14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4101 Huyện Minh Hóa Xã Xuân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4102 Huyện Minh Hóa Xã Yên Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4103 Huyện Minh Hóa Xã Minh Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4104 Huyện Minh Hóa Xã Tân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4105 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Sơn 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4106 Huyện Minh Hóa Xã Quy Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4107 Huyện Minh Hóa Xã Trung Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4108 Huyện Minh Hóa Xã Thượng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4109 Huyện Minh Hóa Thị trấn Quy Đạt 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4110 Huyện Minh Hóa Xã Dân Hóa 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4111 Huyện Minh Hóa Xã Trọng Hóa 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4112 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Phúc 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4113 Huyện Minh Hóa Xã Hồng Hóa 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4114 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Thanh 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4115 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Tiến 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4116 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Hợp 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4117 Huyện Minh Hóa Xã Xuân Hóa 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4118 Huyện Minh Hóa Xã Yên Hóa 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4119 Huyện Minh Hóa Xã Minh Hóa 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4120 Huyện Minh Hóa Xã Tân Hóa 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4121 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Sơn 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4122 Huyện Minh Hóa Xã Quy Hóa 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4123 Huyện Minh Hóa Xã Trung Hóa 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4124 Huyện Minh Hóa Xã Thượng Hóa 20.000 16.000 12.000 6.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
4125 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4126 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4127 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4128 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 1.830.000 1.280.000 900.000 630.000 - Đất ở nông thôn
4129 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4130 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4131 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 1.116.000 - - - - Đất ở nông thôn
4132 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 744.000 - - - - Đất ở nông thôn
4133 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 625.000 390.000 290.000 190.000 - Đất ở nông thôn
4134 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4135 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4136 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4137 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 1.116.000 - - - - Đất ở nông thôn
4138 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 890.000 - - - - Đất ở nông thôn
4139 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4140 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4141 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4142 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4143 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4144 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4145 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 1.116.000 - - - - Đất ở nông thôn
4146 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 890.000 625.000 - - - Đất ở nông thôn
4147 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4148 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4149 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4150 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 890.000 625.000 385.000 - - Đất ở nông thôn
4151 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4152 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4153 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4154 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 744.000 - - - - Đất ở nông thôn
4155 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 1.830.000 1.280.000 900.000 630.000 - Đất ở nông thôn
4156 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4157 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4158 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4159 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 744.000 - - - - Đất ở nông thôn
4160 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 1.830.000 1.280.000 - - - Đất ở nông thôn
4161 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4162 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4163 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4164 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 625.000 390.000 - - - Đất ở nông thôn
4165 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phù Hóa - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4166 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phù Hóa - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4167 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phù Hóa - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4168 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
4169 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
4170 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4171 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 625.000 390.000 - - - Đất ở nông thôn
4172 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hợp - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
4173 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hợp - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4174 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hợp - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4175 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Kim - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
4176 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Kim - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4177 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Kim - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4178 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Châu - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
4179 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Châu - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4180 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Châu - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4181 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thạch - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
4182 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thạch - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4183 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thạch - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4184 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
4185 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4186 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4187 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
4188 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4189 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4190 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 888.000 624.000 - - - Đất ở nông thôn
4191 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 600.000 372.000 - - - Đất ở nông thôn
4192 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
4193 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
4194 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
4195 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Liên - Miền núi 600.000 372.000 - - - Đất ở nông thôn
4196 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
4197 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
4198 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
4199 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 1.098.000 768.000 540.000 378.000 - Đất TM-DV nông thôn
4200 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn