Bảng giá đất Tại Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Huyện Duy Xuyên Quảng Nam

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m -5,5m - 3m) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) kề khu CX5, CX6, CX7, CX8; Bao gồm các lô B401, B501, B1201, B1301, B2027, B2520 1.680.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) trước khu CX5, CX6, CX7, CX8; Bao gồm các lô B301, B601, B806 đến B821, B1101 đến B1124, B1401, B1923 đến B1925, B2312 1.540.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) trước khu CX3, C10, C15 Bao gồm các lô B701 đến B718 1.740.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 115m (3m - 5,5m - 3m) trước khu TMDV Bao gồm các lô B1901, B2001 đến B2004, B2601, B2901 đến B2907 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) 1.970.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) kề khu CX5, CX6, CX7, CX8 Bao gồm các lô A4326, A5427 2.380.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu CX5, CX6, CX7, CX8 Bao gồm các lô A202 đến A208, A917 đến A926, A1801, A1901 đến A1907, A2101, A2407, A3201, A3 2.070.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu C10, C15 Bao gồm các lô A4810 đến A4825 2.460.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu TMDV Bao gồm các lô A201, A616, A2918 đến A2921, A3801 đến A3807, A3902 đến A3907 2.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 18,5m (3m - 10,5m - 5m) 2.720.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 2.860.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) trước khu CX3, C15 Bao gồm các lô A2609 đến A2628, A2806, A4901, A5301 3.440.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5 (5m - 10,5m - 5m) trước khu TMDV Bao gồm các lô A701 đến A703, A2601, A2801, A4906, A5201 đến A5203, A5306 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m -5,5m - 3m) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) kề khu CX5, CX6, CX7, CX8; Bao gồm các lô B401, B501, B1201, B1301, B2027, B2520 1.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) trước khu CX5, CX6, CX7, CX8; Bao gồm các lô B301, B601, B806 đến B821, B1101 đến B1124, B1401, B1923 đến B1925, B2312 1.078.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) trước khu CX3, C10, C15 Bao gồm các lô B701 đến B718 1.218.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
19 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 115m (3m - 5,5m - 3m) trước khu TMDV Bao gồm các lô B1901, B2001 đến B2004, B2601, B2901 đến B2907 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) 1.379.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) kề khu CX5, CX6, CX7, CX8 Bao gồm các lô A4326, A5427 1.666.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
22 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu CX5, CX6, CX7, CX8 Bao gồm các lô A202 đến A208, A917 đến A926, A1801, A1901 đến A1907, A2101, A2407, A3201, A3 1.449.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu C10, C15 Bao gồm các lô A4810 đến A4825 1.722.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu TMDV Bao gồm các lô A201, A616, A2918 đến A2921, A3801 đến A3807, A3902 đến A3907 1.596.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
25 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 18,5m (3m - 10,5m - 5m) 1.904.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
26 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 2.002.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) trước khu CX3, C15 Bao gồm các lô A2609 đến A2628, A2806, A4901, A5301 2.408.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5 (5m - 10,5m - 5m) trước khu TMDV Bao gồm các lô A701 đến A703, A2601, A2801, A4906, A5201 đến A5203, A5306 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m -5,5m - 3m) 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
30 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) kề khu CX5, CX6, CX7, CX8; Bao gồm các lô B401, B501, B1201, B1301, B2027, B2520 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
31 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) trước khu CX5, CX6, CX7, CX8; Bao gồm các lô B301, B601, B806 đến B821, B1101 đến B1124, B1401, B1923 đến B1925, B2312 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) trước khu CX3, C10, C15 Bao gồm các lô B701 đến B718 870.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
33 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 115m (3m - 5,5m - 3m) trước khu TMDV Bao gồm các lô B1901, B2001 đến B2004, B2601, B2901 đến B2907 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
34 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) 985.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) kề khu CX5, CX6, CX7, CX8 Bao gồm các lô A4326, A5427 1.190.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
36 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu CX5, CX6, CX7, CX8 Bao gồm các lô A202 đến A208, A917 đến A926, A1801, A1901 đến A1907, A2101, A2407, A3201, A3 1.035.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
37 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu C10, C15 Bao gồm các lô A4810 đến A4825 1.230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 15,5m (4m - 7,5m - 4m) trước khu TMDV Bao gồm các lô A201, A616, A2918 đến A2921, A3801 đến A3807, A3902 đến A3907 1.140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
39 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 18,5m (3m - 10,5m - 5m) 1.360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
40 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) 1.430.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) trước khu CX3, C15 Bao gồm các lô A2609 đến A2628, A2806, A4901, A5301 1.720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
42 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường 20,5 (5m - 10,5m - 5m) trước khu TMDV Bao gồm các lô A701 đến A703, A2601, A2801, A4906, A5201 đến A5203, A5306 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Duy Xuyên: Khu Tái Định Cư Duy Hải (Giai Đoạn 3)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3), huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Giá Đất Ở Nông Thôn Đoạn: Từ Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m)

Vị trí 1 – 1.400.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn nằm gần các đường rộng 11,5m, với cấu trúc bao gồm các đoạn rộng 3m, 5,5m, và 3m. Khu vực này thuộc giai đoạn 3 của khu tái định cư Duy Hải, xã Duy Hải, một xã đồng bằng với cơ sở hạ tầng đang được phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị phát triển cao của khu vực và sự hấp dẫn cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc các hoạt động phát triển nông thôn trong khu vực.

Bảng giá đất tại khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3), huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện