Bảng giá đất tại Huyện Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam

Theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam, giá đất tại Điện Bàn có sự thay đổi rõ rệt trong những năm gần đây. Với mức giá giao động từ 35.000 VND đến 13.410.000 VND, bất động sản tại đây đang ngày càng trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Tổng quan về khu vực Huyện Điện Bàn

Huyện Điện Bàn nằm ở phía Nam tỉnh Quảng Nam, cách Thành phố Tam Kỳ khoảng 40km và gần với Thành phố Đà Nẵng, một trong những trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Vị trí chiến lược này khiến Điện Bàn trở thành một khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản. Với giao thông thuận lợi, có tuyến đường bộ và đường sắt kết nối với các khu vực xung quanh, Điện Bàn đang dần hình thành một hệ thống hạ tầng hiện đại.

Khu vực này không chỉ nổi bật với các lợi thế về giao thông mà còn được biết đến với các khu du lịch, di tích lịch sử và văn hóa phong phú, tạo nên một môi trường sống lý tưởng.

Các khu vực như Hội An, Cửa Đại, Tam Hải nằm gần đó cũng là điểm thu hút lượng lớn khách du lịch, góp phần nâng cao giá trị đất đai.

Việc phát triển các dự án hạ tầng lớn, như các khu đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, cùng sự phát triển của cơ sở hạ tầng giao thông hiện đại đã giúp giá trị bất động sản tại Điện Bàn tăng trưởng mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Điện Bàn

Giá đất tại Huyện Điện Bàn có sự chênh lệch lớn, dao động từ mức thấp nhất là 35.000 VND cho mỗi mét vuông đến mức cao nhất là 13.410.000 VND. Giá đất trung bình tại đây là khoảng 2.217.463 VND.

Sự chênh lệch này thể hiện rõ sự khác biệt về giá trị đất giữa các khu vực nội thành và ngoại thành. Các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, các khu đô thị mới, hoặc gần các điểm du lịch nổi bật thường có giá cao hơn đáng kể so với các khu vực xa trung tâm.

Mặc dù giá đất tại Điện Bàn chưa cao như các khu vực trung tâm khác như Hội An hay Tam Kỳ, nhưng với sự phát triển hạ tầng và nhu cầu tăng cao trong tương lai, giá đất tại đây vẫn được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư ngắn hạn tại những khu đất đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng hoặc đầu tư dài hạn vào những khu đất ngoại thành, nơi giá trị đất còn thấp nhưng có khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Điện Bàn

Điện Bàn hiện đang là điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản tại Quảng Nam. Một trong những yếu tố quan trọng giúp khu vực này gia tăng tiềm năng chính là các dự án phát triển hạ tầng lớn.

Các dự án như mở rộng Quốc lộ 1A, xây dựng các khu đô thị mới, hay các khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp đã thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại đây. Huyện Điện Bàn cũng nằm trong vùng ảnh hưởng của các dự án phát triển du lịch tại Hội An, một trong những thành phố di sản nổi tiếng tại Việt Nam.

Ngoài yếu tố hạ tầng, Điện Bàn còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu resort cao cấp, các biệt thự nghỉ dưỡng ven biển sẽ tạo ra nhiều cơ hội cho những ai tìm kiếm đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, với quy hoạch phát triển đô thị thông minh và kết nối giao thông thuận tiện với Thành phố Đà Nẵng, Điện Bàn cũng được đánh giá là một thị trường bất động sản tiềm năng cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Huyện Điện Bàn đang có xu hướng gia tăng. Nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư dài hạn vào khu vực này, đặc biệt là ở những khu vực ngoại thành, nơi giá trị đất vẫn còn ở mức hợp lý và sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Điện Bàn là: 13.410.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Điện Bàn là: 35.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Điện Bàn là: 2.267.901 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Nam
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
428

Mua bán nhà đất tại Quảng Nam

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Nam
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Điện Bàn Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư, thương mại dịch vụ Phong Nhị - Phường Điện An Đường 11,5m (4m-7,5m) 5.774.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Điện Bàn Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư, thương mại dịch vụ Phong Nhị - Phường Điện An Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) 4.491.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Điện Bàn Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư, thương mại dịch vụ Phong Nhị - Phường Điện An Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 4.391.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Phường Điện An Đường 22,5m (3m-7,5m-1,5m-7,5m-3m) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Phường Điện An Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 1 - Phường Điện An Đường 11,5m (2m-7,5m-2m) 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Phường Điện An Đường 20,5m (5m+10,5m+5m) 4.278.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Phường Điện An Đường 16,5m (3m+10,5m+3m) 3.903.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Phường Điện An Đường 13,5m (3m+7,5m+3m) 3.257.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Điện Bàn Khu dân cư số 2 - Phường Điện An Đường 12,0m (3m+6m+3m) 2.958.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Điện Bàn Đường Trần Hưng Đạo (ĐT 607A) - Phường Điện Ngọc Đoạn giáp thành phố Đà Nẵng - đến ngã tư Điện Ngọc 10.260.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Điện Bàn Đường Trần Hưng Đạo (ĐT 607A) - Phường Điện Ngọc Đoạn từ ngã tư Điện Ngọc - đến giáp phường Điện Nam Bắc 9.270.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Điện Bàn Phường Điện Ngọc Đường từ ĐT 607A vào - đến cổng Khu công nghiệp ĐNam-ĐNgọc 10.260.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Như Xương (ĐT 603) - Phường Điện Ngọc Đoạn từ giáp đường QL1A - đến giáp kênh thuỷ lợi trạm bơm Tứ câu 3.510.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Như Xương (ĐT 603) - Phường Điện Ngọc Đoạn từ giáp kênh thuỷ lợi trạm bơm Tứ câu - đến đường bêtông 1/5 3.690.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Như Xương (ĐT 603) - Phường Điện Ngọc Đoạn từ hết đường bê tông 1/5 - đến hết trường Phạm Như Xương 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Như Xương (ĐT 603) - Phường Điện Ngọc Đoạn từ hết trường Phạm Như Xương - đến ngã tư Điện Ngọc 5.130.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Điện Bàn Đường Võ Nguyên Giáp - Phường Điện Ngọc 9.270.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Điện Bàn Đường Dũng Sĩ Điện Ngọc - Phường Điện Ngọc Đường từ cây xăng Điện Ngọc I - đến giáp với đường 2 làn (đoạn 1 làn) 5.760.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Điện Bàn Đường Dũng Sĩ Điện Ngọc - Phường Điện Ngọc Từ đường 2 làn - đến hết dự án KĐT Đất Quảng Green City 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Điện Bàn Đường Dũng Sĩ Điện Ngọc - Phường Điện Ngọc Đoạn còn lại (giáp dự án KĐT Đất Quảng Green City về phía biển) 7.740.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Điện Bàn Đường Lê Đỉnh - Phường Điện Ngọc Đường Lê Đỉnh 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Sinh Sắc - Phường Điện Ngọc Đường Nguyễn Sinh Sắc 3.240.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Điện Bàn Phường Điện Ngọc Đường bê tông đoạn cổng Chào (ĐT603) - đến hết nhà Lê Can 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Điện Bàn Phường Điện Ngọc Đường từ HTX 1/5 - đến giáp phường Hoà Quý (TP Đà Nẵng) 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Điện Bàn Phường Điện Ngọc Đường từ giáp nhà bà Hý - đến hết nhà ông Nhi Điện Ngọc 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Điện Bàn Phường Điện Ngọc Đường từ giáp nhà ông Doãn - đến hết nhà ông Vọng Điện Ngọc 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường có bề rộng đến dưới 2m 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường có bề rộng từ 3m trở lên 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường có bề rộng đến dưới 3m 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư 11 khối phố - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường nhựa 1.710.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 1.710.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 810.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 1.170.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 900.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 900.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 810.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà - Phường Điện Ngọc Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 720.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Điện Bàn Đường Lạc Long Quân (Đường ĐT 607B) - Phường Điện Dương Đoạn từ ngã ba Thống nhất - đến hết nhà văn hóa khối phố Hà My Trung 6.210.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Điện Bàn Đường Lạc Long Quân (Đường ĐT 607B) - Phường Điện Dương Đoạn từ hết nhà văn hóa khối phố Hà My Trung - đến giáp đường bêtông đi chùa Phổ Minh 5.130.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Điện Bàn Đường Lạc Long Quân (Đường ĐT 607B) - Phường Điện Dương Đoạn từ giáp đường bêtông đi chùa Phổ Minh - đến giáp phường Điện Nam Đông 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Điện Bàn Đường Võ Nguyên Giáp (Đường ĐT 603B-Du lịch ven biển) - Phường Điện Dương 8.190.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Điện Bàn Phường Điện Dương Các đường trong khu bãi tắm Hà My 13.410.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Điện Bàn Phường Điện Dương Đoạn từ nhà ông Võ Đình Tùng - đến giáp khu du lịch Nam Hải - Điện Dương 3.060.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Điện Bàn Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) - Phường Điện Dương Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên, thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Đông đường Du lịch ven biển 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Điện Bàn Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) - Phường Điện Dương Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên, thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Tây đường Du lịch ven biển 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Điện Bàn Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) - Phường Điện Dương Đường bê tông có bề rộng từ 2m<3m thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Đông và Tây đường Du lịch ven biển 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Điện Bàn Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) - Phường Điện Dương Đường bê tông có bề rộng từ <2m thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Đông và Tây đường Du lịch ven biển 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Điện Bàn Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) - Phường Điện Dương Đường cấp phối có bề rộng từ 3m trở lên 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Điện Bàn Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) - Phường Điện Dương Đường cấp phối có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Điện Bàn Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) - Phường Điện Dương Đường cấp phối có bề rộng dưới 2m 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Huyện Điện Bàn Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) - Phường Điện Dương Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Điện Bàn Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) - Phường Điện Dương Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Điện Bàn Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) - Phường Điện Dương Đường đất có bề rộng dưới 2m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Điện Bàn Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) - Phường Điện Dương Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Điện Bàn Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) - Phường Điện Dương Đường bê tông có bề rộng từ 2m - đến dưới 3m 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Huyện Điện Bàn Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) - Phường Điện Dương Đường bê tông có bề rộng dưới 2m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Điện Bàn Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) - Phường Điện Dương Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 1.170.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Điện Bàn Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) - Phường Điện Dương Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Điện Bàn Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) - Phường Điện Dương Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng dưới 2m 810.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Điện Bàn Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) - Phường Điện Dương Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 1.170.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Huyện Điện Bàn Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) - Phường Điện Dương Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Điện Bàn Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) - Phường Điện Dương Đường đất có bề rộng dưới 2m 810.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Điện Bàn Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) - Phường Điện Dương Đường từ Chợ Điện Dương đi về Điện Nam Trung - đến giáp đường bê tông hai bên hết nhà ông Lê Văn Sỹ - Đàm Văn Nhiễu 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Lộ Trạch - Phường Điện Dương 6.210.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Điện Dương 6.210.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Huyện Điện Bàn Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Điện Dương 5.130.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Bá Ngọc - Phường Điện Dương 5.130.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Điện Bàn Đường Vũ Văn Dũng - Phường Điện Dương 5.130.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Huyện Điện Bàn Đường Yết Kiêu - Phường Điện Dương 5.130.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Thiếp - Phường Điện Dương 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Huyện Điện Bàn Đường Nguyễn Cư Trinh - Phường Điện Dương 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Huyện Điện Bàn Đường Tống Duy Tân - Phường Điện Dương 4.140.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Huyện Điện Bàn Đường Ngô Văn Sở - Phường Điện Dương 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Điện Bàn Đường Trần Thủ Độ (Đường ĐT 607A) - Phường Điện Nam Bắc 9.270.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Huyện Điện Bàn Đường từ ĐT 607A vào đến cổng Khu công nghiệp ĐNam-ĐNgọc - Phường Điện Nam Bắc Đường từ ĐT 607A vào - đến cổng Khu công nghiệp ĐNam-ĐNgọc 10.260.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Bắc Các đường bêtông trong Khu tái định cư phường Điện Nam Bắc (đường QH 2,5m5,5m-2,5m) 3.060.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Huyện Điện Bàn Phường Điện Nam Bắc Khu TĐC 2 bên Trục đường chính vào KCN Điện Nam - Điện Ngọc 5.872.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Cẩm Sa, 2A, Bình Ninh - Phường Điện Nam Bắc Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 2.610.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Cẩm Sa, 2A, Bình Ninh - Phường Điện Nam Bắc Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Cẩm Sa, 2A, Bình Ninh - Phường Điện Nam Bắc Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Cẩm Sa, 2A, Bình Ninh - Phường Điện Nam Bắc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 2.070.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Cẩm Sa, 2A, Bình Ninh - Phường Điện Nam Bắc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Cẩm Sa, 2A, Bình Ninh - Phường Điện Nam Bắc Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Cẩm Sa, 2A, Bình Ninh - Phường Điện Nam Bắc Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố Cẩm Sa, 2A, Bình Ninh - Phường Điện Nam Bắc Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 990.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố 2A (Phong Hồ Tây cũ) - Phường Điện Nam Bắc Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên 810.390 - - - - Đất ở đô thị
194 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố 2A (Phong Hồ Tây cũ) - Phường Điện Nam Bắc Đường bê tông có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 674.730 - - - - Đất ở đô thị
195 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố 2A (Phong Hồ Tây cũ) - Phường Điện Nam Bắc Đường bê tông có bề rộng đến dưới 2m 540.260 - - - - Đất ở đô thị
196 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố 2A (Phong Hồ Tây cũ) - Phường Điện Nam Bắc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng từ 3m trở lên 674.730 - - - - Đất ở đô thị
197 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố 2A (Phong Hồ Tây cũ) - Phường Điện Nam Bắc Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm có bề rộng đến dưới 3m 540.260 - - - - Đất ở đô thị
198 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố 2A (Phong Hồ Tây cũ) - Phường Điện Nam Bắc Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên 540.260 - - - - Đất ở đô thị
199 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố 2A (Phong Hồ Tây cũ) - Phường Điện Nam Bắc Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m 404.600 - - - - Đất ở đô thị
200 Huyện Điện Bàn Khu vực dân cư khối phố 2A (Phong Hồ Tây cũ) - Phường Điện Nam Bắc Đường đất có bề rộng đến dưới 2m 404.600 - - - - Đất ở đô thị