Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam

Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, đang là điểm sáng trong thị trường bất động sản với bảng giá đất khá ổn định và tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ. Căn cứ pháp lý được quy định theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Tổng quan khu vực

Huyện Núi Thành nằm tại phía nam tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Tam Kỳ khoảng 30 km, tiếp giáp với biển Đông, nên có tiềm năng phát triển du lịch ven biển mạnh mẽ.

Đây là một khu vực sở hữu vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi nhờ hệ thống đường bộ kết nối trực tiếp với thành phố Hội An và các khu vực lân cận. Núi Thành cũng nổi bật với các khu vực đất ven biển, mang lại cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Núi Thành đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Cơ sở hạ tầng giao thông, các dự án đường cao tốc, và các tuyến đường quốc lộ quan trọng đang được cải thiện, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản tại đây.

Việc quy hoạch đất đai và sự đầu tư của các dự án lớn vào khu vực này cũng làm gia tăng giá trị đất đai trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Núi Thành

Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành hiện nay có sự phân bổ rộng rãi, từ mức giá thấp đến mức giá cao, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây lên đến 13.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 14.000 VND/m². Giá đất trung bình ở khu vực này dao động quanh mức 1.077.463 VND/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Núi Thành nằm trong mức tương đối cao, nhất là đối với các khu vực gần biển hoặc gần các tuyến đường giao thông chính.

Đây là tín hiệu rõ ràng cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng mức giá này có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Nếu đầu tư vào các khu vực có vị trí đắc địa gần các tuyến đường lớn hoặc ven biển, nhà đầu tư có thể thu được lợi nhuận cao trong tương lai.

Với mức giá đất hiện tại, nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, đây là một cơ hội hấp dẫn. Đặc biệt, nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực để xây dựng bất động sản nghỉ dưỡng hay các dự án du lịch, Huyện Núi Thành là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tuy nhiên, nếu bạn có mục tiêu đầu tư ngắn hạn, cần thận trọng và nghiên cứu kỹ lưỡng về các yếu tố phát triển hạ tầng và quy hoạch trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Núi Thành sở hữu một số lợi thế đặc biệt giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với nhà đầu tư bất động sản.

Đầu tiên, việc tiếp giáp với biển Đông mang lại tiềm năng phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi thị trường du lịch tại Quảng Nam ngày càng phát triển mạnh. Cùng với đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và quốc lộ đang được triển khai, hứa hẹn sẽ làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và đô thị vệ tinh xung quanh Huyện Núi Thành.

Điều này tạo ra cơ hội cho việc phát triển các dự án nhà ở, dịch vụ và thương mại. Nền kinh tế của huyện đang phát triển nhanh chóng, và với sự đầu tư vào hạ tầng, Huyện Núi Thành hứa hẹn sẽ trở thành một trong những khu vực trọng điểm về bất động sản tại Quảng Nam trong tương lai.

Ngoài ra, việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng ven biển cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại đây. Các khu vực ven biển, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hội An và Cù Lao Chàm, có tiềm năng lớn trong việc thu hút khách du lịch và các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Nhìn chung, Huyện Núi Thành, Quảng Nam, đang thể hiện rõ tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Với vị trí gần biển, các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp và du lịch, khu vực này mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Núi Thành là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Núi Thành là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Núi Thành là: 1.106.992 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
380

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất ven các đường hẻm thuộc khu vực xóm Lăng Ông 406.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1202 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đất thuộc các đường ngang nối với hương lộ thôn Sâm Linh Đông và thôn Sâm Linh Tây 322.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1203 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Khu dân cư không thuộc các tuyến trên gồm các thôn thuộc xã 2.261.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1204 Huyện Núi Thành Khu Tái định cư Tam Quang - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) 1.610.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1205 Huyện Núi Thành Khu Tái định cư Tam Quang - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đường 11,5m (3,25m-5m-3,25m) 1.610.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1206 Huyện Núi Thành Khu Tái định cư Tam Quang - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 1.890.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1207 Huyện Núi Thành Khu Tái định cư Tam Quang - Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đường 26m (6m-14m-6m) 2.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1208 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH4) - Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Từ cầu Tam Giang - đến cống gần nhà ông Trần Cao Vân 1.925.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1209 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH4) - Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Từ trong cống gần nhà ông Trần Cao Vân - đến Trường Hoà An 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1210 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH4) - Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Từ Trường Hoà An - đến hết Trạm y tế xã 1.540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1211 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH4) - Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Từ hết Trạm y tế xã - đến đường ngang gần nhà ông Ngô Thanh Tịnh 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1212 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH4) - Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Từ đường ngang gần nhà ông Ngô Thanh Tịnh - đến đường ngang nhà ông Trần Dân 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1213 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH4) - Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Từ đường ngang từ nhà ông Trần Dân - đến ngã 3 nhà ông Huỳnh Hoàng 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1214 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH4) - Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Từ ngã 3 nhà ông Huỳnh Hoàng - đến giáp Bến đò (Cảng cá) 1.540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1215 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ĐH4 - đến hết khu Khai thác quỹ đất (Đồng Lồi) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1216 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ khu Khai thác quỹ đất (Đồng Lồi) - đến hết nhà ông Đỗ Văn Nhuận 581.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1217 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ĐH4 (ngã 3 chợ) - đến cống Đồng Quang 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1218 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ cống Đồng Quang - đến ngã 3 nhà ông Tuấn 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1219 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 nhà ông Tuấn - đến ngã 3 nhà bà Đền 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1220 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 nhà nhà bà Đền - đến ngã 3 nhà ông Ngô Lê 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1221 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 nhà ông Ngô Lê - đến ngã 3 nhà ông Huỳnh Hoàng (Giáp về ĐH4) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1222 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ĐH4 (ngã 3 nhà ông Phạm Hồng Anh) - đến cống trước Chùa 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1223 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ cống trước Chùa - đến ngã 3 nhà ông Cội 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1224 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cội - đến Trạm biến áp 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1225 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ Trạm biến áp - đến Doi ấp 10 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1226 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ĐH4 (nhà ông Linh) - đến ngã tư nhà ông Dậu 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1227 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã tư nhà ông Dậu - đến giáp nhà ông Hiệp 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1228 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp ĐH4 (nhà ông Nguyễn Mai) - đến hết nhà ông Hai Nhân 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1229 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp ĐH4 (nhà ông Ngoãn) - đến ngã ba nhà bà Tân 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1230 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp ĐH4 (nhà ông Phường) - đến ngã ba nhà ông Tới 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1231 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ĐH4 (nhà ông Hoa) - đến ngã ba nhà ông Tuấn 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1232 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 nhà ông Tuấn - đến giáp đê (đi bến đò Tam Quang) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1233 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp ĐH4 (nhà bà Điệp) - đến giáp tuyến đường khu dân cư kiểm ngư 630.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1234 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp ĐH4 (nhà ông Trần Dân) - đến ngã ba nhà ông Toản 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1235 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp ĐH4 - đến giáp nhà thờ Tộc Trần, thôn Đông Xuân 455.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1236 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp ĐH4 (Trường Đông Mỹ) - đến ngã 3 nhà ông Ngô Lê 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1237 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp ĐH4 (nhà bà Thuận) - đến hết nhà ông Huỳnh Đào 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1238 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp ĐH4 (nhà ông Trung) - đến hết nhà ông Quốc 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1239 Huyện Núi Thành Xã Tam Quang (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp ĐH4 (nhà ông Nhung) - đến hết nhà ông Đức 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1240 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Khu vực chợ Tam Giang có mặt tiền tiếp giáp với chợ 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1241 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Tuyến đường khu dân cư kiểm cư (Khu vực Khai thác quỹ đất đồng thổ diễn ngoài cũ) 560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1242 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà bà Lê Thị Bé - đến giáp nhà ông Phạm Ngọc 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1243 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà văn hóa thôn Đông An - đến nhà văn hóa thôn Đông Bình 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1244 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Khu vực khai thác quỹ đất đồng thổ diễn trong 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1245 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Đinh Bá Nam - đến đê Păm 4617 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1246 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Tuyến từ ngã ba ông Trần Thái - đến nhà ông Sơn (thôn Đông An) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1247 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà bà Bốn Mai - đến hết nhà ông Bá 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1248 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Dân - đến giáp nhà ông Huỳnh Đào 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1249 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Tuyến từ bà Thêm - đến giáp nhà ông Dân 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1250 Huyện Núi Thành Xã Tam Giang (xã đồng bằng) Khu dân cư không thuộc các tuyến trên gồm các thôn thuộc xã 245.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1251 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH2) - Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Từ cầu Tam Hoà - đến hết nhà ông Nhãng 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1252 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH2) - Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Từ nhà ông Nhãng - đến hết nhà ông Vui 1.092.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1253 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH2) - Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Từ hết nhà ông Vui - đến sông Trường Giang (bến phà) 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1254 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT613B (đường Thanh niên cũ) - Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Đất ven đường ĐT613B (đường Thanh niên cũ) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1255 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp Ủy ban xã - đến hết nhà ông Hoài 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1256 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Đoạn từ hết nhà ông Hoài - đến giáp đường trục chính ĐH2 (nhà ông Tiến) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1257 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Từ hết nhà ông Hoài - đến cây Quen 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1258 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba (nhà ông Huỳnh Cần) - đến cầu bà Rốn 546.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1259 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Rốn - đến hết nhà ông Dân (thôn Hòa Bình) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1260 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Từ bến Phà Tam Hòa - đến giáp đường ĐT613B (đường Thanh Niên cũ) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1261 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Tuyến từ giáp đường ĐT613B (nhà ông Tài) - đến hết nhà ông Chương (thôn Hòa An) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1262 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐH2 (nhà ông Thắng) - đến cống ông Hào 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1263 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Từ giáp đường ĐH2 (nhà ông Thủ) - đến hết nhà bà Mạo (thôn Hòa Bình) 490.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1264 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Từ nhà ông Tường - đến hết nhà ông Cự (thôn Bình An) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1265 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Võ Khoảng - đến hết nhà ông Thủy (thôn Bình An) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1266 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Danh - đến hết nhà ông Hùng (thôn Bình An) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1267 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Tuyến từ cống ông Thân - đến đê 4617 thôn Phú Vinh (Nam Sơn cũ) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1268 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà ông Lược - đến hết nhà ông Như thôn Phú Vinh 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1269 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Tuyến nhà ông Tuấn (đội 5) - đến đường ĐH thôn Phú Vinh (Nam Sơn cũ) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1270 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Tuyến từ nhà bà Bông - đến đê 4617 thôn Đông Thạnh ( thôn Đông Thạnh Tây cũ) 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1271 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Đất có mặt tiền tiếp giáp với các tuyến đường bê tông nông thôn không thuộc các tuyến trên 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1272 Huyện Núi Thành Xã Tam Hòa (xã đồng bằng) Đất khu dân cư không thuộc các tuyến trên địa bàn xã 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1273 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH6) - Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ bến đò thôn Đông Tuần - đến cống ông Ghê (Tuyến nắn tuyến) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1274 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH6) - Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ cống ông Ghê - đến cống ông Thanh 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1275 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH6) - Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ cống ông Thanh - đến công ông Sen 476.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1276 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH6) - Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ cống ông Sen - đến cống ông Lập 378.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1277 Huyện Núi Thành Đất ven đường trục chính xã (ĐH6) - Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ cống ông Lập - đến bến đò thôn Bình Trung 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1278 Huyện Núi Thành Tuyến đường liên thôn - Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ nhà ông Tám - đến cống ông Hoàng 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1279 Huyện Núi Thành Tuyến đường liên thôn - Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ cống ông Hoàng - đến hết nhà ông Trung (chân núi Bàn Than) 504.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1280 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Từ giáp nhà ông An - đến hết nhà ông Nhiên 595.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1281 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường bê tông dọc sông Trường Giang từ nhà ông Tâm (thôn Đông Tuần) - đến nhà ông Nghĩa (thôn Long Thạnh Đông) 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1282 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ nhà ông Kỳ - đến chợ Tam Hải 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1283 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ Trường cấp II (Trần Quý Cáp) - đến nhà ông Thành 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1284 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất từ nhà bà Quyền (thôn Long Thạnh Đông) - đến nhà ông Triều (thôn Long Thạnh Đông) 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1285 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT613B (đường Thanh niên cũ) - Xã Tam Hải (xã đồng bằng) từ bến đò thôn Xuân Mỹ - đến giáp xã Tam Hoà 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1286 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ nhà ông Quý - đến giáp nhà ông Ngô Văn Sa (thôn Thuận An) 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1287 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ nhà bà Hồng (thôn Tân Lập) - đến giáp nhà ông Trần Minh Định 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1288 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Đất ven đường từ giáp nhà ông Trần Quang Tổng (thôn Bình Trung) - đến giáp nhà bà Nga (thôn Thuận An) 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1289 Huyện Núi Thành Đất ven đường Bờ kè Sông thôn Đông Tuần - Xã Tam Hải (xã đồng bằng) từ Nhà ông Tàu - đến nhà ông Lưu 301.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1290 Huyện Núi Thành Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Khu dân cư không thuộc các tuyến trên gồm các thôn của xã Tam Hải (trừ thôn Xuân Mỹ và thôn Long Thạnh Tây) 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1291 Huyện Núi Thành Khu dân cư xóm Gành thôn Xuân Mỹ (trừ đất ven trục đường ĐT613 (đường Thanh Niên cũ)) - Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Khu dân cư xóm Gành thôn Xuân Mỹ (trừ đất ven trục đường ĐT613 (đường Thanh Niên cũ)) 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1292 Huyện Núi Thành Khu dân cư thuộc thôn Long Thạnh Tây và xóm chùa thôn Xuân Mỹ - Xã Tam Hải (xã đồng bằng) Khu dân cư thuộc thôn Long Thạnh Tây và xóm chùa thôn Xuân Mỹ 231.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1293 Huyện Núi Thành Đất ven trục chính xã (ĐH10) - Xã Tam Tiến (xã đồng bằng) Đất ven đường từ ngã 3 chợ đò - đến hết nhà ông Nguyễn Anh Tuấn 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1294 Huyện Núi Thành Đất ven trục chính xã (ĐH10) - Xã Tam Tiến (xã đồng bằng) Từ hết nhà ông Nguyễn Anh Tuấn - đến giáp đường ĐT613 (đường Thanh Niên cũ) 924.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1295 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT613B (đường Thanh niên cũ) - Xã Tam Tiến (xã đồng bằng) Từ giáp xã Tam Thanh - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Giám 1.470.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1296 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT613B (đường Thanh niên cũ) - Xã Tam Tiến (xã đồng bằng) Từ hết nhà ông Nguyễn Văn Giám - đến cổng làng Hà Quang 1.190.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1297 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT613B (đường Thanh niên cũ) - Xã Tam Tiến (xã đồng bằng) Từ cổng làng Hà Quang - đến hết nhà ông Phát 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1298 Huyện Núi Thành Đất ven đường ĐT613B (đường Thanh niên cũ) - Xã Tam Tiến (xã đồng bằng) Từ hết nhà ông Phát - đến giáp Tam Hoà 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1299 Huyện Núi Thành Xã Tam Tiến (xã đồng bằng) Từ đường ĐT613B (đường Thanh niên cũ) - đến hết đường ngang Tam Thanh - Tam Tiến 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1300 Huyện Núi Thành Xã Tam Tiến (xã đồng bằng) Từ nhà ông Trần Đình Hổ - đến nhà ông Huỳnh Tấn Nầy 378.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn