Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Tam Kỳ
Thành phố Hội An
Huyện Tiên Phước
Huyện Thăng Bình
Huyện Tây Giang
Huyện Quế Sơn
Huyện Phước Sơn
Huyện Phú Ninh
Huyện Núi Thành
Huyện Nông Sơn
Huyện Nam Trà My
Huyện Nam Giang
Huyện Hiệp Đức
Huyện Duy Xuyên
Huyện Đông Giang
Huyện Điện Bàn
Huyện Đại Lộc
Huyện Bắc Trà My
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Cả 2 bên đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Các đường còn lại khu dân cư khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1 (KP Mỹ Hòa mới)
Các khối phố Long Xuyên 1; Long Xuyên 2; Mỹ Hoà và phía Bắc KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở ra đường Hùng Vương)
Các khối phố Mỹ Xuyên; Xuyên Đông; Xuyên Tây và Phước Xuyên
Các khối phố Xuyên Đông; Phước Mỹ; xóm Mỹ Luân KP Xuyên Tây (Xuyên Tây 3 cũ); xóm Di Ninh KP Phước Mỹ (Phước Mỹ 1 cũ)
Các khối phố Xuyên Tây; Bình An; Phước Xuyên (Phước Mỹ 2 cũ); phía Nam của KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở vào) (trừ xóm Di Ninh thuộc KP Phước Mỹ 1 cũ)
Các khối phố: Mỹ Xuyên; Xuyên Đông
Các khối phố: Phước Mỹ; xóm Mỹ Luân KP Xuyên Tây
Các khối phố: Xuyên Tây (trừ xóm Mỹ Luân); Bình An; Phước Xuyên và phía Nam của KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở vào)
Các lô đất tiếp giáp với chợ - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng)
Các tuyến đường chính trong các khu dân cư - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng)
Các tuyến đường còn lại trong các KDC - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng)
Các tuyến đường quy hoạch nằm trong khu vực Cụm Công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh
Cụm công nghiệp Duy Nghĩa 1, xã Duy Nghĩa
Cụm công nghiệp Gò Biên - Xã Duy Hòa (Gò Mỹ, Duy Tân)
Cụm công nghiệp Gò Dỗi (cũ) - Xã Duy Trung
Cụm công nghiệp Tây An; Tây An 1 - Xã Duy Trung
Đất khu làng nghề Gốm sứ La Tháp - Xã Duy Hòa (xã trung du)
Đất tại Khu đô thị Nồi Rang - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Đất tại Khu đô thị Nồi Rang - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Đất trong khu dân cư Đông Bình - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hải (xã đồng bằng)
Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Đất trong khu dân cư nông thôn - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Đất trong khu dân cư nông thôn thuộc các thôn Vĩnh Nam; Trà Đông; Hà Nam và Hà Mỹ - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Đoạn ĐT 610 cũ (có cầu sắt cũ) - Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Đoạn đường tiếp giáp QL14H đi Vĩnh Trinh - Xã Duy Châu (xã trung du)
Đoạn vào Ga Trà Kiệu - Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Đường 129 - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Đường 28 tháng 3 (15,5m) (4m - 7,5m - 4m) - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Đường Bùi Tấn Diên (16,5m) (4m - 7,5m - 5m) - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Đường dân sinh dọc 2 bên đường lên Cầu Chìm
Đường ĐH 16 (Từ giáp Quốc lộ 14H đến giáp đường ĐH21 (2 bên đường)) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Đường ĐH 21 (trục đường dọc) - tính cả hai bên đường - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Đường ĐH23 - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Đường ĐH5 - Mặt tiền các tuyến đường ĐH - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Đường ĐH5 - Mặt tiền các tuyến đường ĐH -Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Đường ĐH6 - Mặt tiền các tuyến đường ĐH - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Đường ĐH6 - Mặt tiền các tuyến đường ĐH -Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Đường ĐH6 Mặt tiền các tuyến đường ĐH - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Đường ĐH6B - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A)
Đường Đồng Khởi
Đường ĐT609B - Xã Duy Hòa (xã trung du)
Đường giao thông từ nhà bà Trương Thị Hạnh thôn Lang Châu Nam đến giáp ngã tư Quốc lộ 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Đường gom hai bên trục QL1A - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Đường Lê Lợi (26,5m) (8m - 10,5m - 8m) - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Đường Nguyễn Hoàng (tuyến Quốc lộ 1A cũ)
Đường Nguyễn Thành Hãn (20,5m) (5m - 10,5m - 5m) - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Nam Phước
Đường nối từ Nguyễn Thành Hãn đến đường 28 tháng 3 - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Đường Thanh niên ven biển - Xã Duy Hải (xã đồng bằng)
Đường Tôn Đức Thắng (20,5m) (5 - 10,5 - 5) - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Đường Trưng Nữ Vương - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Đường Võ Chí Công
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Duy Sơn 1 (miền núi) - xã Duy Sơn (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Duy Sơn 2 (đồng bằng) - xã Duy Sơn (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Khu dân cư các thôn Kiệu châu, Trà Châu, Trà Kiệu Tây và Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Khu dân cư các thôn An Thành (Cẩm An - Nam Thành cũ); An Hòa (Mậu Hoà cũ); Hòa Lâm (Duy Lâm cũ) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Khu dân cư các thôn Hòa Lâm (Hoà Nam cũ); An Hòa (An Trung cũ); Trung Đông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Khu dân cư các thôn Phú Nham Đông, Phú Nham, Phú Nham Tây, Chánh Lộc - Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, khu vực Thanh Phong thôn Thanh Châu - Xã Duy Châu (xã trung du)
Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Thọ Xuyên cũ), Thanh Châu (trừ khu vực Thanh Phong), La Tháp (Cổ Tháp - Lệ An cũ), Bàn Nam (Lệ Nam - Cù Bàn cũ) - Xã Duy Châu (xã trung du)
Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Thọ Xuyên cũ), Thanh Châu (trừ khu vực Thanh Phong), La Tháp (Cổ Tháp - Lệ An cũ), Bàn Nam (Lệ Nam - Cù Bàn cũ) - Xã Duy Châu (xã trung du)
Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng)
Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Hòa (xã trung du)
Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Phú (xã miền núi)
Khu dân cư nông thôn - Xã Duy Thu (xã trung du)
Khu dân cư nông thôn còn lại - Xã Duy Tân (xã trung du)
Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Khu tái định cư Đồng Triều, thôn Chiêm Sơn - Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng)
Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 2) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng)
Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Hải (xã đồng bằng)
Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 3) - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Khu tái định cư Hòa Lâm (Hòa Nam cũ) (di dời đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Khu tái định cư Lệ Sơn - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Khu tái định cư Nồi Rang (giai đoạn 1) - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Khu tái định cư Sơn Viên - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Mặt tiền các đường giao thông chính của xã - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi)
Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du)
Mặt tiền các tuyến đường chính trong xã - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Mặt tiền chợ Huyện (đường Hòn Tàu)
Mặt tiền ĐH 7 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường 3 tháng 2
Mặt tiền đường Âu Cơ (Nguyễn Văn Trỗi cũ)
Mặt tiền đường Bùi Thị Xuân
Mặt tiền đường Chu Văn An
Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Hòa (xã trung du)
Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Tân (xã trung du)
Mặt tiền đường ĐH 10 (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Thu (xã trung du)
Mặt tiền đường ĐH 11 - Tinh cả hai bên đường - Xã Duy Thu (xã trung du)
Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) - Xã Duy Phú (xã miền núi)
Mặt tiền đường ĐH 20 (Đường cầu Đen cũ)
Mặt tiền đường ĐH 24 - Xã Duy Tân (xã trung du)
Măt tiền đường ĐH 7 - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Măt tiền đường ĐH 7- Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường ĐH1 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Mặt tiền đường ĐH12 - Xã Duy Châu (xã trung du)
Mặt tiền đường ĐH12 - Xã Duy Châu (xã trung du)
Mặt tiền đường ĐH14 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường ĐH15 - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường ĐH15 - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường ĐH16 - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường ĐH17 (đường Trung tâm xã) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi)
Mặt tiền đường ĐH25 - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường ĐH3 (xã Duy Phước - Bàn Thạch) - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường ĐH3 đi Bàn Thạch xã Duy Vinh (tính cả hai bên đường) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường ĐH4 - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường ĐH4 - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường ĐH8 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Mặt tiền đường ĐH9 - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Phú (xã miền núi)
Mặt tiền đường đi Duy Hải - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Mặt tiền đường Đinh Tiên Hoàng - Mở rộng Khu phố chợ Nam Phước (phía Đông đường Điện Biên Phủ)
Mặt tiền đường Đinh Tiên Hoàng- Mở rộng Khu phố chợ Nam Phước (phía Đông đường Điện Biên Phủ)
Mặt tiền đường Đoàn Quý Phi
Mặt tiền đường ĐT 610 (cũ) - Tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du)
Mặt tiền đường Hồ Nghinh
Mặt tiền đường Hoàng Diệu (đường mới cầu Gò Nổi)
Mặt tiền đường Hoàng Hoa Thám
Mặt tiền đường Hoàng Sa (Mặt tiền đường QL 14H) - Tính cả 2 bên đường
Mặt tiền đường Hòn Tàu
Mặt tiền đường Hùng Vương (QL 14H đi khu Tây)
Mặt tiền đường Huỳnh Thúc Kháng (KP Long Xuyên 2)
Mặt tiền đường Lạc Long Quân
Mặt tiền đường Lê Đại Hành
Mặt tiền đường Lê Độ
Mặt tiền đường Lê Lai
Mặt tiền đường Lê Quang Sung (KP Long Xuyên 2)
Mặt tiền đường Lê Quý Đôn
Mặt tiền đường Lê Thạnh
Mặt tiền đường Lê Thiện Trị
Mặt tiền đường Lê Tuất (ĐH20-Đường cầu Đen cũ)
Mặt tiền đường Lương Thế Vinh - Mở rộng Khu phố chợ Nam Phước (phía Đông đường Điện Biên Phủ)
Mặt tiền đường Lý Thường Kiệt
Mặt tiền đường Mạc Đĩnh Chi
Mặt tiền đường Mai Thúc Loan
Mặt tiền đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
Mặt tiền đường Nguyễn Công Trứ
Mặt tiền đường Nguyễn Đình Chiểu- Mở rộng Khu phố chợ Nam Phước (phía Đông đường Điện Biên Phủ)
Mặt tiền đường Nguyễn Đình Chiểu - Mở rộng Khu phố chợ Nam Phước (phía Đông đường Điện Biên Phủ)
Mặt tiền đường Nguyễn Du
Mặt tiền đường Nguyễn Phúc Tần - Mở rộng Khu phố chợ Nam Phước (phía Đông đường Điện Biên Phủ)
Mặt tiền đường Nguyễn Trãi
Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi
Mặt tiền đường Nguyễn Xuân Hòa
Mặt tiền đường Nông Cống
Mặt tiền đường Ông Ích Khiêm - Đường quy hoạch rộng 6m (không lề) - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Mặt tiền đường Ông Ích Khiêm - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Mặt tiền đường Ông Ích Khiêm -Đường quy hoạch rộng 6m (không lề) - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Mặt tiền đường Phạm Hùng
Mặt tiền đường Phạm Ngũ Lão
Mặt tiền đường Phan Chu Trinh
Mặt tiền đường Phan Đình Phùng
Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Châu (xã trung du)
Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Hòa (xã trung du)
Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trinh (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường QL 14H - tính cả hai bên đường - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Phú (xã miền núi)
Mặt tiền đường QL 14H - Xã Duy Tân (xã trung du)
Mặt tiền đường Quang Trung - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Mặt tiền đường Quốc lộ 1A (phía Đông đường) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Mặt tiền đường Thu Bồn
Mặt tiền đường Tôn Thất Tùng
Mặt tiền đường Trần Cao Vân (T2), đường Huyền Trân Công Chúa (T3) - Khu dân cư khai thác quỹ đất Xuyên Tây 1 (KP Mỹ Hòa mới)
Mặt tiền đường Trần Quốc Toản
Mặt tiền đường Trần Thị Lý - KP Long Xuyên 1,2 (KP Long Xuyên 2,3 cũ)
Mặt tiền đường Triệu Nữ Vương
Mặt tiền đường Trương Chí Cương (ĐT610D)
Mặt tiền đường Tú Xương
Mặt tiền đường Văn Thị Thừa
Mặt tiền đường Võ Thị Sáu (Khối phố Mỹ Xuyên)
Mặt tiền đường Xuân Diệu - Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ)
Mặt tiền đường Yết Kiêu
Mặt tiền khu vực trung tâm chợ Đình ( từ khu vực trung tâm chợ đến cống kênh thủy lợi cấp I); đến cống thủy lợi cấp II; đến giáp nhà ông Văn Phú Lai
Mặt tiền QL 14H (Phía Nam đường) - Đoạn Xí nghiệp may Ánh Sáng 1 - Xã Duy Phước
Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp với chợ La Tháp (trừ mặt tiền đường QL 14H) - Xã Duy Châu (xã trung du)
Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp xung quanh khu vực chợ Trà Kiệu (Trừ mặt tiền QL 14H) - Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Mặt tiền tuyến ĐH14 - Đoạn từ QL14H đến cầu Văn Thánh
Mặt tiền tuyến ĐH14 - Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Mặt tiền tuyến ĐH25 - Đoạn từ QL14H đến cầu Suối Tiễn
Mặt tiền tuyến ĐH25 - Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Mặt tiền tuyến đường Ao Vuông - Đồng Xoài ( tính 2 bên đường) - Xã Duy Phú (xã miền núi)
Mặt tiền tuyến đường Trường Sa
Mở rộng Khu phố chợ Nam Phước (phía Đông đường Điện Biên Phủ)
Nút N65 - N67 (Trạm Bê tông thương phẩm - Cửa Đại) - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Phía Bắc cầu Chìm - Từ nhà bà Trần Thị Ba đến giáp sông - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Phía Bắc đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Phía Đông đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Phía Đông đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Phía Nam cầu Chìm - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Phía Nam đường QL 14H - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Phía Tây đường - Đường ĐH 21 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Phía Tây đường ĐH 21 (trục đường ngang) - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Thị trấn Nam Phước (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Thị trấn Nam Phước (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Thị trấn Nam Phước (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Thị trấn Nam Phước (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Thị trấn Nam Phước (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Thị trấn Nam Phước (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Tuyến ĐH 13 - Xã Duy Châu (xã trung du)
Tuyến đường 19/5 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Tuyến đường ra Âu Thuyền Hồng Triều - Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Tuyến đường T1 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Tuyến đường T2, T3, T4 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Tuyến đường T5 ( Khu tái định cư 3) - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Tuyến đường T6, T7 (Khu TĐC 3) - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Tuyến đường T8 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Tuyến đường T9 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tây An - Xã Duy Trung (xã đồng bằng)
Tuyến đường từ cống số 1 Nhơn Bồi đi Bình Sa, Thăng Bình
Tuyến đường từ đập Bara đến giáp đường ĐH6 - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Tuyến QL 1A mới (đường tránh cầu Bà Rén cũ)
Tuyến quanh chợ Phú Đa - Xã Duy Thu (xã trung du)
Tuyến Quốc lộ 1A mới (đường tránh cầu Bà Rén cũ) từ giữa cầu Trị Yên mới đến giáp xã Quế Xuân 1 - Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Tuyến T1 - KP Mỹ Xuyên (KP Mỹ Hạt cũ)
Tuyến T5 - KP Bình An
Tuyến T5 - Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Tuyến từ Trung tâm ngã tư Đội 10 đi QL 14H - Mặt tiền đường ĐH 17 - Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du)
Tuyến từ Trung tâm ngã tư Đội 10 đi UB xã - Mặt tiền đường ĐH 17 - Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC - Xã Duy Tân (xã trung du)
Xã Duy Châu (trung du) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Châu (trung du) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Hải (xã đồng bằng)
Xã Duy Hòa (trung du) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (trung du) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Hòa (xã trung du)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Nghĩa(xã đồng bằng)
Xã Duy Phú (miền núi) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Phú (miền núi) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Phước (xã đồng bằng)
Xã Duy Sơn (xã miền núi)
Xã Duy Tân (trung du) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Tân (trung du) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Thành (xã đồng bằng)
Xã Duy Thu (trung du) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Thu (trung du) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Trinh (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Trung (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Đất trồng lúa trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Trừ đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Trừ đất rừng đặc dụng trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Trừ đất rừng phòng hộ trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Trừ đất rừng sản xuất trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Trừ đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư)
Xã Duy Vinh (đồng bằng) (Trừ đất trồng lúa trong khu dân cư)
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu