Bảng giá đất Tại Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Huyện Duy Xuyên Quảng Nam

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ cầu Mỹ Lược (giáp xã Duy Hòa) - đến hết vườn ông Ngô Bửu (tổ 2, thôn Thu Bồn Đông) 525.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Ngô Bửu - đến hết vườn ông Ngô Pháp (tổ 2, thôn Thu Bồn Đông) 579.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Ngô Pháp - đến hết vườn bà Vũ Thị Tuyết (tổ 3, thôn Thu Bồn Đông) (giáp đường bê tông) 711.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ nhà bà Nguyễn Thị Phương - đến ngã ba đường bê tông (kiệt ông Ba Câu) 579.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ ngã ba đường bê tông (kiệt ông Ba Câu) - đến hết vườn ông Trần Bảy 525.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Trần Bảy - đến giáp xã Duy Thu 547.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ cầu Mỹ Lược (giáp xã Duy Hòa) - đến hết vườn ông Ngô Bửu (tổ 2, thôn Thu Bồn Đông) 367.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Ngô Bửu - đến hết vườn ông Ngô Pháp (tổ 2, thôn Thu Bồn Đông) 405.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Ngô Pháp - đến hết vườn bà Vũ Thị Tuyết (tổ 3, thôn Thu Bồn Đông) (giáp đường bê tông) 497.700 - - - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ nhà bà Nguyễn Thị Phương - đến ngã ba đường bê tông (kiệt ông Ba Câu) 405.300 - - - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ ngã ba đường bê tông (kiệt ông Ba Câu) - đến hết vườn ông Trần Bảy 367.500 - - - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Trần Bảy - đến giáp xã Duy Thu 382.900 - - - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ cầu Mỹ Lược (giáp xã Duy Hòa) - đến hết vườn ông Ngô Bửu (tổ 2, thôn Thu Bồn Đông) 262.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Ngô Bửu - đến hết vườn ông Ngô Pháp (tổ 2, thôn Thu Bồn Đông) 289.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
15 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Ngô Pháp - đến hết vườn bà Vũ Thị Tuyết (tổ 3, thôn Thu Bồn Đông) (giáp đường bê tông) 355.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ nhà bà Nguyễn Thị Phương - đến ngã ba đường bê tông (kiệt ông Ba Câu) 289.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ ngã ba đường bê tông (kiệt ông Ba Câu) - đến hết vườn ông Trần Bảy 262.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Duy Xuyên Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du) Từ hết vườn ông Trần Bảy - đến giáp xã Duy Thu 273.500 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng Nam - Huyện Duy Xuyên: Mặt Tiền Đường ĐH 10

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại mặt tiền đường ĐH 10, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam.

Giá Đất Ở Nông Thôn Đoạn: Từ Cầu Mỹ Lược (Giáp Xã Duy Hòa) Đến Hết Vườn Ông Ngô Bửu (Tổ 2, Thôn Thu Bồn Đông)

Vị trí 1 – 525.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 525.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn nằm tại mặt tiền đường ĐH 10, tính cả hai bên đường, trong khu vực từ cầu Mỹ Lược (giáp xã Duy Hòa) đến hết vườn ông Ngô Bửu (tổ 2, thôn Thu Bồn Đông). Khu vực này thuộc xã Duy Tân, một xã trung du với giá trị phát triển vừa phải. Mức giá này phản ánh sự quan trọng của vị trí trong các hoạt động xây dựng và phát triển khu vực nông thôn, đồng thời cung cấp cơ hội đầu tư hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở và các hoạt động khác.

Bảng giá đất tại mặt tiền đường ĐH 10, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện