Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam

Huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, đang là điểm sáng trong thị trường bất động sản với bảng giá đất khá ổn định và tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ. Căn cứ pháp lý được quy định theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Tổng quan khu vực

Huyện Núi Thành nằm tại phía nam tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Tam Kỳ khoảng 30 km, tiếp giáp với biển Đông, nên có tiềm năng phát triển du lịch ven biển mạnh mẽ.

Đây là một khu vực sở hữu vị trí chiến lược với giao thông thuận lợi nhờ hệ thống đường bộ kết nối trực tiếp với thành phố Hội An và các khu vực lân cận. Núi Thành cũng nổi bật với các khu vực đất ven biển, mang lại cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Núi Thành đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Cơ sở hạ tầng giao thông, các dự án đường cao tốc, và các tuyến đường quốc lộ quan trọng đang được cải thiện, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản tại đây.

Việc quy hoạch đất đai và sự đầu tư của các dự án lớn vào khu vực này cũng làm gia tăng giá trị đất đai trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Núi Thành

Bảng giá đất tại Huyện Núi Thành hiện nay có sự phân bổ rộng rãi, từ mức giá thấp đến mức giá cao, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại đây lên đến 13.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 14.000 VND/m². Giá đất trung bình ở khu vực này dao động quanh mức 1.077.463 VND/m².

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Huyện Núi Thành nằm trong mức tương đối cao, nhất là đối với các khu vực gần biển hoặc gần các tuyến đường giao thông chính.

Đây là tín hiệu rõ ràng cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này trong tương lai. Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng mức giá này có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Nếu đầu tư vào các khu vực có vị trí đắc địa gần các tuyến đường lớn hoặc ven biển, nhà đầu tư có thể thu được lợi nhuận cao trong tương lai.

Với mức giá đất hiện tại, nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, đây là một cơ hội hấp dẫn. Đặc biệt, nếu bạn đang tìm kiếm một khu vực để xây dựng bất động sản nghỉ dưỡng hay các dự án du lịch, Huyện Núi Thành là lựa chọn không thể bỏ qua.

Tuy nhiên, nếu bạn có mục tiêu đầu tư ngắn hạn, cần thận trọng và nghiên cứu kỹ lưỡng về các yếu tố phát triển hạ tầng và quy hoạch trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Núi Thành sở hữu một số lợi thế đặc biệt giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với nhà đầu tư bất động sản.

Đầu tiên, việc tiếp giáp với biển Đông mang lại tiềm năng phát triển du lịch biển và nghỉ dưỡng, đặc biệt là khi thị trường du lịch tại Quảng Nam ngày càng phát triển mạnh. Cùng với đó, các dự án hạ tầng giao thông, như các tuyến đường cao tốc và quốc lộ đang được triển khai, hứa hẹn sẽ làm tăng giá trị đất trong khu vực.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và đô thị vệ tinh xung quanh Huyện Núi Thành.

Điều này tạo ra cơ hội cho việc phát triển các dự án nhà ở, dịch vụ và thương mại. Nền kinh tế của huyện đang phát triển nhanh chóng, và với sự đầu tư vào hạ tầng, Huyện Núi Thành hứa hẹn sẽ trở thành một trong những khu vực trọng điểm về bất động sản tại Quảng Nam trong tương lai.

Ngoài ra, việc phát triển các dự án du lịch và nghỉ dưỡng ven biển cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất đai tại đây. Các khu vực ven biển, gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hội An và Cù Lao Chàm, có tiềm năng lớn trong việc thu hút khách du lịch và các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Nhìn chung, Huyện Núi Thành, Quảng Nam, đang thể hiện rõ tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Với vị trí gần biển, các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, cùng với sự phát triển của các khu công nghiệp và du lịch, khu vực này mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Núi Thành là: 13.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Núi Thành là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Núi Thành là: 1.106.992 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
380
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Núi Thành Phạm Văn Đồng (QL1A) - Tính cả 2 bên đường Từ giáp xã Tam Hiệp (Bến ghe chợ Trạm cũ - phía Đông đường; Đường 24/3 - phía Tây đường) - đến giáp cống May Viên 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Núi Thành Phạm Văn Đồng (QL1A) - Tính cả 2 bên đường Từ giáp cống May Viên - đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Hân (phía Đông đường); đến hết nhà ông Phạm Duyên (phía Tây đường) 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Núi Thành Phạm Văn Đồng (QL1A) - Tính cả 2 bên đường Từ nhà ông Nguyễn Trọng Xá (phía Đông đường); nhà ông Phạm Đề (phía Tây đường) - đến giáp cầu An Tân 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Núi Thành Phạm Văn Đồng (QL1A) - Tính cả 2 bên đường Từ cầu An Tân - đến giáp xã Tam Nghĩa 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến đường bao quanh khu hoa viên (chợ An Tân cũ - rộng > 2,5m) 3.240.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến đường bê tông 3,5m (rộng 2m - khu vực chợ An Tân cũ) 2.750.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Tuyến đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến đường sắt (đường lên chợ Chu Lai) 4.030.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Tuyến đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến nhà văn hoá huyện 2.750.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A - nhà ông Bùi Văn Bảo) - đến giáp khu dân cư Tam Quang GĐ 4 (khu Vạn Kim) 2.220.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A - nhà bà Lâm) - đến giáp khu dân cư Tam Quang GĐ 4 (khu Vạn Kim) 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) đi đường Nguyễn Văn Linh (phía sau Trường THCS Kim Đồng) 2.890.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Núi Thành Tuyến đường qua nhà sinh hoạt Khối phố 5 - Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Từ giáp đường sắt - đến hết nhà ông Mậu 2.080.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Núi Thành Tuyến đường qua nhà sinh hoạt Khối phố 5 - Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Từ hết nhà ông Mậu - đến hết nhà ông Nghiểm (giáp đường Lý Thường Kiệt) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến đường sắt (Trường TH Võ Thị Sáu cũ) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến giáp đường 22,5m thuộc KDC Tam Quang GĐ4 (hết nhà ông Nghiệm) 2.220.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Từ giáp đường 22,5m thuộc KDC Tam Quang GĐ4 (hết nhà ông Nghiệm) - đến Bến ghe Chợ trạm cũ (Phía Nam đường) 1.550.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường từ nhà ông Mùi (đường sắt) - đến hết nhà Ông Triệu 1.870.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Núi Thành Kiệt đường Nguyễn Văn Linh từ giáp nhà ông Hùng đi qua đường vào nhà văn hoá huyện - đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Núi Thành Kiệt đường Lê Đình Dương Từ giáp sông (bên hông chợ An Tân cũ) - đến giáp đường Lê Đình Dương 1.720.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Núi Thành Kiệt đường Hồ Xuân Hương Từ giáp đường Hồ Xuân Hương - đến Khu khai thác quỹ đất khối 2 2.860.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Núi Thành Đường Nguyễn Văn Linh 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Núi Thành Đường Phan Bá Phiến (đường số 03) Từ nhà ông Nguyễn Hoàng Vũ - đến giáp nhà ông Trần Văn Oai 6.930.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Núi Thành Đường Lý Thường Kiệt Từ giáp quốc lộ 1A - đến giáp đường sắt 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Núi Thành Đường Lý Thường Kiệt Từ giáp đường sắt - đến hết nhà bà 4 Ưng 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Núi Thành Đường Lý Thường Kiệt Từ hết nhà bà 4 Ưng - đến giáp cầu Nguyễn Phùng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Núi Thành Đường Quang Trung Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp cầu Tam Giang 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Núi Thành Đường Hồ Xuân Hương Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp ngã 3 nhà ông Hận 6.220.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Núi Thành Đường Phan Châu Trinh Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Núi Thành Đường Nguyễn Chí Thanh Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh 6.220.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Núi Thành Đường Huỳnh Thúc Kháng Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh 6.220.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Núi Thành Đường Lê Văn Tâm 3.110.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Núi Thành Đường Chu Văn An Từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Nguyễn Văn Linh 6.220.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Núi Thành Đường Phan Tứ Đoạn còn lại không thuộc Khu dân cư Tam Quang, thị trấn Núi Thành 5.520.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Núi Thành Đường Lê Đình Dương Đường ĐT 618 cũ, Qlộ 1A - đến giáp xã Tam Nghĩa 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Núi Thành Đường Hoàng Hoa Thám từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Tam Nghĩa 4.250.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Núi Thành Đường Nguyễn Văn Trỗi từ giáp Quốc lộ 1A - đến đường sắt - giáp xã Tam Nghĩa 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Núi Thành Đường Trần Hưng Đạo ừ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Tam Nghĩa 6.180.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Núi Thành Đường Thái Phiên (từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp xã Tam Nghĩa) Đường Thái Phiên (từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp xã Tam Nghĩa 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Núi Thành Đường Trần Thị Lý từ giáp Quốc lộ 1A - đến giáp đường Lê Hồng Phong 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Núi Thành Đường Lê Hồng Phong Từ giáp đường Hoàng Hoa Thám - đến giáp đường Trần Hưng Đạo 3.040.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Núi Thành Đường Lê Hồng Phong Từ giáp đường Trần Hưng Đạo - đến giáp đường ĐT 620 3.650.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Núi Thành Hải Thượng Lãng Ông Từ giáp đường sắt - đến ngã ba đường Phạm Phú Thứ (đường vào Cụm công nghiệp Trảng Tôn) 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Núi Thành Hải Thượng Lãng Ông Từ giáp ngã ba đường Phạm Phú Thứ (đường vào Cụm công nghiệp Trảng Tôn) - đến giáp cống mương Bầu Dẻ 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Núi Thành Đường Phạm Phú Thứ 4.320.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Núi Thành Các tuyến đường nằm trong khu TĐC Cụm CN-TTCN Trảng Tôn - khối 1 3.020.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Núi Thành Các tuyến đường nằm trong Cụm CN-TTCN Trảng Tôn - khối 1 3.460.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Núi Thành Đường 24/3 (Phía Nam đường) Từ giáp Qlộ 1A - đến giáp đường sắt 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Núi Thành Đường 24/3 (Phía Nam đường) Từ giáp đường sắt - đến hết nhà ông Mai Giới (ngã ba đường bê tông) 2.340.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Núi Thành Đường Phan Đình Phùng Từ giáp Qlộ 1A - đến giáp đường sắt 2.470.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Núi Thành Đường Phan Đình Phùng Từ giáp đường sắt - đến hết nhà ông Xuyên 2.340.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Núi Thành Đường Phan Đình Phùng Từ hết nhà ông Xuyên - đến giáp xã Tam Hiệp 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Núi Thành Đường Đỗ Đăng Tuyển Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh - đến nhà bà Quang 3.580.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Núi Thành Khu khai thác quỹ đất của huyện Núi Thành Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh - đến hết nhà ông Đặng Hào 2.860.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Núi Thành Đường khu vực xung quanh nhà văn hóa khối 2 2.860.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Núi Thành Khu khai thác quỹ đất Khối 2 - Thị Núi Thành Đối diện Nhà văn hóa Khối phố 2 2.860.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm dưới đường sắt Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 1.540.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm dưới đường sắt Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm dưới đường sắt Đường bê tông có bề rộng dưới 2m 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm dưới đường sắt Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm dưới đường sắt Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm dưới đường sắt Đường đất có bề rộng dưới 2m 900.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm trên đường sắt Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 1.240.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm trên đường sắt Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm trên đường sắt Đường bê tông có bề rộng dưới 2m 860.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm trên đường sắt Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm trên đường sắt Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 860.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Núi Thành Các tuyến đường không thuộc các tuyến trên nằm trên đường sắt Đường đất có bề rộng dưới 2m 720.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Núi Thành Khu tái định cư Tam Quang, thị trấn Núi Thành (Chủ đầu tư: BQL Khu kinh tế mở Chu Lai) - Thị trấn Núi Thành Đường có mặt cắt ngang 13,5m (3m - 7,5m - 3m) 4.920.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Núi Thành Khu tái định cư Tam Quang, thị trấn Núi Thành (Chủ đầu tư: BQL Khu kinh tế mở Chu Lai) - Thị trấn Núi Thành Đường có mặt cắt ngang 15,5m (4m - 7,5m - 4m) 5.280.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Núi Thành Khu tái định cư Tam Quang, thị trấn Núi Thành (Chủ đầu tư: BQL Khu kinh tế mở Chu Lai) - Thị trấn Núi Thành Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m) 5.520.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Núi Thành Khu tái định cư Tam Quang, thị trấn Núi Thành (Chủ đầu tư: BQL Khu kinh tế mở Chu Lai) - Thị trấn Núi Thành Đường có mặt cắt ngang 19,5m (6m-7,5m-6m) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Núi Thành Khu tái định cư Tam Quang, thị trấn Núi Thành (Chủ đầu tư: BQL Khu kinh tế mở Chu Lai) - Thị trấn Núi Thành Đường có mặt cắt ngang 22,5m (6m-10,5m-6m) 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Núi Thành Khu tái định cư Tam Quang, thị trấn Núi Thành (Chủ đầu tư: BQL Khu kinh tế mở Chu Lai) - Thị trấn Núi Thành Đường có mặt cắt ngang 30m (6m-7,5m-3m-7,5m-6m) 7.440.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Núi Thành Khu dân cư Bắc khu hành chính huyện Núi Thành (Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn VN Đà Thành) Đường có mặt cắt ngang 11,5m (3m-5,5m-3m) 4.440.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Núi Thành Khu dân cư Bắc khu hành chính huyện Núi Thành (Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn VN Đà Thành) Đường có mặt cắt ngang 15,5m (4m-7,5m-4m) 4.920.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Núi Thành Khu dân cư Bắc khu hành chính huyện Núi Thành (Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn VN Đà Thành) Đường có mặt cắt ngang 19,5m (6m-7,5m-6m) 5.280.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Núi Thành Khu dân cư Bắc khu hành chính huyện Núi Thành (Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn VN Đà Thành) Đường có mặt cắt ngang 19,5m (6m-10,5m-3m) 5.640.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Núi Thành Khu dân cư Bắc khu hành chính huyện Núi Thành (Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn VN Đà Thành) Đường có mặt cắt ngang 35m (6m-10m-3m-10m-6m) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Núi Thành Khu dân cư Thị trấn Núi Thành (thanh toán dự án BT) (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Chu Lai Quảng Nam) Đường có mặt cắt ngang 30m (6m-7,5m-3m-7,5m-6m) 4.920.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Núi Thành Khu dân cư Thị trấn Núi Thành (thanh toán dự án BT) (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Chu Lai Quảng Nam) Đường có mặt cắt ngang 20,5m (10m-10,5m) 5.280.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Núi Thành Khu dân cư Thị trấn Núi Thành (thanh toán dự án BT) (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Chu Lai Quảng Nam) Đường có mặt cắt ngang 22,5m (6m-10,5m-6m) 5.280.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Núi Thành Khu dân cư Thị trấn Núi Thành (thanh toán dự án BT) (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Chu Lai Quảng Nam) Đường có mặt cắt ngang 19,5m (6m-7,5m-6m) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Núi Thành Khu dân cư Thị trấn Núi Thành (thanh toán dự án BT) (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Chu Lai Quảng Nam) Đường có mặt cắt ngang 15,5m (3m-7,5m-5m) 6.240.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Núi Thành Khu dân cư Thị trấn Núi Thành (thanh toán dự án BT) (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Chu Lai Quảng Nam) Đường có mặt cắt ngang 15,5m (5m-5,5m-5m) 6.960.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Núi Thành Khu dân cư Thị trấn Núi Thành (thanh toán dự án BT) (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Chu Lai Quảng Nam) Đường có mặt cắt ngang 15,5m (5m-7,5m-3m) 6.480.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Núi Thành Phạm Văn Đồng (QL1A) - Tính cả 2 bên đường Từ giáp xã Tam Hiệp (Bến ghe chợ Trạm cũ - phía Đông đường; Đường 24/3 - phía Tây đường) - đến giáp cống May Viên 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Núi Thành Phạm Văn Đồng (QL1A) - Tính cả 2 bên đường Từ giáp cống May Viên - đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Hân (phía Đông đường); đến hết nhà ông Phạm Duyên (phía Tây đường) 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Núi Thành Phạm Văn Đồng (QL1A) - Tính cả 2 bên đường Từ nhà ông Nguyễn Trọng Xá (phía Đông đường); nhà ông Phạm Đề (phía Tây đường) - đến giáp cầu An Tân 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Núi Thành Phạm Văn Đồng (QL1A) - Tính cả 2 bên đường Từ cầu An Tân - đến giáp xã Tam Nghĩa 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến đường bao quanh khu hoa viên (chợ An Tân cũ - rộng > 2,5m) 2.268.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến đường bê tông 3,5m (rộng 2m - khu vực chợ An Tân cũ) 1.925.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Tuyến đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến đường sắt (đường lên chợ Chu Lai) 2.821.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Tuyến đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến nhà văn hoá huyện 1.925.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A - nhà ông Bùi Văn Bảo) - đến giáp khu dân cư Tam Quang GĐ 4 (khu Vạn Kim) 1.554.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A - nhà bà Lâm) - đến giáp khu dân cư Tam Quang GĐ 4 (khu Vạn Kim) 1.330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) đi đường Nguyễn Văn Linh (phía sau Trường THCS Kim Đồng) 2.023.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Núi Thành Tuyến đường qua nhà sinh hoạt Khối phố 5 - Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Từ giáp đường sắt - đến hết nhà ông Mậu 1.456.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Núi Thành Tuyến đường qua nhà sinh hoạt Khối phố 5 - Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Từ hết nhà ông Mậu - đến hết nhà ông Nghiểm (giáp đường Lý Thường Kiệt) 1.008.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến đường sắt (Trường TH Võ Thị Sáu cũ) 1.470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Núi Thành Các kiệt đường tiếp giáp Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1A) Từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) - đến giáp đường 22,5m thuộc KDC Tam Quang GĐ4 (hết nhà ông Nghiệm) 910.000 - - - - Đất TM-DV đô thị