Bảng giá đất tại Huyện Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình hiện nay dao động từ 6.000 đồng/m² đến 1.830.000 đồng/m². Căn cứ pháp lý từ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

Huyện Quảng Trạch, nằm ở phía bắc của tỉnh Quảng Bình, nổi bật với vị trí chiến lược gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam. Đây là một trong những khu vực trọng điểm phát triển kinh tế, với nhiều tiềm năng lớn từ các hoạt động sản xuất, du lịch và khai thác tài nguyên thiên nhiên.

Bên cạnh đó, huyện Quảng Trạch cũng đang triển khai một số dự án hạ tầng lớn, trong đó có các công trình giao thông và khu công nghiệp nhằm tăng cường kết nối với các khu vực xung quanh.

Các dự án này sẽ giúp gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực, tạo ra cơ hội cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm một thị trường mới đầy tiềm năng. Hạ tầng giao thông và tiện ích công cộng được phát triển đồng bộ giúp nâng cao chất lượng cuộc sống tại đây, từ đó thúc đẩy nhu cầu về bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Quảng Trạch

Bảng giá đất tại Huyện Quảng Trạch hiện nay giao động trong khoảng từ 6.000 đồng/m² (giá thấp nhất) đến 1.830.000 đồng/m² (giá cao nhất).

Mức giá trung bình được ghi nhận tại khu vực này là 175.943 đồng/m², có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực. Giá đất tại các xã, thị trấn thuộc khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến đường lớn thường có giá cao hơn so với các khu vực xa trung tâm.

Để đưa ra nhận định về việc đầu tư vào bất động sản tại Huyện Quảng Trạch, các nhà đầu tư có thể xem xét khả năng đầu tư dài hạn vì giá đất tại đây có xu hướng tăng dần trong thời gian tới nhờ vào sự phát triển của các dự án hạ tầng.

Tuy nhiên, đối với những người mua đất để ở, việc lựa chọn khu vực có mức giá hợp lý và giao thông thuận tiện sẽ mang lại sự hài lòng về lâu dài.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Huyện Quảng Trạch có mức thấp hơn nhiều so với các khu vực như Thành phố Đồng Hới, nơi giá đất có thể lên đến 25.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm. Do đó, đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm những khu vực có giá trị tiềm năng nhưng vẫn chưa được khai thác hết.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Quảng Trạch

Huyện Quảng Trạch sở hữu một số điểm mạnh đáng chú ý, đặc biệt là trong bối cảnh sự phát triển của ngành du lịch, công nghiệp và đô thị. Việc hình thành các khu công nghiệp, khu dân cư mới đang thúc đẩy mạnh mẽ nhu cầu về đất ở và đất kinh doanh.

Những dự án này không chỉ nâng cao giá trị đất mà còn góp phần phát triển hạ tầng, giao thông, điện nước và các tiện ích công cộng cho người dân địa phương.

Các dự án như nâng cấp Quốc lộ 1A, xây dựng các khu đô thị mới và các khu công nghiệp đang thu hút nhiều nhà đầu tư lớn. Bên cạnh đó, khu vực này còn có tiềm năng phát triển du lịch với các bãi biển đẹp và di tích lịch sử, góp phần thu hút các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Dự báo trong tương lai, khi các dự án này đi vào hoạt động, giá trị bất động sản tại Huyện Quảng Trạch sẽ gia tăng mạnh mẽ, nhất là trong các khu vực gần các công trình giao thông quan trọng và các khu vực gần các điểm du lịch.

Với vị trí chiến lược và các dự án hạ tầng trọng điểm đang được triển khai, Huyện Quảng Trạch có thể được xem là một điểm sáng trong chiến lược đầu tư bất động sản tại Quảng Bình. Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại khu vực này, đặc biệt là tại những khu vực đang có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Giá đất cao nhất tại Huyện Quảng Trạch là: 1.830.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Quảng Trạch là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Quảng Trạch là: 197.548 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
273

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 1.830.000 1.280.000 900.000 630.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 1.116.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 744.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 625.000 390.000 290.000 190.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
13 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 1.116.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 890.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
16 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
17 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
18 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
19 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
20 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
21 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 1.116.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 890.000 625.000 - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
24 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
25 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
26 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 890.000 625.000 385.000 - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
28 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
29 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
30 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 744.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 1.830.000 1.280.000 900.000 630.000 - Đất ở nông thôn
32 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
33 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
34 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
35 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 744.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Xuân - Đồng bằng 1.830.000 1.280.000 - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
38 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
39 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
40 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Trường - Đồng bằng 625.000 390.000 - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phù Hóa - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
42 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phù Hóa - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
43 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phù Hóa - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
44 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 203.000 160.000 94.000 54.000 - Đất ở nông thôn
45 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 154.000 115.000 68.000 53.000 - Đất ở nông thôn
46 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 115.000 89.000 57.000 51.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Thanh - Đồng bằng 625.000 390.000 - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hợp - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hợp - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hợp - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Kim - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Kim - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
53 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Kim - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Châu - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Châu - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Châu - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thạch - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thạch - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Thạch - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tiến - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 888.000 624.000 - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Hóa - Miền núi 600.000 372.000 - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 75.000 52.000 40.000 33.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 47.000 36.000 33.000 32.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Liên - Miền núi 38.000 35.000 32.000 31.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Liên - Miền núi 600.000 372.000 - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Phương - Đồng bằng 1.098.000 768.000 540.000 378.000 - Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 669.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 446.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Đông - Đồng bằng 375.000 234.000 174.000 114.000 - Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 669.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
85 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Phú - Đồng bằng 534.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
86 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
88 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Lưu - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
89 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
91 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
92 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 669.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quảng Tùng - Đồng bằng 534.000 375.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Cảnh Dương - Đồng bằng 534.000 375.000 231.000 - - Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Quảng Trạch Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 121.800 96.000 56.400 32.400 - Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Quảng Trạch Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 92.400 69.000 40.800 31.800 - Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Quảng Trạch Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Quảng Hưng - Đồng bằng 69.000 53.400 34.200 30.600 - Đất TM-DV nông thôn