Bảng giá đất tại Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam

Huyện Duy Xuyên, Quảng Nam đang nổi lên như một điểm sáng trong thị trường bất động sản khu vực miền Trung. Với giá đất giao động từ 10.000 đến 10.650.000 VND, khu vực này không chỉ có tiềm năng lớn về giá trị đất mà còn được hỗ trợ bởi các quyết định pháp lý quan trọng.

Tổng quan khu vực Huyện Duy Xuyên, Quảng Nam

Huyện Duy Xuyên nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách thành phố Tam Kỳ khoảng 20km và thành phố Hội An khoảng 30km.

Vị trí chiến lược này đã giúp Duy Xuyên trở thành một trong những địa phương phát triển mạnh về kinh tế và bất động sản trong những năm gần đây. Đặc biệt, với tuyến Quốc lộ 1A chạy qua, giao thông tại đây rất thuận tiện, kết nối trực tiếp với các khu vực trọng điểm như thành phố Đà Nẵng và Hội An.

Huyện Duy Xuyên hiện nay đang đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án mở rộng đường xá và cải thiện hệ thống điện, nước.

Hạ tầng phát triển đồng bộ không chỉ tăng giá trị bất động sản mà còn cải thiện chất lượng sống cho cư dân, giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua nhà. Ngoài ra, Duy Xuyên còn sở hữu cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, nhiều khu vực đất nông nghiệp được chuyển đổi mục đích sử dụng, thu hút các nhà đầu tư bất động sản lớn.

Đáng chú ý, Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam đã tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản tại địa phương này.

Phân tích giá đất tại Huyện Duy Xuyên

Giá đất tại Huyện Duy Xuyên hiện nay giao động từ mức thấp nhất là 10.000 VND đến mức cao nhất là 10.650.000 VND, với mức giá trung bình khoảng 1.146.985 VND. Mức giá này cho thấy sự đa dạng trong giá trị đất tại các khu vực trong huyện, từ những khu vực ngoại ô với giá thấp đến các khu vực trung tâm với mức giá cao hơn.

Sự chênh lệch giá đất này phản ánh rõ ràng sự phân hóa thị trường trong huyện, nơi những khu vực gần các trung tâm hành chính hoặc các tuyến giao thông chính có giá trị cao hơn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Duy Xuyên không phải là quá cao nhưng có sự phát triển ổn định và tiềm năng lớn trong tương lai. Ví dụ, giá đất tại thành phố Tam Kỳ có thể lên tới 420.000.000 VND, nhưng tại Duy Xuyên, giá đất vẫn duy trì ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho những nhà đầu tư vừa và nhỏ.

Với giá đất như vậy, Duy Xuyên có tiềm năng lớn để đầu tư dài hạn. Những khu đất nằm gần các tuyến giao thông chính và các khu vực đô thị đang phát triển sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn có lợi nhuận cao trong tương lai. Bên cạnh đó, việc mở rộng các khu đô thị mới, các dự án du lịch và các khu vực phát triển công nghiệp cũng sẽ tạo động lực tăng giá trị đất.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Duy Xuyên

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Duy Xuyên chính là sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, đặc biệt là giao thông. Dự án xây dựng và nâng cấp các tuyến đường giao thông trọng điểm như Quốc lộ 1A và các tuyến đường liên huyện đã giúp kết nối Duy Xuyên với các thành phố lớn như Đà Nẵng và Hội An. Đây là một yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái và các dự án nhà ở mới cũng đang tạo cơ hội cho nhà đầu tư. Các khu đất tại Duy Xuyên hiện nay có thể chưa có mức giá cao như các khu vực trung tâm nhưng với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án sắp tới, giá trị bất động sản tại đây sẽ tăng lên đáng kể trong tương lai.

Trong bối cảnh du lịch tại Quảng Nam đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các khu vực lân cận như Hội An và Mỹ Sơn, Duy Xuyên có cơ hội lớn để phát triển các khu du lịch nghỉ dưỡng, từ đó gia tăng nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và đất ở. Đây là một yếu tố quan trọng góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại huyện này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Duy Xuyên là: 10.650.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Duy Xuyên là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Duy Xuyên là: 1.130.451 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
331

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hòa (xã trung du) Đường nông thôn >= 6m 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1302 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hòa (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 4m -< 6m 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1303 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hòa (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 2,5m-< 4m 217.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1304 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hòa (xã trung du) Đường nông thôn còn lại < 2,5m 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1305 Huyện Duy Xuyên Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du) Khu A (phía Đông đường ĐT 610 cũ) 1.085.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1306 Huyện Duy Xuyên Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du) Khu A (phía Tây đường ĐT610 mới) 1.085.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1307 Huyện Duy Xuyên Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du) Khu A (đối diện khu đất công viên) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1308 Huyện Duy Xuyên Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du) Đất khu B - Mặt tiền đường ĐT610 mới 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1309 Huyện Duy Xuyên Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du) Đất khu B - Mặt tiền đường 11,5m 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1310 Huyện Duy Xuyên Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du) Đất khu C 588.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1311 Huyện Duy Xuyên Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du) Đất khu D 854.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1312 Huyện Duy Xuyên Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du) Khu E (phía đông đường ĐT610 mới) 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1313 Huyện Duy Xuyên Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du) Khu E 693.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1314 Huyện Duy Xuyên Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du) Khu F (phía đông đường ĐT610 mới) 1.050.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1315 Huyện Duy Xuyên Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du) Khu F 770.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1316 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ ngã ba ông Hùng Bánh - đến giáp xã Duy Phú (Phía Nam QL 14H) 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1317 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ cầu Mỹ Lược (giáp xã Duy Hòa) - đến hết vườn ông Ngô Bửu (tổ 2, thôn Thu Bồn Đông) 367.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1318 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Ngô Bửu - đến hết vườn ông Ngô Pháp (tổ 2, thôn Thu Bồn Đông) 405.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1319 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Ngô Pháp - đến hết vườn bà Vũ Thị Tuyết (tổ 3, thôn Thu Bồn Đông) (giáp đường bê tông) 497.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1320 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ nhà bà Nguyễn Thị Phương - đến ngã ba đường bê tông (kiệt ông Ba Câu) 405.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1321 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ ngã ba đường bê tông (kiệt ông Ba Câu) - đến hết vườn ông Trần Bảy 367.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1322 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Trần Bảy - đến giáp xã Duy Thu 382.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1323 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ ngã ba chợ Thu Bồn - đến hết vườn ông Ngô Hương 322.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1324 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Ngô Hương - đến giáp vườn nhà ông Trần Hộ 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1325 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn nhà ông Huỳnh Bá Được - đến hết Trạm y tế xã Duy Tân 322.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1326 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết Trạm y tế xã Duy Tân (ngã tư đường bê tông) - đến giáp đường ĐH 10 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1327 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ nhà bà Nguyễn Thị Huỳnh - đến hết nhà ông Trần Thuận 322.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1328 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết nhà ông Trần Thuận - đến hết vườn ông Nguyễn Trường Tính (ngã tư đường bê tông) 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1329 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ vườn nhà ông Võ Xuân Mai - đến giáp QL14H 399.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1330 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Nguyễn Trường Tính - đến trước cổng Cụm CN Gò Mỹ 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1331 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ trước cổng Cụm CN Gò Mỹ - đến giáp QL 14H 399.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1332 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Tuyến từ Trung tâm ngã tư Đội 10 - đến cầu Cửu Lương 259.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1333 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Tuyến từ Trung tâm ngã tư Đội 10 đi xã Duy Phú 259.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1334 Huyện Duy Xuyên Tuyến từ Trung tâm ngã tư Đội 10 đi UB xã - Mặt tiền đường ĐH 17 - Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn nhà ông Huỳnh Bá Được - đến hết Trạm y tế xã Duy Tân 322.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1335 Huyện Duy Xuyên Tuyến từ Trung tâm ngã tư Đội 10 đi UB xã - Mặt tiền đường ĐH 17 - Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết Trạm y tế xã Duy Tân (ngã tư đường bê tông) - đến giáp đường ĐH 10 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1336 Huyện Duy Xuyên Tuyến từ Trung tâm ngã tư Đội 10 đi QL 14H - Mặt tiền đường ĐH 17 - Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ nhà bà Nguyễn Thị Huỳnh - đến hết nhà ông Trần Thuận 322.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1337 Huyện Duy Xuyên Tuyến từ Trung tâm ngã tư Đội 10 đi QL 14H - Mặt tiền đường ĐH 17 - Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết nhà ông Trần Thuận - đến hết vườn ông Huỳnh Tấn Nhi (giáp xã Duy Phú) 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1338 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 24 - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết nhà ông Nguyễn Đức Vỹ - đến hết vườn ông Nguyễn Trường Tính (ngã tư đường bê tông) 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1339 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 24 - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ vườn nhà ông Võ Xuân Mai - đến giáp QL14H 399.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1340 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn còn lại - Xã Duy Tân (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 4m -< 6m 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1341 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn còn lại - Xã Duy Tân (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1342 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn còn lại - Xã Duy Tân (xã trung du) Đường nông thôn còn lại <2,5m 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1343 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn còn lại - Xã Duy Tân (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 6m trở lên 224.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1344 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ giáp ranh giới xã Duy Tân - đến cầu Phú Đa 382.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1345 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ cầu Phú Đa - đến hết vườn nhà ông Võ Dũng 459.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1346 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ hết vườn nhà ông Võ Dũng - đến đầu cầu Khe Khương 382.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1347 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ Cầu Khe Khương - đến hết vườn ông Lê Trung 343.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1348 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ hết vườn ông Lê Trung - đến cầu Khe Cát 313.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1349 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ cầu Khe Cát - đến hết khu vực nhà văn hóa thôn 282.800 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1350 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ hết khu vực nhà văn hóa thôn - đến hết tổ 14, thôn Tĩnh Yên 267.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1351 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 11 - Tinh cả hai bên đường - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ cầu Phú Đa - đến hết nhà bà Ngô Thị Én 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1352 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 11 - Tinh cả hai bên đường - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ hết vườn bà Ngô Thi Én - đến nhà ông Ngô Ngọc Anh 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1353 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 11 - Tinh cả hai bên đường - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ hết nhà ông Ngô Ngọc Anh - đến tổ 6, thôn Phú Đa 2 287.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1354 Huyện Duy Xuyên Tuyến quanh chợ Phú Đa - Xã Duy Thu (xã trung du) Từ cầu Phú Đa - đến hết nhà kho ông Nguyễn Thông tổ 3 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1355 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Thu (xã trung du) Đường nông thôn rộng > = 6m 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1356 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Thu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 4m -< 6m 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1357 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Thu (xã trung du) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1358 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Thu (xã trung du) Đường nông thôn còn lại < 2,5m 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1359 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp ranh giới Duy Hoà (phía Nam đường), giáp ranh giới Duy Tân (phía Bắc đường) - đến cầu Bà Tiệm 574.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1360 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cầu Bà Tiệm - đến giáp khách sạn Champa (tính cả hai bên đường) 749.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1361 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ khách sạn Champa - đến trên ngã tư Mỹ Sơn 100m (tính cả hai bên đường) 901.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1362 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cách ngã tư Mỹ Sơn 100m - đến cống thủy lợi đập Thạch Bàn (tính cả hai bên đường) 749.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1363 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cống thủy lợi đập Thạch Bàn - đến giáp đường bê tông ra sân bay An Hòa cũ (tính cả hai bên đường) 595.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1364 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp đường bê tông ra sân bay An Hòa cũ - đến giáp ranh giới xã Quế Trung, huyện Nông Sơn (đèo Phường Rạnh) - (tính cả hai bên đường) 473.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1365 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ ngã tư Mỹ Sơn - đến giáp đường bê tông vòng cung Hóc Nếp 809.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1366 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp đường bê tông vòng cung Hóc Nếp - đến cống thủy lợi Dốc Đỏ 725.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1367 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cống thủy lợi Dốc Đỏ - đến giáp cầu Hố Rắn 657.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1368 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp cầu Hố Rắn - đến cạnh phía Bắc Công ty TNHH Khải Hoàng 917.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1369 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cạnh phía Bắc Công ty TNHH Khải Hoàng - đến cạnh phía Bắc cầu Khe Thẻ 1.145.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1370 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH17 (đường Trung tâm xã) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ cạnh phía Nam UBND xã - đến hết vườn nhà ông Phạm Tiên (phía Tây đường ĐH 17); hết vườn nhà ông Nguyễn Đức Hiền (phía Đông dường ĐH17) 626.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1371 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH17 (đường Trung tâm xã) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ nhà bà Hồ Thị Nhành (phía Tây đường ĐH17); ông Nguyễn Tam (phía Đông dường ĐH17) - đến hết nhà ông Nguyễn Phước Long 595.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1372 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH17 (đường Trung tâm xã) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ hết nhà ông Nguyễn Phước Long - đến giáp xã Duy Tân (đoạn ĐH17 còn lại) (kể cả hai bên đường) 525.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1373 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH9 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp QL14H - đến giáp vườn nhà ông Nguyễn Đức Hiền 595.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1374 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH9 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ giáp vườn nhà ông Phạm Tiên - đến giáp vườn nhà ông Trần Nhãn 595.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1375 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH9 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ vườn nhà ông Trần Nhãn - đến hết khu phân lô Đất TM-DV phía Tây nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bàn Sơn 550.200 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1376 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH9 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ hết hết khu phân lô đất ở phía Tây nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bàn Sơn - đến hết nhà ông Nguyễn Tuấn 473.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1377 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến đường Ao Vuông - Đồng Xoài ( tính 2 bên đường) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ UBND xã Duy Phú - đến hết vườn nhà ông Hứa Phụng 573.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1378 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến đường Ao Vuông - Đồng Xoài ( tính 2 bên đường) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ hết vườn nhà ông Hứa Phụng - đến hết nhà Tổ 7 Trung Sơn 321.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1379 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến đường Ao Vuông - Đồng Xoài ( tính 2 bên đường) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ nhà Tổ 7 Trung Sơn - đến hết vườn nhà ông Nguyễn Văn Lân ( Bàn Sơn) 481.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1380 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền tuyến đường Ao Vuông - Đồng Xoài ( tính 2 bên đường) - Xã Duy Phú (xã miền núi) Từ hết vườn nhà ông Nguyễn Văn Lân - đến giáp đường bê tông đi xã Duy Thu 321.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1381 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phú (xã miền núi) Đường nông thôn rộng > = 6m 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1382 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phú (xã miền núi) Đường nông thôn rộng từ 4m -< 6m 203.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1383 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phú (xã miền núi) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 175.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1384 Huyện Duy Xuyên Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phú (xã miền núi) Đường nông thôn còn lại < 2,5m 147.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1385 Huyện Duy Xuyên Đường Thanh niên ven biển - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Từ bến đò thôn An Lương - đến hết đường BTXM (khu TĐC thôn An Lương) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1386 Huyện Duy Xuyên Đường Thanh niên ven biển - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Từ đường BTXM (khu TĐC thôn An Lương) - đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Ba (thôn Tây Sơn Đông) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1387 Huyện Duy Xuyên Đường Thanh niên ven biển - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Ba - đến hết vườn nhà ông Lê Quốc Huy 364.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1388 Huyện Duy Xuyên Đường Thanh niên ven biển - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Từ hết vườn nhà ông Lê Quốc Huy - đến hết Khu nghỉ dưỡng Nam Hội An 297.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1389 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường từ ngã tư An Lương - đến giáp thôn Thuận An, xã Duy Nghĩa 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1390 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường từ ngã tư An Lương - đến phía Tây Cầu Trung Phường 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1391 Huyện Duy Xuyên Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường từ phía Đông cầu Trung Phường - đến ngã 3 nhà ông Trần Xuân (thôn Trung Phường) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1392 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng > =6m 211.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1393 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 4m - < 6m 182.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1394 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m 155.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1395 Huyện Duy Xuyên Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường nông thôn còn lại <2,5m và khu dân cư còn lại 129.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1396 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 11,5m (3m-5,5m-3m) 710.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1397 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 11,5m (3m-5,5m-3m) (trước khu CXCC) 820.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1398 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 11,5m (3m-5,5m-3m) (trước khu TMDV) 920.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1399 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 15,5m (4m-7,5m-4m) 980.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1400 Huyện Duy Xuyên Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng) Đường rộng 15,5m (4m-7,5m-4m) (trước khu CXCC) 1.075.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn