STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ đường Phạm Văn Đồng đi tổ 1,2 thôn Sơn Thành | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ TL 622B đi thôn tổ 4,5,6 thôn Sơn Thành | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ TL 622B đi thôn Bắc | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ 7 QL 24 C đi tổ 1 thôn Sơn Bàn | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ QL 24 C đi tổ 3,4,5 thôn Sơn Bàn | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ đường Phạm Văn Đồng đi tổ 1,2 thôn Sơn Thành | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ TL 622B đi thôn tổ 4,5,6 thôn Sơn Thành | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
8 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ TL 622B đi thôn Bắc | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
9 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ 7 QL 24 C đi tổ 1 thôn Sơn Bàn | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
10 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ QL 24 C đi tổ 3,4,5 thôn Sơn Bàn | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
11 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ đường Phạm Văn Đồng đi tổ 1,2 thôn Sơn Thành | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
12 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ TL 622B đi thôn tổ 4,5,6 thôn Sơn Thành | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
13 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ TL 622B đi thôn Bắc | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
14 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ 7 QL 24 C đi tổ 1 thôn Sơn Bàn | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
15 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông xi măng - Khu vực 2 - Xã Trà Sơn | Từ QL 24 C đi tổ 3,4,5 thôn Sơn Bàn | 64.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Mặt Tiền Đường Bê Tông Xi Măng - Khu Vực 2 - Xã Trà Sơn, Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi
Bảng giá đất của Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi cho khu vực mặt tiền đường bê tông xi măng tại khu vực 2 - Xã Trà Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực từ đường Phạm Văn Đồng đi tổ 1,2 thôn Sơn Thành, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hợp lý.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường bê tông xi măng từ đường Phạm Văn Đồng đi tổ 1,2 thôn Sơn Thành có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cụ thể cho khu vực nông thôn, phản ánh sự phát triển và nhu cầu trong khu vực. Giá đất tại đây được xác định dựa trên vị trí và tình hình phát triển của khu vực, giúp nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại khu vực mặt tiền đường bê tông xi măng ở xã Trà Sơn, huyện Trà Bồng. Việc hiểu rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.