14:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Nam: Phân tích chi tiết và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Bảng giá đất tại Quảng Nam được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Với tiềm năng phát triển hạ tầng và du lịch, tỉnh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản giá trị.

Phân tích giá đất tại Quảng Nam và những yếu tố nổi bật

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Nam dao động mạnh tùy thuộc vào khu vực. Tại thành phố Tam Kỳ, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần các trục đường lớn và trung tâm hành chính.

Trong khi đó, tại thành phố Hội An, nơi được UNESCO công nhận là di sản thế giới, giá đất có thể lên tới 70 triệu đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm du lịch và bãi biển.

Các huyện ven biển như Điện Bàn, Duy Xuyên và Thăng Bình có giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và khu đô thị ven biển.

Ở các huyện miền núi và vùng xa hơn như Nam Trà My hay Đông Giang, giá đất thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m², tạo cơ hội cho các nhà đầu tư dài hạn.

So với các tỉnh thành lân cận như Đà Nẵng hay Thừa Thiên Huế, giá đất tại Quảng Nam còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tốc độ phát triển nhanh chóng về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần các dự án trọng điểm.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Nam cơ hội đầu tư từ hạ tầng và du lịch

Quảng Nam đang trở thành một trong những điểm đến đầu tư hấp dẫn nhất tại khu vực miền Trung nhờ vào sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và du lịch.

Các dự án lớn như cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, sân bay Chu Lai, và các tuyến giao thông ven biển không chỉ thúc đẩy sự kết nối mà còn tạo ra tiềm năng lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Du lịch là ngành mũi nhọn của Quảng Nam, với các điểm đến nổi tiếng như phố cổ Hội An, Cù Lao Chàm, thánh địa Mỹ Sơn và hàng loạt bãi biển tuyệt đẹp như An Bàng, Cửa Đại.

Ngành du lịch đang kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng cao cấp, khách sạn và khu vui chơi giải trí, góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Quảng Nam còn có lợi thế từ khu kinh tế mở Chu Lai, nơi tập trung các dự án công nghiệp, logistics và năng lượng tái tạo.

Các khu vực xung quanh khu kinh tế này đang chứng kiến sự gia tăng về nhu cầu đất công nghiệp và nhà ở, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Có thể thấy, Quảng Nam không chỉ hấp dẫn với giá trị bất động sản hiện tại mà còn nhờ vào những tiềm năng phát triển dài hạn.

Các dự án quy hoạch khu đô thị mới, cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu nhà ở, đang tạo ra động lực lớn cho thị trường bất động sản. Việc cải thiện hạ tầng, từ giao thông đến các dịch vụ tiện ích, giúp nâng cao chất lượng sống và giá trị bất động sản.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, du lịch và công nghiệp, Quảng Nam đang là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Giá đất cao nhất tại Quảng Nam là: 1.000.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Nam là: 3.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Nam là: 2.265.062 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1247

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
19101 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Lai 532.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19102 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Công Trứ 532.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19103 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Mạc Đĩnh Chi 532.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19104 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Tôn Thất Tùng 693.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19105 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Bùi Thị Xuân 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19106 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Yết Kiêu 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19107 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lạc Long Quân 336.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19108 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Trãi 336.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19109 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Phan Chu Trinh 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19110 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Quý Đôn 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19111 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lý Thường Kiệt 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19112 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trần Quốc Toản 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19113 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Thạnh 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19114 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Phạm Ngũ Lão 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19115 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Tú Xương 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19116 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Độ 1.386.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19117 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hoàng Hoa Thám 532.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19118 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Du 532.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19119 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Đại Hành Đoạn từ giáp Hùng Vương - đến đường Nguyễn Văn Trỗi 1.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19120 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Đại Hành Đoạn từ giáp Nguyễn Văn Trỗi - đến cuối tuyến 693.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19121 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Xuân Hòa 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19122 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Triệu Nữ Vương 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19123 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Phan Đình Phùng 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19124 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 357.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19125 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Mai Thúc Loan 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19126 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Phạm Hùng 693.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19127 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Âu Cơ (Nguyễn Văn Trỗi cũ) Từ chợ Đình - đi đến cống Liêu (thôn Xuyên Đông, trừ mặt tiền chợ Đình) 980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19128 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Âu Cơ (Nguyễn Văn Trỗi cũ) Từ cống Liêu - đến giáp phía Nam đường Hoàng Diệu 756.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19129 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Âu Cơ (Nguyễn Văn Trỗi cũ) Từ phía Bắc đường Hoàng Diệu - đến giáp đường Lê Tuất 364.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19130 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ cầu Câu Lâu mới - đến phía Bắc nút giao thông giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Điện Biên Phủ (Tính cả hai bên đường) 1.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19131 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ vườn nhà ông Trương Hường - đến giáp cầu Bầu Vân (phía Đông đường QL 1A) 2.235.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19132 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ cầu Bầu Vân - đến giáp đường Lê Quang Sung (Phía Tây đường QL1A) 3.195.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19133 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ cầu Bầu Vân - đến hết Café Duy Nhất (phía Đông đường QL1A) 3.195.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19134 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp đường Lê Quang Sung - đến giáp đường Tôn Đức Thắng (Phía Tây đường QL1A) 5.325.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19135 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp đường Tôn Đức Thắng - đến giáp đường Hùng Vương - ngã ba Nam Phước (phía Tây đường QL1A) 4.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19136 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp đường Lương Thế Vinh - đến giáp đường Hoàng Sa (phía Đông đường QL1A) 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19137 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp đường Hùng Vương - ngã ba Nam Phước - đến hết nhà ông Huỳnh Nhì (phía Tây đường QL1A) 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19138 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp đường Hoàng Sa - đến hết bệnh viện Bình An (phía Đông đường QL1A) 3.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19139 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ giáp khách sạn Mỹ Sơn (cạnh vườn phía Nam nhà ông Huỳnh Nhì) - đến cống thủy lợi Xuyên Đông (phía Tây đường QL1A) 3.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19140 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ cống thuỷ lợi Xuyên Đông - đến hết cống Hai (phía Tây đường QL1A) 3.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19141 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ hết cống Hai - đến hết nhà bà Trần Thị Út (phía Tây đường QL1A) 2.535.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19142 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ hết nhà bà Trần Thị Út - đến cạnh phía Bắc Chi Nhánh Điện (phía Tây đường QL1A) 690.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19143 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ hết cống Hai - đến hết cửa hàng xăng dầu Tuyết Mai (phía Đông đường QL1A) 2.535.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19144 Huyện Duy Xuyên Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) Từ hết cửa hàng xăng dầu Tuyết Mai - đến cống Trị Yên (phía Đông đường QL1A) 690.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19145 Huyện Duy Xuyên Đường Võ Chí Công Đường Võ Chí Công (từ Chi Nhánh Điện - đến cầu Bà Rén - tuyến QL1A cũ), tính cả hai bên đường 1.775.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19146 Huyện Duy Xuyên Đường Nguyễn Hoàng (tuyến Quốc lộ 1A cũ) Từ cầu Câu Lâu (cũ) - đến hết ngã ba giữa đường Nguyễn Hoàng với đường Võ Thị Sáu (tính cả hai bên đường) 1.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19147 Huyện Duy Xuyên Đường Nguyễn Hoàng (tuyến Quốc lộ 1A cũ) Từ ngã ba đường Võ Thị Sáu - đến giáp cầu Bầu Vân (phía Tây đường QL 1A) 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19148 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã ba Nam Phước - đến ngã ba đường Nguyễn Thành Hãn (đường vào chợ Nam Phước) (phía Bắc và phía Nam đường Hùng Vương) 4.180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19149 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã ba đường Nguyễn Thành Hãn - đến ngã tư đường Lê Thiện Trị (phía Bắc và phía Nam đường Hùng Vương) 3.605.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19150 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã tư đường Lê Thiện Trị - đến ngã tư đường Trần Thị Lý (phía Bắc và phía Nam đường Hùng Vương) 3.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19151 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã tư đường Trần Thị Lý - đến ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng (phía Bắc và phía Nam đường Hùng Vương) 2.770.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19152 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã ba đường Huỳnh Thúc Kháng (cạnh trạm điện Nam Phước 1) - đến hết nhà ông Sắt (phía Bắc đường Hùng Vương); đến mương thủy lợi Xuyên Đông (phía Nam đường Hùng Vương) 2.215.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19153 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ hết nhà ông Sắt (phía Bắc đường Hùng Vương) - đến mương thủy lợi Xuyên Đông 580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19154 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ mương thủy lợi Xuyên Đông - đến kho xăng dầu Cống Định (phía Bắc và phía Nam đường Hùng Vương) 1.885.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19155 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ hết kho xăng Cống Định - đến giáp Bảo hiểm xã hội huyện Duy Xuyên (phía Bắc đường Hùng Vương); giáp nhà bà Lê Thị Cam (phía Nam đường Hùng Vương) 580.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19156 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ Bảo hiểm xã hội huyện Duy Xuyên - đến ngã tư đường Đoàn Quý Phi (phía Bắc đường Hùng Vương) 2.215.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19157 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ nhà bà Lê Thị Cam - đến giáp ngã tư đường Đoàn Quý Phi (phía Nam đường Hùng Vương) 1.995.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19158 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã tư đường Đoàn Quý Phi - đến ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi (phía Bắc đường Hùng Vương) 2.725.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19159 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã tư đường Đoàn Quý Phi - đến giáp đường Nông Cống (phía Nam đường Hùng Vương) 2.215.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19160 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Trỗi - đến hết bệnh viện Duy Xuyên (phía Bắc đường Hùng Vương) 3.270.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19161 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ giáp đường Nông Cống - đến ngã ba đường Hồ Nghinh (phía Nam đường Hùng Vương) 3.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19162 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ hết bệnh viện Duy Xuyên - đến hết vườn nhà ông Phạm Thanh (phía Bắc đường Hùng Vương) 3.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19163 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây) Từ ngã ba đường Hồ Nghinh - đến ngã ba đường Hòn Tàu (phía Nam đường Hùng Vương) 2.770.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19164 Huyện Duy Xuyên Đường dân sinh dọc 2 bên đường lên Cầu Chìm Từ cạnh vườn phía Nam nhà ông Phạm Thanh - đến hết nhà bà Văn Thị Liên (phía Bắc đường Hùng Vương) 465.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19165 Huyện Duy Xuyên Đường dân sinh dọc 2 bên đường lên Cầu Chìm Từ ngã ba đường Hòn Tàu - đến giáp kè (phía Nam đường Hùng Vương) 850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19166 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hoàng Sa (Mặt tiền đường QL 14H) - Tính cả 2 bên đường Từ giáp đường Điện Biên Phủ (không tính mặt tiền QL1A) - đến hết vườn ông Dương Văn Hương 1.705.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19167 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hoàng Sa (Mặt tiền đường QL 14H) - Tính cả 2 bên đường Từ cạnh vườn ông Dương Văn Hương - đến giáp ranh xã Duy Phước 1.512.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
19168 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trương Chí Cương (ĐT610D) Từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp đường Đoàn Quý Phi (phía Bắc), giáp nhà hàng tiệc cưới Phúc Khang (phía Nam) 2.178.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19169 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trương Chí Cương (ĐT610D) Từ giáp đường Đoàn Quý Phi (phía Bắc), nhà hàng tiệc cưới Phúc Khang (phía Nam) - đến giáp đường Nông Cống 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19170 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trương Chí Cương (ĐT610D) Từ giáp đường Nông Cống - đến giáp đường Hồ Nghinh 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19171 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trương Chí Cương (ĐT610D) Từ giáp đường Hồ Nghinh - đến giáp đường Hòn Tàu 1.815.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19172 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hòn Tàu Từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp đường Trương Chí Cương (không tính mặt tiền chợ Huyện) 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19173 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hòn Tàu Từ ngã ba Trương Chí Cương - đến giáp đường Nông Cống 925.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19174 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hoàng Diệu (đường mới cầu Gò Nổi) Từ giáp đường Nguyễn Hoàng (trừ mặt tiền đường Nguyễn Hoàng - QL 1A cũ) - đến giáp khu dân cư cầu Gò Nổi 315.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19175 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hoàng Diệu (đường mới cầu Gò Nổi) Khu dân cư phía Đông cầu Gò Nổi 760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19176 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hoàng Diệu (đường mới cầu Gò Nổi) Khu dân cư phía Tây cầu Gò Nổi - đến giáp xã Điện Phong 645.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19177 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Tuất (ĐH20-Đường cầu Đen cũ) Từ giáp đường Nguyễn Hoàng (QL1A cũ) - đến hết vườn ông Trần Phước Châu 385.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19178 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Tuất (ĐH20-Đường cầu Đen cũ) Từ cạnh vườn ông Trần Phước Châu - đến phía Đông cầu Đen cũ 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19179 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Lê Tuất (ĐH20-Đường cầu Đen cũ) Tuyến phía Tây cầu Đen cũ - đến giáp ngã ba đường Hoàng Diệu 265.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19180 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi Từ giáp đường Hùng Vương (cạnh UBND huyện) - đến cống Tự (KP Mỹ Hòa) 990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19181 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi Từ cống Tự (KP Mỹ Hòa) - đến giáp Chợ Đình (Ngã tư với Lạc Long Quân và Chu Văn An) (KP Xuyên Đông) 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19182 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi Từ chợ Đình đi - đến cống Liêu (thôn Xuyên Đông, trừ mặt tiền chợ Đình) 495.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19183 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi Từ cống Liêu - đến giáp phía Nam đường Hoàng Diệu 380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19184 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi Từ phía Bắc đường Hoàng Diệu - đến giáp đường ĐH 20 260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19185 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến đường Trường Sa từ giáp QL1A cũ đi Duy Thành 620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19186 Huyện Duy Xuyên Tuyến T1 - KP Mỹ Xuyên (KP Mỹ Hạt cũ) 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19187 Huyện Duy Xuyên Tuyến T5 - KP Bình An 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19188 Huyện Duy Xuyên Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Nam Phước 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19189 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nông Cống Từ giáp đường Hùng Vương - đến ngã tư đường Trương Chí Cương 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19190 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nông Cống Từ ngã tư Trương Chí Cương - đến hết vườn nhà bà Chín (phía Tây đường), hết vườn nhà bà Huỳnh Thị Hữu (phía Đông đường) 990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19191 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nông Cống Từ giáp vườn nhà bà Chín (phía Tây đường), giáp vườn nhà bà Huỳnh Thị Hữu (phía Đông đường) - đến giáp đường Hòn Tàu (phía Tây đường), giáp đường 3 tháng 2 (phía Đông đường) 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19192 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nông Cống Từ giáp đường Hòn Tàu (phía Tây đường) và đường 3 tháng 2 (phía Đông đường) - đến hết vườn nhà ông Hồ Quyền 690.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19193 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Nông Cống Từ cạnh vườn ông Hồ Quyền - đến trạm bơm Châu Hiệp 275.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19194 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hồ Nghinh Từ giáp đường Hùng Vương (QL14H) - đến ngã tư đường Trương Chí Cương 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19195 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Hồ Nghinh Từ ngã tư đường Trương Chí Cương - đến giáp vườn nhà ông Tám 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19196 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Đoàn Quý Phi Tuyến T1 KDC khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1 - Từ giáp đường Hùng Vương - đến giáp đường Trương Chí Cương (KP Mỹ Hòa mới) 1.225.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19197 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Đoàn Quý Phi Từ giáp đường Hùng Vương (phía Bắc đường) - đến cuối tuyến 860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19198 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Trần Cao Vân (T2), đường Huyền Trân Công Chúa (T3) - Khu dân cư khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1 (KP Mỹ Hòa mới) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19199 Huyện Duy Xuyên Các đường còn lại khu dân cư khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1 (KP Mỹ Hòa mới) 990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
19200 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường Chu Văn An Từ giáp đường Hùng Vương (QL 14H - không tính QL1A) - đến cống chợ Chùa - KP Phước Xuyên (KP Phước Mỹ 2 cũ) 1.060.000 - - - - Đất SX-KD đô thị