14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
19701 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ giáp ranh giới xã Duy Tân - đến cầu Phú Đa 547.000 - - - - Đất ở nông thôn
19702 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ cầu Phú Đa - đến hết vườn nhà ông Võ Dũng 656.000 - - - - Đất ở nông thôn
19703 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ hết vườn nhà ông Võ Dũng - đến đầu cầu Khe Khương 547.000 - - - - Đất ở nông thôn
19704 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ Cầu Khe Khương - đến hết vườn ông Lê Trung 491.000 - - - - Đất ở nông thôn
19705 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ hết vườn ông Lê Trung - đến cầu Khe Cát 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
19706 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ cầu Khe Cát - đến hết khu vực nhà văn hóa thôn 404.000 - - - - Đất ở nông thôn
19707 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ hết khu vực nhà văn hóa thôn - đến hết tổ 14, thôn Tĩnh Yên 382.000 - - - - Đất ở nông thôn
19708 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 11 - Tinh cả hai bên đường - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ cầu Phú Đa - đến hết nhà bà Ngô Thị Én 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
19709 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 11 - Tinh cả hai bên đường - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ hết vườn bà Ngô Thi Én - đến nhà ông Ngô Ngọc Anh 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
19710 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 11 - Tinh cả hai bên đường - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ hết nhà ông Ngô Ngọc Anh - đến tổ 6, thôn Phú Đa 2 410.000 - - - - Đất ở nông thôn
19711 Huyện Duy Xuyên Tuyến quanh chợ Phú Đa - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ cầu Phú Đa - đến hết nhà kho ông Nguyễn Thông tổ 3 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
19712 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Thu (xã trung du) Đường nông thôn rộng > = 6m 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
19713 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Thu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 4m -< 6m 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
19714 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Thu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
19715 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Thu (xã trung du) Đường nông thôn còn lại < 2,5m 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
19716 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp ranh giới Duy Hoà (phía Nam đường), giáp ranh giới Duy Tân (phía Bắc đường) - đến cầu Bà Tiệm 820.000 - - - - Đất ở nông thôn
19717 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cầu Bà Tiệm - đến giáp khách sạn Champa (tính cả hai bên đường) 1.070.000 - - - - Đất ở nông thôn
19718 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ khách sạn Champa - đến trên ngã tư Mỹ Sơn 100m (tính cả hai bên đường) 1.288.000 - - - - Đất ở nông thôn
19719 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cách ngã tư Mỹ Sơn 100m - đến cống thủy lợi đập Thạch Bàn (tính cả hai bên đường) 1.070.000 - - - - Đất ở nông thôn
19720 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cống thủy lợi đập Thạch Bàn - đến giáp đường bê tông ra sân bay An Hòa cũ (tính cả hai bên đường) 851.000 - - - - Đất ở nông thôn
19721 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp đường bê tông ra sân bay An Hòa cũ - đến giáp ranh giới xã Quế Trung, huyện Nông Sơn (đèo Phường Rạnh) - (tính cả hai bên đường) 677.000 - - - - Đất ở nông thôn
19722 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ ngã tư Mỹ Sơn - đến giáp đường bê tông vòng cung Hóc Nếp 1.157.000 - - - - Đất ở nông thôn
19723 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp đường bê tông vòng cung Hóc Nếp - đến cống thủy lợi Dốc Đỏ 1.036.000 - - - - Đất ở nông thôn
19724 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cống thủy lợi Dốc Đỏ - đến giáp cầu Hố Rắn 939.000 - - - - Đất ở nông thôn
19725 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp cầu Hố Rắn - đến cạnh phía Bắc Công ty TNHH Khải Hoàng 1.310.000 - - - - Đất ở nông thôn
19726 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cạnh phía Bắc Công ty TNHH Khải Hoàng - đến cạnh phía Bắc cầu Khe Thẻ 1.637.000 - - - - Đất ở nông thôn
19727 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH17 (đường Trung tâm xã) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cạnh phía Nam UBND xã - đến hết vườn nhà ông Phạm Tiên (phía Tây đường ĐH 17); hết vườn nhà ông Nguyễn Đức Hiền (phía Đông dường ĐH17) 895.000 - - - - Đất ở nông thôn
19728 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH17 (đường Trung tâm xã) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ nhà bà Hồ Thị Nhành (phía Tây đường ĐH17); ông Nguyễn Tam (phía Đông dường ĐH17) - đến hết nhà ông Nguyễn Phước Long 851.000 - - - - Đất ở nông thôn
19729 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH17 (đường Trung tâm xã) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ hết nhà ông Nguyễn Phước Long - đến giáp xã Duy Tân (đoạn ĐH17 còn lại) (kể cả hai bên đường) 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
19730 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH9 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp QL14H - đến giáp vườn nhà ông Nguyễn Đức Hiền 851.000 - - - - Đất ở nông thôn
19731 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH9 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp vườn nhà ông Phạm Tiên - đến giáp vườn nhà ông Trần Nhãn 851.000 - - - - Đất ở nông thôn
19732 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH9 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ vườn nhà ông Trần Nhãn - đến hết khu phân lô đất ở phía Tây nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bàn Sơn 786.000 - - - - Đất ở nông thôn
19733 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến đường Ao Vuông - Đồng Xoài ( tính 2 bên đường) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ UBND xã Duy Phú - đến hết vườn nhà ông Hứa Phụng 819.000 - - - - Đất ở nông thôn
19734 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến đường Ao Vuông - Đồng Xoài ( tính 2 bên đường) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ hết vườn nhà ông Hứa Phụng - đến hết nhà Tổ 7 Trung Sơn 459.000 - - - - Đất ở nông thôn
19735 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến đường Ao Vuông - Đồng Xoài ( tính 2 bên đường) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ nhà Tổ 7 Trung Sơn - đến hết vườn nhà ông Nguyễn Văn Lân ( Bàn Sơn) 786.000 - - - - Đất ở nông thôn
19736 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến đường Ao Vuông - Đồng Xoài ( tính 2 bên đường) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ hết vườn nhà ông Nguyễn Văn Lân - đến giáp đường bê tông đi xã Duy Thu 677.000 - - - - Đất ở nông thôn
19737 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phú (xã miền núi) Đường nông thôn rộng > = 6m 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
19738 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phú (xã miền núi) Đường nông thôn rộng từ 4m -< 6m 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
19739 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phú (xã miền núi) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
19740 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phú (xã miền núi) Đường nông thôn còn lại < 2,5m 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
19741 Huyện Duy Xuyên Đường Thanh niên ven biển - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Từ bến đò thôn An Lương - đến hết đường BTXM (khu TĐC thôn An Lương) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19742 Huyện Duy Xuyên Đường Thanh niên ven biển - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Từ đường BTXM (khu TĐC thôn An Lương) - đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Ba (thôn Tây Sơn Đông) 587.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19743 Huyện Duy Xuyên Đường Thanh niên ven biển - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Ba - đến hết vườn nhà ông Lê Quốc Huy 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19744 Huyện Duy Xuyên Đường Thanh niên ven biển - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Từ hết vườn nhà ông Lê Quốc Huy - đến hết Khu nghỉ dưỡng Nam Hội An 416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19745 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường từ ngã tư An Lương - đến giáp thôn Thuận An, xã Duy Nghĩa 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19746 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường từ ngã tư An Lương - đến phía Tây Cầu Trung Phường 392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19747 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường từ phía Đông cầu Trung Phường - đến ngã 3 nhà ông Trần Xuân (thôn Trung Phường) 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19748 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng > =6m 295.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19749 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 4m - < 6m 254.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19750 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 217.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19751 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường nông thôn còn lại <2,5m và khu dân cư còn lại 181.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19752 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 11,5m (3m-5,5m-3m) 994.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19753 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 11,5m (3m-5,5m-3m) (trước khu CXCC) 1.148.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19754 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 11,5m (3m-5,5m-3m) (trước khu TMDV) 1.288.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19755 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 15,5m (4m-7,5m-4m) 1.372.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19756 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 15,5m (4m-7,5m-4m) (trước khu CXCC) 1.505.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19757 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 15,5m (4m-7,5m-4m) (trước khu TMDV) 1.778.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19758 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 20,5m (5m-10,5m-5m) 1.988.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19759 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 20,5m (5m-10,5m-5m) (trước khu CXCC) 2.184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19760 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 27m (6m-15m-6m) 2.618.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19761 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 5m (không lề) 644.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19762 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 7m 742.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19763 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 13,5m (4m - 5,5m - 4m) 924.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19764 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 15,5m (5m - 5,5m - 5m) 1.008.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19765 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 17,5m (5m - 7,5m - 5m) 1.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19766 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 1.344.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19767 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 27m (6m - 15m - 6m) 1.764.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19768 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 35m (6m - 10,5m - 2m - 10,5 - 6m) 2.268.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19769 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 41m (6m - 5,5m - 18m - 5,5m - 6m) 2.688.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19770 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 15,5m (4m - 7,5m - 4m) 1.148.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19771 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m -5,5m - 3m) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19772 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) kề khu CX5, CX6, CX7, CX8; Bao gồm các lô B401, B501, B1201, B1301, B2027, B2520 1.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19773 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) trước khu CX5, CX6, CX7, CX8; Bao gồm các lô B301, B601, B806 đến B821, B1101 đến B1124, B1401, B1923 đến B1925, B2312 1.078.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19774 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) trước khu CX3, C10, C15 Bao gồm các lô B701 đến B718 1.218.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19775 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 115m (3m - 5,5m - 3m) trước khu TMDV Bao gồm các lô B1901, B2001 đến B2004, B2601, B2901 đến B2907 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19776 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) 1.379.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19777 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) kề khu CX5, CX6, CX7, CX8 Bao gồm các lô A4326, A5427 1.666.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19778 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu CX5, CX6, CX7, CX8 Bao gồm các lô A202 đến A208, A917 đến A926, A1801, A1901 đến A1907, A2101, A2407, A3201, A3 1.449.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19779 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu C10, C15 Bao gồm các lô A4810 đến A4825 1.722.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19780 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu TMDV Bao gồm các lô A201, A616, A2918 đến A2921, A3801 đến A3807, A3902 đến A3907 1.596.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19781 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 18,5m (3m - 10,5m - 5m) 1.904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19782 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 2.002.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19783 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) trước khu CX3, C15 Bao gồm các lô A2609 đến A2628, A2806, A4901, A5301 2.408.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19784 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5 (5m - 10,5m - 5m) trước khu TMDV Bao gồm các lô A701 đến A703, A2601, A2801, A4906, A5201 đến A5203, A5306 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19785 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường đi Duy Hải - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ giáp ĐH6B - đến phía Tây cầu ông Diệu (thôn Thành Triều) 399.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19786 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường đi Duy Hải - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ phía Đông cầu ông Diệu - đến phía Tây cầu ông Nguyễn Trường Cúc 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19787 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường đi Duy Hải - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ phía Đông cầu Nguyễn Trường Cúc - đến ngã tư ông Trần Ngọc Mẫu 602.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19788 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường đi Duy Hải - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ phía Đông ngã tư ông Trần Ngọc Mẫu (thôn Hội Sơn) - đến phía Tây khe Thầy Quyền 686.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19789 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường đi Duy Hải - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ phía Đông khe Thầy Quyền - đến phía Tây đường dẫn cầu Cửa Đại 602.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19790 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường đi Duy Hải - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ phía Đông đường dẫn cầu Cửa Đại - đến giáp xã Duy Hải 483.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19791 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường đi Duy Hải - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Các khu vực liền kề chợ Nồi Rang (tổ 8, tổ 9), khu TĐC sau Bưu điện chợ Nồi Rang từ nhà ông Mẫu - đến giáp nhà thờ tộc Trần thôn Hội Sơn 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19792 Huyện Duy Xuyên Đường ĐH6B - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ cầu Trường Giang - đến giáp Khu TĐC Lệ Sơn 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19793 Huyện Duy Xuyên Đường ĐH6B - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ Khu TĐC Lệ Sơn - đến giáp đường 35m thuộc Khu TĐC Sơn Viên 1.596.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19794 Huyện Duy Xuyên Đường ĐH6B - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ đường 35m Khu TĐC Sơn Viên - đến hết đường 35m (có dải phân cách) 3.220.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19795 Huyện Duy Xuyên Đường ĐH6B - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ giáp đường 35m (Khu TĐC Sơn Viên) - đến giáp đường 129 (trừ mặt tiền đường 129) 1.596.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19796 Huyện Duy Xuyên Đường ĐH6B - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ giáp đường 129 - đến giáp xã Duy Hải 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19797 Huyện Duy Xuyên Nút N65 - N67 (Trạm Bê tông thương phẩm - Cửa Đại) - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) 602.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19798 Huyện Duy Xuyên Tuyến đường ra Âu Thuyền Hồng Triều - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Từ vườn nhà bà Huỳnh Thị Mai - đến giáp Âu Thuyền 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19799 Huyện Duy Xuyên Đường 129 - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) từ đầu cầu Cửa Đại - đến giáp xã Bình Dương huyện Thăng Bình 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19800 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng > =6m 295.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn