Bảng giá đất Huyện Trà Bồng Quảng Ngãi

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà Bồng là: 3.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà Bồng là: 18.000
Giá đất trung bình tại Huyện Trà Bồng là: 373.238
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại (đã đổ bê tông) - Đường loại 3 - thị trấn Trà Xuân 140.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
202 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Phú Đoạn từ cầu Suối Vin - Đến ngã tư (Quán cơm cô Hoanh) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Phú Đoạn từ nhà hợp tác xã Trà Phú (thôn Phú Long) - Đến cầu Suối Vin 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Phú Đoạn từ ngã tư (Quán cơm cô Hoanh) - Đến ranh giới Phú Bình 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Phú Đoạn từ ranh giới Trà 4 Xuân - Trà Phú - Đến nhà hợp tác xã Trà Phú (thôn Phú Long) 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Trà Phú Đoạn từ nhà ông Trần Đặng Dũng - Đến sông Trà Bồng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối và cách QL 24C không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Trà Phú 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Phú Đoạn từ sông Trà Bồng (cầu Phú Giang) - Đến hết ranh giới xã Trà Phú 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Phú Đoạn tiếp giáp còn lại 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Trà Phú 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối và cách QL 24C - Khu vực 2 - Xã Trà Phú Đoạn tiếp giáp còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Trà Phú 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ cống bê tông (trạm Y tế Trà Bình) - Đến Trường Phó Mục Gia (đường ra Hồ Kêu) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ Trường Phó Mục Gia (đường ra Hồ Kêu) - Đến ngã 4 đường đi nước khoáng Thạch Bích 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn ranh giới Phú Bình - Đến cống bê tông (trạm Y tế Trà Bình) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường TL 622B - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ ngã 3 nhà Ông Sang - Đến hết đất trường Mẫu giáo thôn Bình Tân 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường QL 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ ngã 4 đường đi nước khoáng Thạch Bích - Đến cầu bà Lãnh 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ nhà ông Dũng Cấn (Cổng chào thôn Bình Thành) nối đường Q124C không quá 200m 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Trà Bình từ QL 24C - Đến Cụm công nghiệp Thạch Bích 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường TL 622B - Khu vực 1 - Xã Trà Bình Đoạn từ trường Mẫu giáo Bình Tân - Đến cống Kình Kình 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các tuyến đường liên thôn đi Bình Đông, Bình Tân - Khu vực 2 - Xã Trà Bình từ QL 24C - Đến ngã 3 TL 622B 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các tuyến đường Bình Đông đi Bình Trung - Khu vực 2 - Xã Trà Bình từ ngã 3 đường đi Thạch Bích - Đến ngã 3 đất ông Lê Văn Lai 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền bê tông xi măng nối QL 24C hoặc TL 622B không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Trà Bình 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng nối cách QL 24C và TL 622B - Khu vực 2 - Xã Trà Bình Đoạn tiếp giáp còn lại 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối QL 24C hoặc TL 622B không quá 200m - Khu vực 2 - Xã Trà Bình 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối QL 24C hoặc TL 622B - Khu vực 2 - Xã Trà Bình Đoạn tiếp giáp còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Bình Minh - Trà Giang - Khu vực 2 - Xã Trà Bình Đoạn từ ngã 4 đường Hố Lộn - Đến ranh giới xã Bình Minh 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Trà Bình 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Trà Giang - Khu vực 1 - Xã Trà Thủy Đoạn từ Cầu Đỏ - Đến giáp đường Quốc lộ 24C 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24C - Khu vực 1 - Xã Trà Thủy Đoạn đi qua thôn 6, thôn 5 xã Trà Thủy 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Thủy Đoạn từ trường Tiểu học Trà Thủy đi không quá 200m 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Khu vực 2 - Xã Trà Thủy Đoạn từ UBND xã Trà Thủy - Đến giáp đường Quốc lộ 24C 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các đường bê tông xi măng còn lại trong xã - Khu vực 2 - Xã Trà Thủy 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24C - Khu vực 2 - Xã Trà Thủy Đoạn đi qua thôn 3, thôn 2 xã Trà Thủy 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên không thuộc các vị trí trên - Khu vực 3 - Xã Trà Thủy 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Trà Thủy 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền - Khu vực 1 - Xã Trà Sơn Đoạn từ cầu Sụp - Đến ngã ba cây xăng đi Trà Thủy 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Trà Sơn Đoạn từ ngã 3 Công ty Quế: - Đến Cầu Đỏ, Đến Cầu Sàn, Đến hết đất nhà ông Anh (Bàng) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Trà Sơn Đoạn từ ranh giới Trà Xuân - Trà Sơn - Đến Cầu Sàn 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 1 - Xã Trà Sơn Đoạn từ ngã 3 đi Trà Thủy - Đến cầu Suối Cầu 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Trà Bồng Đường nối từ đoạn BTXM - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ nhà ông Tống Viết Được thị trấn Trà Xuân - Đến nhà ông Hồ Văn Bích đi thôn Đông đường tổ 1, Sơn thành - bà Linh và Sơn Thành - thôn Đông (giáp đường BTNT) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hồng Anh - Đến nhà ông Tiến 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Đoạn từ nhà ông Tiến - Đến ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ đường Phạm Văn Đồng đi tổ 1,2 thôn Sơn Thành 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ TL 622B đi thôn tổ 4,5,6 thôn Sơn Thành 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ TL 622B đi thôn Bắc 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ 7 QL 24 C đi tổ 1 thôn Sơn Bàn 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn Từ QL 24 C đi tổ 3,4,5 thôn Sơn Bàn 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng liên thôn - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3,5m trở lên nối và cách TL 622B không quá 500m - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn Từ Suối Chờm Bờm đi thôn Bắc 2 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn Từ QL 24 C đi tổ 2 thôn Sơn Bàn 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn Từ lăng ông Bạch Hổ Đi tổ 1 thôn Đông 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn Từ thôn Bắc đi thôn Tây 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 2,5m đến 3,5m nối và cách TL 622B không quá 500m - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường nhựa; đường thuộc Trung tâm cụm xã Trà Tân - Khu vực 1 - Xã Trà Tân 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm cụm xã - Khu vực 2 - Xã Trà Tân 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trung tâm cụm xã - Khu vực 3 - Xã Trà Tân 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Trà Tân 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông Trung tâm xã Trà Bùi - Khu vực 2 - Xã Trà Bùi 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông - Khu vực 2 - Xã Trà Bùi Từ Ông Nghệ đi Trạm y tế xã 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông rộng - Khu vực 2 - Xã Trà Bùi Từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm xã 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc Trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Trà Bùi 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 2 - Xã Trà Bùi 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường quốc lộ 24C - Khu vực 2 - Xã Trà Hiệp Đoạn Trà Hiệp - Trà Thanh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3m trở lên nằm trong trung tâm xã - Khu vực 3 - Xã Trà Hiệp 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường rộng từ 3m trở lên không thuộc trung tâm xã - Khu vực 3 - Xã Trà Hiệp 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Trà Hiệp 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường nhựa - Khu vực 2 - Xã Trà Giang Đoạn từ ranh giới xã Trà Phú - Đến hết khu dân cư thôn 1 (cầu Hố Mít) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường nhựa - Khu vực 2 - Xã Trà Giang Đoạn từ cầu Hố Mít - Đến hết khu dân cư tổ 3 thôn 2 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3m trở lên nằm trong Trung tâm xã - Khu vực 3 - Xã Trà Giang 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Trà Bồng Đất các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Trà Giang 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Lâm Đoạn từ ngã 3 đi làng Hót - Đến nước KonLang 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Lâm Đoạn từ ranh giới Trà Sơn - Trà Lâm - Đến ngã 3 làng Hót 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Lâm Đoạn từ nước KonLang - Đến ranh giới xã Trà Lãnh 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường trà Lâm - Trà Hiệp - Khu vực 2 - Xã Trà Lâm từ cầu KonLang - Đến giáp ranh xã Trà Hiệp 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3m trở lên nội thôn của xã - Khu vực 3 - Xã Trà Lâm 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại trên địa bàn xã - Khu vực 3 - Xã Trà Lâm 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Phong Đoạn từ cầu Ra Uê - Đến ngã 3 huyện Đội. 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Phong Từ ngã 3 Trung tâm Y tế huyện cơ sở 2 - Đến ngã 3 điểm giao dịch Viettel 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Phong Đoạn từ ngã tư cây xăng qua khu tái định cư - Đến ngã 3 huyện Đội 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Phong Đoạn từ ngã 4 cây xăng - Đến Làng Ré (cự ly 1km). 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Phong Đoạn từ trường tiểu học Trà Phong - Đến nhà cầu Sông Tang 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Phong Đoạn từ ngã 3 Bảo hiểm xã hội - Đến đường nhà Ông Hồ Văn Phong 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Phong từ ngã 3 huyện Đội - Đến trường Nội Trú 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Phong Đoạn từ ngã 3 cầu Nước Niu - Đến nhà bà Hồ Thị Lý (đường đi Trà Ka) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 2 - Xã Trà Phong Đoạn từ ngã 3 cầu Nước Niu - Đến nhà bà Hồ Thị Lý (đường đi Trà Ka) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Phong Đoạn từ ngã 3 nhà Thúy Hạnh - Đến nhà ông Hồ Văn Viên (đường đi Hà Riềng) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Phong Đoạn từ cầu suối Ong - Đến xom nhà ông Hồ Văn Triệu (tổ 3, Trà Bung) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Phong Đoạn từ xóm nhà ông Phúc - Đến xóm nhà ông Hồ Văn Điều 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Phong Đoạn từ nhà bà Hồ Thị Lý - Đến cầu Cà T 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường - Khu vực 3 - Xã Trà Phong Đoạn từ ngã 3 cầu Ra Uê đi ngã 3 Trà Bung 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường khác thuộc trung tâm huyện - Khu vực 3 - Xã Trà Phong 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường giao thông chính của xã và các trục đường liên xã - Khu vực 3 - Xã Trà Phong 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền các trục đường không phải là giao thông chính của xã - Khu vực 3 - Xã Trà Phong 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Trà Bồng Đất ở các vị trí khác còn lại - Khu vực 3 - Xã Trà Phong 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Phong - Trà Thanh trung tâm xã Trà Thanh - Khu vực 2 - Xã Trà Thanh Đoạn từ cống nước Brau - Đến quán ông Thành tổ 2 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Quốc lộ 24C - Khu vực 2 - Xã Trà Thanh Đoạn từ Eo Tà Mỏ (xã Trà Thanh) - Đến giáp huyện Bắc Trà My 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Trà Bồng Đất mặt tiền đường Trà Phong - Trà Thanh - Khu vực 3 - Xã Trà Thanh Đoạn từ ngã 3 thôn Cát (mới) - Đến ngã 3 Trà Suông 120.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường QL 24C - Khu Vực 1 - Xã Trà Phú, Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho đất mặt tiền đường QL 24C thuộc khu vực 1 của xã Trà Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất mặt tiền đường QL 24C trong đoạn từ cầu Suối Vin đến ngã tư (Quán cơm cô Hoanh), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường QL 24C, loại đất ở nông thôn, có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất mặt tiền trong đoạn từ cầu Suối Vin đến ngã tư (Quán cơm cô Hoanh). Mức giá này phản ánh giá trị của khu vực nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này. Việc nắm rõ giá trị tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường - Khu Vực 1 - Xã Trà Phú

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đất mặt tiền đường - Khu vực 1, xã Trà Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất mặt tiền đường - Khu vực 1, xã Trà Phú, có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ nhà ông Trần Đặng Dũng đến sông Trà Bồng. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất nông thôn tại vị trí cụ thể này.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn mặt tiền đường - Khu vực 1, xã Trà Phú. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Bê Tông Xi Măng Nối và Cách QL 24C Không Quá 200m - Khu Vực 2 - Xã Trà Phú, Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi

Bảng giá đất của Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi cho khu vực mặt tiền đường bê tông xi măng nối và cách QL 24C không quá 200m tại khu vực 2 - Xã Trà Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông xi măng nối và cách QL 24C không quá 200m tại khu vực 2 - Xã Trà Phú có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất được xác định cho các loại đất ở nông thôn, phản ánh sự phát triển và nhu cầu trong khu vực. Mức giá này cho thấy sự cân nhắc giữa tiềm năng phát triển và các yếu tố liên quan đến vị trí đất, đặc biệt là khoảng cách gần với quốc lộ chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại khu vực mặt tiền đường bê tông xi măng nối và cách QL 24C không quá 200m ở xã Trà Phú, huyện Trà Bồng. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường - Khu Vực 2 - Xã Trà Phú

Bảng giá đất của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho đoạn đất mặt tiền đường - Khu vực 2, xã Trà Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất mặt tiền đường - Khu vực 2, xã Trà Phú, có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ sông Trà Bồng (cầu Phú Giang) đến hết ranh giới xã Trà Phú. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của loại đất nông thôn tại vị trí cụ thể này.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn mặt tiền đường - Khu vực 2, xã Trà Phú. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Bê Tông Xi Măng - Khu Vực 2 - Xã Trà Phú

Bảng giá đất của Huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho khu vực đất mặt tiền đường bê tông xi măng, thuộc Khu vực 2 - Xã Trà Phú, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Đoạn giá đất này áp dụng cho khu vực từ đoạn tiếp giáp còn lại, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực đất mặt tiền đường bê tông xi măng tại xã Trà Phú có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và khả năng phát triển. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và có hạ tầng phát triển tốt, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các khu vực khác trong xã.

Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực mặt tiền đường bê tông xi măng thuộc xã Trà Phú. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.