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Ngãi dao động từ 18.000 đồng/m² đến 26.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 1.749.862 đồng/m².

Những khu vực trung tâm như thành phố Quảng Ngãi, đặc biệt là các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm hành chính, có giá đất cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 26.500 triệu đồng/m². Đây là những nơi có cơ sở hạ tầng phát triển và nhu cầu nhà ở lớn.

Các huyện ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức và Bình Sơn, nơi có các dự án nghỉ dưỡng và khu công nghiệp, giá đất thấp hơn, từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, đây là những khu vực có tiềm năng lớn nhờ vào việc phát triển các khu đô thị và du lịch biển.

Ở các huyện miền núi như Sơn Tây, Sơn Hà, giá đất dao động từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp.

So với các tỉnh lân cận như Quảng Nam, Bình Định hay Phú Yên, giá đất tại Quảng Ngãi hiện nay vẫn ở mức thấp hơn. Tại Quảng Nam, giá đất tại Hội An dao động từ 30 triệu đến 70 triệu đồng/m², trong khi Bình Định với trung tâm Quy Nhơn giá đất ở mức từ 25 triệu đến 60 triệu đồng/m².

Điều này cho thấy, Quảng Ngãi có nhiều tiềm năng để tăng trưởng giá trị bất động sản trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần các khu kinh tế.

Điểm sáng đầu tư bất động sản tại Quảng Ngãi

Quảng Ngãi đang có nhiều lợi thế để trở thành một trung tâm bất động sản quan trọng tại miền Trung. Khu kinh tế Dung Quất, với hàng loạt dự án công nghiệp lớn như nhà máy lọc dầu, cảng biển nước sâu và các khu công nghiệp phụ trợ, đã tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất công nghiệp. Những khu vực lân cận như Bình Sơn, Sơn Tịnh, đang trở thành điểm đến của các nhà đầu tư.

Du lịch cũng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Quảng Ngãi. Với điểm nhấn là đảo Lý Sơn, biển Sa Huỳnh và các di tích lịch sử, tỉnh này đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong nước và quốc tế. Các khu vực ven biển như Đức Phổ, Mộ Đức, và Bình Sơn đang là điểm đến lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng và bất động sản du lịch.

Hạ tầng giao thông tiếp tục được đầu tư mạnh mẽ, với các dự án như cao tốc Quảng Ngãi - Bình Định, đường ven biển, và việc mở rộng cảng Dung Quất. Những dự án này không chỉ tăng khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại các khu vực gần hạ tầng trọng điểm.

Với vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển công nghiệp và du lịch, cùng với giá đất còn hợp lý so với các tỉnh lân cận, Quảng Ngãi là cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Ngãi là: 26.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Ngãi là: 18.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Ngãi là: 1.825.273 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3119

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Tổ 17 (Nay là Tổ 7) phường Quảng Phú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 2.700.000 1.380.000 1.320.000 - - Đất TM - DV đô thị
902 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
903 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Trần Khánh Dư (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
904 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Yên Phú (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền Đường Trần Tế Xương 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
905 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Yên Phú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền Đường Trần Tế Xương 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
906 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Yên Phú (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền Đường nội bộ còn lại 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
907 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Yên Phú (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền Đường nội bộ còn lại 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
908 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường Lê Thánh Tôn theo quy hoạch (Kể cả đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
909 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường Lê Thánh Tôn theo quy hoạch (Kể cả đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
910 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 20m đến 24m và đường Trần Khánh Dư (Thuộc xã Nghĩa Dõng) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
911 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 20m đến 24m và đường Trần Khánh Dư (Thuộc xã Nghĩa Dõng) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
912 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ còn lại (Kể cả các đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
913 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị An Phú Sinh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ còn lại (Kể cả các đoạn thuộc xã Nghĩa Dõng) 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
914 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 50m và 24m 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
915 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 50m và 24m 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
916 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 12m đến 17,5m 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
917 Thành phố Quảng Ngãi Khu đô thị Phú Mỹ (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 12m đến 17,5m 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
918 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 21m 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
919 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 21m 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
920 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ còn lại (Trừ Đường Bùi Tá Hán) 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
921 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Gò Xoài (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ còn lại (Trừ Đường Bùi Tá Hán) 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
922 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đất mặt tiền Đường Nguyễn Tri Phương 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
923 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đất mặt tiền Đường Nguyễn Tri Phương 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
924 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ còn lại 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
925 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Phước Thạnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ còn lại 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
926 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 18,5m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 8.100.000 2.220.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
927 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 18,5m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 8.100.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
928 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11m và 12m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
929 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11m và 12m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Quảng Phú) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
930 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 11m (thuộc phường Quảng Phú) 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
931 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 11m (thuộc phường Quảng Phú) 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
932 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt 9m và 6m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
933 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Giang - Cầu mới (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt 9m và 6m (thuộc phường Nghĩa Lộ và Chánh Lộ) 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
934 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ (Trừ Đường Đặng Văn Ngữ và Đường Xuân Diệu) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
935 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Tây Bệnh Viện Đa Khoa tỉnh (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ (Trừ Đường Đặng Văn Ngữ và Đường Xuân Diệu) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
936 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú) (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
937 Thành phố Quảng Ngãi Khu tái định cư Nguyễn Thông (phục vụ tái định cư KCN Quảng Phú) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
938 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Ruộng (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
939 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Bàu Ruộng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 600.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
940 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
941 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Du (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
942 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ có mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
943 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ có mặt cắt từ 10,5m đến 13,5m 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
944 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ có mặt cắt 7,5m 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
945 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía tây đường Trương Định (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ có mặt cắt 7,5m 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
946 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
947 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư phía Bắc Trường Đại học Phạm Văn Đồng kết hợp chỉnh trang đô thị (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
948 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
949 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây đường Phan Đình Phùng (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
950 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường nội bộ 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
951 Thành phố Quảng Ngãi Khu dân cư Lõm kết hợp chỉnh trang đô thị phía Đông đường Lê Quý Đôn (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường nội bộ 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
952 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường dưới 50m) 6.000.000 2.040.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
953 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nối từ đường Hùng Vương (Đài truyền hình) đến Nguyễn Tự Tân (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) 6.000.000 1.680.000 1.440.000 - - Đất TM - DV đô thị
954 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên 4.200.000 1.800.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
955 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 7,5m trở lên 4.200.000 1.380.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
956 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường dưới 50m) Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m 2.700.000 1.680.000 1.380.000 - - Đất TM - DV đô thị
957 Thành phố Quảng Ngãi Các loại đường khác (đường láng nhựa hoặc BTXM) (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7,5m 2.700.000 1.380.000 1.320.000 - - Đất TM - DV đô thị
958 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ kênh B8 đến Cầu Trà Khúc 1 5.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
959 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường trục chính rộng 26m thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP - Phường Trương Quang Trọng 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
960 Thành phố Quảng Ngãi Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ cầu Bàu Sắt - Đến ranh giới xã Tịnh Ấn Tây 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
961 Thành phố Quảng Ngãi Đường Trần Văn Trà - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Linh - Đến đường Hoàng Sa 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
962 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường bờ kè phía Bắc sông Trà Khúc - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Đường Trần Văn Trà - Đến đường Hoàng Sa 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
963 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Hoàng Sa - Phường Trương Quang Trọng từ Đường Trần Văn Trà - Đến giáp địa giới xã Tịnh An (đoạn còn lại thuộc phường Trương Quang Trọng) 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
964 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Nguyễn Văn Linh - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ QL 1A - Đến giáp kênh B8 4.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
965 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Tế Hanh - Phường Trương Quang Trọng 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
966 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường QL 1A mới đoạn dẫn vào cầu Trà Khúc II - Phường Trương Quang Trọng 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
967 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường rộng - Phường Trương Quang Trọng từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
968 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường Hoàng Sa - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Quốc lộ 1A - Đến đường Trần Văn Trà 4.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
969 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Ngã 3 Sáu Hoanh đi xã Tịnh Ấn Đông 3.300.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
970 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền QL1A đoạn từ - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Showroom ô tô Nam Hàn - Đến giáp xã Tịnh Phong 3.300.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
971 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu đô thị - dịch vụ VSIP - Phường Trương Quang Trọng 3.300.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
972 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê - Phường Trương Quang Trọng 3.300.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
973 Thành phố Quảng Ngãi Đường Võ Nguyễn Gíáp - Phường Trương Quang Trọng Đoạn còn lại từ Cầu Bàu Sắt - Đến giáp QL 1A 3.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
974 Thành phố Quảng Ngãi Đường Trần Văn Trà - Phường Trương Quang Trọng Đoạn từ Đường Hoàng Sa - Đến giáp xã Tịnh An 3.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
975 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh - Phường Trương Quang Trọng 3.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
976 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Đồng Quán Dưới - Phường Trương Quang Trọng 3.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
977 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị sinh thái Nam Chợ Hàng Rượu - Phường Trương Quang Trọng 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
978 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu đô thị mới Chợ Hàng Rượu - Phường Trương Quang Trọng 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
979 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Vườn Lớn - Phường Trương Quang Trọng 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
980 Thành phố Quảng Ngãi Đường nội bộ còn lại thuộc Khu tái định cư Liên Hiệp 1 - Phường Trương Quang Trọng 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
981 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu tái định cư Thị trấn Sơn Tịnh - Phường Trương Quang Trọng 2.700.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
982 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh không quá 100m; Đất mặt tiền đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh nối với đường Tế Ha 2.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
983 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Nguyễn Văn Linh trên 100m (đến giáp cầu chui xã Tịnh Ấn Đông) 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
984 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên nối và cách đường Trần Văn Trà không quá 100m 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
985 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 7m trở lên không thuộc các diện trên 1.800.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
986 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 2 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 5m đến dưới 7m không thuộc các diện trên 1.680.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
987 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 3m đến dưới 5m không thuộc các diện trên 1.200.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
988 Thành phố Quảng Ngãi Đất mặt tiền - Đường loại 3 - Phường Trương Quang Trọng Đất mặt tiền đường nội thành rộng từ 2m đến dưới 3m không thuộc các diện trên 900.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
989 Thành phố Quảng Ngãi Đất ở các vị trí khác còn lại - Đường loại 3 - Phường Trương Quang Trọng Đất ở các vị trí khác còn lại 720.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
990 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Phạm Quang Ảnh 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
991 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Hai Bà Trưng - Đến Phạm Quang Ảnh 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
992 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Chu Văn An - Đến Trần Quốc Toản 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
993 Thành phố Quảng Ngãi An Dương Vương (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Chu Văn An - Đến Trần Quốc Toản 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
994 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến đường Đoàn Khắc Cung 10.600.000 1.920.000 1.560.000 - - Đất SX - KD đô thị
995 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Quang Trung - Đến đường Đoàn Khắc Cung 10.600.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
996 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến đường Trần Cẩm 7.800.000 1.760.000 1.480.000 - - Đất SX - KD đô thị
997 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đoàn Khắc Cung - Đến đường Trần Cẩm 7.800.000 1.360.000 1.120.000 - - Đất SX - KD đô thị
998 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Đường Trần Cẩm - Đến Lê Trung Đình 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
999 Thành phố Quảng Ngãi Bà Triệu (Chiều sâu đường từ 50m đến dưới 100m) Từ Đường Trần Cẩm - Đến Lê Trung Đình 5.400.000 1.200.000 1.040.000 - - Đất SX - KD đô thị
1000 Thành phố Quảng Ngãi Bắc Sơn (Chiều sâu đường dưới 50m) Từ Quang Trung - Đến 30 tháng 4 5.400.000 1.480.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị