Bảng giá đất tại Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam

Huyện Duy Xuyên, Quảng Nam đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản khu vực miền Trung. Với giá đất giao động từ 10.000 đến 10.650.000 VND, khu vực này không chỉ có tiềm năng lớn về giá trị đất mà còn được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý quan trọng.

Tổng quan khu vực Huyện Duy Xuyên, Quảng Nam

Huyện Duy Xuyên nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Tam Kỳ khoảng 20km và thành phố Hội An khoảng 30km.

Vị trí chiến lược này đã giúp Duy Xuyên trở thành một trong những địa phương phát triển mạnh về kinh tế và bất động sản trong những năm gần đây. Đặc biệt, với tuyến Quốc lộ 1A chạy qua, giao thông tại đây rất thuận tiện, kết nối trực tiếp với các khu vực trọng điểm như thành phố Đà Nẵng và Hội An.

Huyện Duy Xuyên hiện nay đang đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án mở rộng đường xá và cải thiện hệ thống điện, nước.

Hạ tầng phát triển đồng bộ không chỉ tăng giá trị bất động sản mà còn cải thiện chất lượng sống cho cư dân, giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua nhà. Ngoài ra, Duy Xuyên còn sở hữu cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, nhiều khu vực đất nông nghiệp được chuyển đổi mục đích sử dụng, thu hút các nhà đầu tư bất động sản lớn.

Đáng chú ý, Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam đã tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản tại địa phương này.

Phân tích giá đất tại Huyện Duy Xuyên

Giá đất tại Huyện Duy Xuyên hiện nay giao động từ mức thấp nhất là 10.000 VND đến mức cao nhất là 10.650.000 VND, với mức giá trung bình khoảng 1.146.985 VND. Mức giá này cho thấy sự đa dạng trong giá trị đất tại các khu vực trong huyện, từ những khu vực ngoại ô với giá thấp đến các khu vực trung tâm với mức giá cao hơn.

Sự chênh lệch giá đất này phản ánh rõ ràng sự phân hóa thị trường trong huyện, nơi những khu vực gần các trung tâm hành chính hoặc các tuyến giao thông chính có giá trị cao hơn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Duy Xuyên không phải là quá cao nhưng có sự phát triển ổn định và tiềm năng lớn trong tương lai. Ví dụ, giá đất tại thành phố Tam Kỳ có thể lên tới 420.000.000 VND, nhưng tại Duy Xuyên, giá đất vẫn duy trì ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho những nhà đầu tư vừa và nhỏ.

Với giá đất như vậy, Duy Xuyên có tiềm năng lớn để đầu tư dài hạn. Những khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính và các khu vực đô thị đang phát triển sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn có lợi nhuận cao trong tương lai. Bên cạnh đó, việc mở rộng các khu đô thị mới, các dự án du lịch và các khu vực phát triển công nghiệp cũng sẽ tạo động lực tăng giá trị đất.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Duy Xuyên

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Duy Xuyên chính là sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Dự án xây dựng và nâng cấp các tuyến đường giao thông trọng điểm như Quốc lộ 1A và các tuyến đường liên huyện đã giúp kết nối Duy Xuyên với các thành phố lớn như Đà Nẵng và Hội An. Đây là một yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái và các dự án nhà ở mới cũng đang tạo cơ hội cho nhà đầu tư. Các khu đất tại Duy Xuyên hiện nay có thể chưa có mức giá cao như các khu vực trung tâm nhưng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án sắp tới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tăng lên đáng kể trong tương lai.

Trong bối cảnh du lịch tại Quảng Nam đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các khu vực lân cận như Hội An và Mỹ Sơn, Duy Xuyên có cơ hội lớn để phát triển các khu du lịch nghỉ dưỡng, từ đó gia tăng nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và đất ở. Đây là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại huyện này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Duy Xuyên là: 10.650.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Duy Xuyên là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Duy Xuyên là: 1.130.451 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
331

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ cầu Câu Lâu mới - đến phía Bắc nút giao thông giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Điện Biên Phủ (Tính cả hai bên đường) 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ vườn nhà ông Trương Hường - đến giáp cầu Bầu Vân (phía Đông đường QL 1A) 4.470.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ cầu Bầu Vân - đến giáp đường Lê Quang Sung (Phía Tây đường QL1A) 6.390.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ cầu Bầu Vân - đến hết Café Duy Nhất (phía Đông đường QL1A) 6.390.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp đường Lê Quang Sung - đến giáp đường Tôn Đức Thắng (Phía Tây đường QL1A) 10.650.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp đường Tôn Đức Thắng - đến giáp đường Hùng Vương - ngã ba Nam Phước (phía Tây đường QL1A) 9.680.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp đường Lương Thế Vinh - đến giáp đường Hoàng Sa (phía Đông đường QL1A) 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp đường Hùng Vương - ngã ba Nam Phước - đến hết nhà ông Huỳnh Nhì (phía Tây đường QL1A) 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp đường Hoàng Sa - đến hết bệnh viện Bình An (phía Đông đường QL1A) 7.920.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp khách sạn Mỹ Sơn (cạnh vườn phía Nam nhà ông Huỳnh Nhì) - đến cống thủy lợi Xuyên Đông (phía Tây đường QL1A) 7.920.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ cống thuỷ lợi Xuyên Đông - đến hết cống Hai (phía Tây đường QL1A) 6.340.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ hết cống Hai - đến hết nhà bà Trần Thị Út (phía Tây đường QL1A) 5.070.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ hết nhà bà Trần Thị Út - đến cạnh phía Bắc Chi Nhánh Điện (phía Tây đường QL1A) 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ hết cống Hai - đến hết cửa hàng xăng dầu Tuyết Mai (phía Đông đường QL1A) 5.070.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ hết cửa hàng xăng dầu Tuyết Mai - đến cống Trị Yên (phía Đông đường QL1A) 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Duy Xuyên Đường Đồng Khởi từ Chi Nhánh Điện - đến cầu Bà Rén - tuyến QL1A cũ, tính cả hai bên đường 3.550.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Duy Xuyên Đường Nguyễn Hoàng (tuyến Quốc lộ 1A cũ) Từ cầu Câu Lâu (cũ) - đến hết ngã ba giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Võ Thị Sáu (tính cả hai bên đường) 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Duy Xuyên Đường Nguyễn Hoàng (tuyến Quốc lộ 1A cũ) Từ ngã ba đường Võ Thị Sáu - đến giáp cầu Bầu Vân (phía Tây đường QL 1A) 3.720.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã ba Nam Phước - đến ngã ba đường Nguyễn Thành Hãn (đường vào chợ Nam Phước) (phía Bắc và phía Nam đường Hùng Vương) 8.360.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã ba đường Nguyễn Thành Hãn - đến ngã tư đường Lê Thiện Trị (phía Bắc và phía Nam đường Hùng Vương) 7.210.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã tư đường Lê Thiện Trị - đến ngã tư đường Trần Thị Lý (phía Bắc và phía Nam đường Hùng Vương) 6.160.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã tư đường Trần Thị Lý - đến ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng (phía Bắc và phía Nam đường Hùng Vương) 5.540.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng (cạnh trạm điện Nam Phước 1) - đến hết nhà ông Sắt (phía Bắc đường Hùng Vương); đến mương thủy lợi Xuyên Đông (phía Nam đường Hùng Vương) 4.430.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ hết nhà ông Sắt (phía Bắc đường Hùng Vương) - đến mương thủy lợi Xuyên Đông 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ mương thủy lợi Xuyên Đông - đến kho xăng dầu Cống Định (phía Bắc và phía Nam đường Hùng Vương) 3.770.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ hết kho xăng Cống Định - đến giáp Bảo hiểm xã hội huyện Duy Xuyên (phía Bắc đường Hùng Vương); giáp nhà bà Lê Thị Cam (phía Nam đường Hùng Vương) 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ Bảo hiểm xã hội huyện Duy Xuyên - đến ngã tư đường Đoàn Quý Phi (phía Bắc đường Hùng Vương) 4.430.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ nhà bà Lê Thị Cam - đến giáp ngã tư đường Đoàn Quý Phi (phía Nam đường Hùng Vương) 3.990.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã tư đường Đoàn Quý Phi - đến ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi (phía Bắc đường Hùng Vương) 5.450.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã tư đường Đoàn Quý Phi - đến giáp đường Nông Cống (phía Nam đường Hùng Vương) 4.430.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi - đến hết bệnh viện Duy Xuyên (phía Bắc đường Hùng Vương) 6.540.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ giáp đường Nông Cống - đến ngã ba đường Hồ Nghinh (phía Nam đường Hùng Vương) 6.160.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ hết bệnh viện Duy Xuyên - đến hết vườn nhà ông Phạm Thanh (phía Bắc đường Hùng Vương) 6.160.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã ba đường Hồ Nghinh - đến ngã ba đường Hòn Tàu (phía Nam đường Hùng Vương) 5.540.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Duy Xuyên Đường dân sinh dọc 2 bên đường lên Cầu Chìm Từ cạnh vườn phía Nam nhà ông Phạm Thanh - đến hết nhà bà Văn Thị Liên (phía Bắc đường Hùng Vương) 930.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Duy Xuyên Đường dân sinh dọc 2 bên đường lên Cầu Chìm Từ ngã ba đường Hòn Tàu - đến giáp kè (phía Nam đường Hùng Vương) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hoàng Sa (Mặt tiền đường QL 14H) - Tính cả 2 bên đường Từ giáp đường Điện Biên Phủ (không tính mặt tiền QL1A) - đến hết vườn ông Dương Văn Hương 3.410.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hoàng Sa (Mặt tiền đường QL 14H) - Tính cả 2 bên đường Từ cạnh vườn ông Dương Văn Hương - đến giáp ranh xã Duy Phước 3.025.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trương Chí Cương (ĐT610D) Từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp đường Đoàn Quý Phi (phía Bắc), giáp nhà hàng tiệc cưới Phúc Khang (phía Nam) 4.356.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trương Chí Cương (ĐT610D) Từ giáp đường Đoàn Quý Phi (phía Bắc), nhà hàng tiệc cưới Phúc Khang (phía Nam) - đến giáp đường Nông Cống 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trương Chí Cương (ĐT610D) Từ giáp đường Nông Cống - đến giáp đường Hồ Nghinh 2.750.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trương Chí Cương (ĐT610D) Từ giáp đường Hồ Nghinh - đến giáp đường Hòn Tàu 3.630.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hòn Tàu Từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp đường Trương Chí Cương (không tính mặt tiền chợ Huyện) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hòn Tàu Từ ngã ba Trương Chí Cương - đến giáp đường Nông Cống 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hoàng Diệu (đường mới cầu Gò Nổi) Từ giáp đường Nguyễn Hoàng (trừ mặt tiền đường Nguyễn Hoàng - QL 1A cũ) - đến giáp khu dân cư cầu Gò Nổi 630.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hoàng Diệu (đường mới cầu Gò Nổi) Khu dân cư phía Đông cầu Gò Nổi 1.520.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hoàng Diệu (đường mới cầu Gò Nổi) Khu dân cư phía Tây cầu Gò Nổi - đến giáp xã Điện Phong 1.290.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 20 (Đường cầu Đen cũ) Từ giáp đường Nguyễn Hoàng (QL1A cũ) - đến hết vườn ông Trần Phước Châu 770.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 20 (Đường cầu Đen cũ) Từ cạnh vườn ông Trần Phước Châu - đến phía Đông cầu Đen cũ 640.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 20 (Đường cầu Đen cũ) Tuyến phía Tây cầu Đen cũ - đến giáp ngã ba đường Hoàng Diệu 530.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi Từ giáp đường Hùng Vương (cạnh UBND huyện) - đến cống Tự (KP Mỹ Hòa) 1.980.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi Từ cống Tự (KP Mỹ Hòa) - đến giáp Chợ Đình (Ngã tư với Lạc Long Quân và Chu Văn An) (KP Xuyên Đông) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi Từ chợ Đình đi - đến cống Liêu (thôn Xuyên Đông, trừ mặt tiền chợ Đình) 990.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi Từ cống Liêu - đến giáp phía Nam đường Hoàng Diệu 760.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi Từ phía Bắc đường Hoàng Diệu - đến giáp đường ĐH 20 520.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến đường Trường Sa từ giáp QL1A cũ đi Duy Thành 1.240.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Duy Xuyên Tuyến T1 - KP Mỹ Xuyên (KP Mỹ Hạt cũ) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Duy Xuyên Tuyến T5 - KP Bình An 660.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Duy Xuyên Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Nam Phước 660.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nông Cống Từ giáp đường Hùng Vương - đến ngã tư đường Trương Chí Cương 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nông Cống Từ ngã tư Trương Chí Cương - đến hết vườn nhà bà Chín (phía Tây đường), hết vườn nhà bà Huỳnh Thị Hữu (phía Đông đường) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nông Cống Từ giáp vườn nhà bà Chín (phía Tây đường), giáp vườn nhà bà Huỳnh Thị Hữu (phía Đông đường) - đến giáp đường Hòn Tàu (phía Tây đường), giáp đường 3 tháng 2 (phía Đông đường) 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nông Cống Từ giáp đường Hòn Tàu (phía Tây đường) và đường 3 tháng 2 (phía Đông đường) - đến hết vườn nhà ông Hồ Quyền 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nông Cống Từ cạnh vườn ông Hồ Quyền - đến trạm bơm Châu Hiệp 875.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hồ Nghinh Từ giáp đường Hùng Vương (QL14H) - đến ngã tư đường Trương Chí Cương 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hồ Nghinh Từ ngã tư đường Trương Chí Cương - đến giáp vườn nhà ông Tám 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Đoàn Quý Phi Tuyến T1 KDC khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1 - Từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp đường Trương Chí Cương (KP Mỹ Hòa mới) 2.450.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Đoàn Quý Phi Từ giáp đường Hùng Vương (phía Bắc đường) - đến cuối tuyến 1.720.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trần Cao Vân (T2), đường Huyền Trân Công Chúa (T3) - Khu dân cư khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1 (KP Mỹ Hòa mới) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Duy Xuyên Các đường còn lại khu dân cư khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1 (KP Mỹ Hòa mới) 1.980.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Chu Văn An Từ giáp đường Hùng Vương (QL 14H - không tính QL1A) - đến cống chợ Chùa - KP Phước Xuyên (KP Phước Mỹ 2 cũ) 2.120.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Chu Văn An Từ cống chợ Chùa - đến giáp chợ Đình , Xuyên Đông (trừ mặt tiền chợ Đình) 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền chợ Huyện (đường Hòn Tàu) Mặt tiền chợ Huyện (đường Hòn Tàu) 3.960.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền khu vực trung tâm chợ Đình ( từ khu vực trung tâm chợ đến cống kênh thủy lợi cấp I); đến cống thủy lợi cấp II; đến giáp nhà ông Văn Phú Lai Mặt tiền khu vực trung tâm chợ Đình ( từ khu vực trung tâm chợ - đến cống kênh thủy lợi cấp I); đến cống thủy lợi cấp II; đến giáp nhà ông Văn Phú Lai 1.980.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Thiện Trị 1.220.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Thiện Trị 870.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trần Thị Lý - KP Long Xuyên 1,2 (KP Long Xuyên 2,3 cũ) 970.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Thu Bồn từ giáp đường Nguyễn Hoàng (QL1A cũ) - đến giáp đường ĐH20 (đường cầu Đen cũ) 770.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng (KP Long Xuyên 2) 1.110.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường 3 tháng 2 Từ ngã ba đường Đồng Khởi - đến ngã ba đường Lê Thiện Trị 1.070.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường 3 tháng 2 Từ ngã ba đường Lê Thiện Trị - đến hết khu dân cư xóm Di Ninh - KP Phước Mỹ (KP Phước Mỹ 1 cũ) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường 3 tháng 2 Từ hết khu dân cư xóm Di Ninh - đến giáp khu dân cư KP Phước Mỹ (KP Phước Mỹ 3 cũ) (không có dân cư) 390.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường 3 tháng 2 Từ khu dân cư KP Phước Mỹ (KP Phước Mỹ 3 cũ) - đến nhà bà Trỉ (Kênh N30) 990.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường 3 tháng 2 Từ kênh N30 (nhà ông Luận) - đến giáp đường Nông Cống 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Quang Sung (KP Long Xuyên 2) 1.060.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Võ Thị Sáu (Khối phố Mỹ Xuyên) 1.060.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Văn Thị Thừa Từ giáp đường 3 tháng 2 - đến giáp đường Hùng Vương - KP Phước Mỹ (KP Phước Mỹ 3 cũ) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Văn Thị Thừa Từ giáp đường Hùng Vương - đến hết vườn nhà ông Huỳnh Út (phía Nam đường); giáp vườn nhà ông Trần Tám (phía Bắc đường) KP Phước Xuyên (KP Xuyên Tây 2 cũ) 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Văn Thị Thừa Từ hết tường rào Đền liệt sỹ - đến giáp vườn nhà ông Nguyễn Văn Khánh (phía Bắc đường); giáp vườn nhà ông Nguyễn Ngọc Xinh (phía Nam đường) KP Phước Xuyên (KP Xuyên Tây 2 cũ) 1.320.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Duy Xuyên Các khối phố Long Xuyên 1; Long Xuyên 2; Mỹ Hoà và phía Bắc KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở ra đường Hùng Vương) Đường rộng > =6m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Duy Xuyên Các khối phố Long Xuyên 1; Long Xuyên 2; Mỹ Hoà và phía Bắc KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở ra đường Hùng Vương) Đường rộng từ 4m - < 6m 760.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Duy Xuyên Các khối phố Long Xuyên 1; Long Xuyên 2; Mỹ Hoà và phía Bắc KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở ra đường Hùng Vương) Đường rộng từ 2,5m - < 4m 520.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Duy Xuyên Các khối phố Long Xuyên 1; Long Xuyên 2; Mỹ Hoà và phía Bắc KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở ra đường Hùng Vương) Đường còn lại < 2,5m 350.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Duy Xuyên Các khối phố: Xuyên Tây (trừ xóm Mỹ Luân); Bình An; Phước Xuyên và phía Nam của KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở vào) Đường rộng > =6m 620.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Duy Xuyên Các khối phố: Xuyên Tây (trừ xóm Mỹ Luân); Bình An; Phước Xuyên và phía Nam của KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở vào) Đường rộng từ 4m - < 6m 510.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Duy Xuyên Các khối phố: Xuyên Tây (trừ xóm Mỹ Luân); Bình An; Phước Xuyên và phía Nam của KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở vào) Đường rộng từ 2,5m - < 4m 400.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Duy Xuyên Các khối phố: Xuyên Tây (trừ xóm Mỹ Luân); Bình An; Phước Xuyên và phía Nam của KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở vào) Đường còn lại < 2,5m 320.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Duy Xuyên Các khối phố: Mỹ Xuyên; Xuyên Đông Đường rộng > =6m 520.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Duy Xuyên Các khối phố: Mỹ Xuyên; Xuyên Đông Đường rộng từ 4m - < 6m 480.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Duy Xuyên Các khối phố: Mỹ Xuyên; Xuyên Đông Đường rộng từ 2,5m - < 4m 312.000 - - - - Đất ở đô thị