STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3,5m trở lên nối và cách TL 622B không quá 500m - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3,5m trở lên nối và cách TL 622B không quá 500m - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
3 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3,5m trở lên nối và cách TL 622B không quá 500m - Khu vực 3 - Xã Trà Sơn | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Bê Tông Rộng Từ 3,5m Trở Lên Nối Và Cách TL 622B Không Quá 500m - Khu Vực 3 - Xã Trà Sơn
Bảng giá đất của Huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho khu vực đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3,5m trở lên, nối và cách TL 622B không quá 500m, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất mặt tiền đường bê tông rộng từ 3,5m trở lên, nối và cách TL 622B không quá 500m có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất có vị trí thuận lợi, gần tuyến đường chính và có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực đất mặt tiền đường bê tông thuộc xã Trà Sơn. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.