STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối QL 24C hoặc TL 622B - Khu vực 2 - Xã Trà Bình | Đoạn tiếp giáp còn lại | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối QL 24C hoặc TL 622B - Khu vực 2 - Xã Trà Bình | Đoạn tiếp giáp còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Trà Bồng | Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối QL 24C hoặc TL 622B - Khu vực 2 - Xã Trà Bình | Đoạn tiếp giáp còn lại | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Bồng, Quảng Ngãi: Đất Mặt Tiền Đường Đất Rộng Từ 3,5m Trở Lên Nối QL 24C Hoặc TL 622B - Khu Vực 2 - Xã Trà Bình
Bảng giá đất của Huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi cho khu vực đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối QL 24C hoặc TL 622B, thuộc Khu vực 2 trong xã Trà Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/06/2020 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực cụ thể.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đất mặt tiền đường đất rộng từ 3,5m trở lên nối QL 24C hoặc TL 622B tại xã Trà Bình có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ đoạn tiếp giáp còn lại. Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất nông thôn, dựa trên yếu tố vị trí và kết nối giao thông với các tuyến đường chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 11/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 64/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực mặt tiền đường đất thuộc xã Trà Bình. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.