STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4001 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) | 290.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4002 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4003 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) | 140.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4004 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4005 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4006 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) | 140.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4007 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4008 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường trong Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4009 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường trong Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) | 140.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4010 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường trong Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4011 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) | 290.000 | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4012 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4013 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) | 140.000 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4014 | Huyện Minh Hóa | Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) | 100.000 | 70.000 | 50.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4015 | Huyện Minh Hóa | Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+200 Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4016 | Huyện Minh Hóa | Khu vực Bãi Dinh thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4017 | Huyện Minh Hóa | Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+750 Quốc lộ 12A Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4018 | Huyện Minh Hóa | Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 12A đoạn từ Km 139+150 đến Km 140+200, xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4019 | Huyện Minh Hóa | Khu vực ngã ba Khe Ve, xã Hóa Thanh - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4020 | Huyện Minh Hóa | Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 127+300 đến Km 127+550, Quốc lộ 12A (phía phải tuyến) | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4021 | Huyện Minh Hóa | Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 123+00 đến Km 123+600, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4022 | Huyện Minh Hóa | Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 120+800 đến Km 121+00, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4023 | Huyện Minh Hóa | Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 118+300 đến Km 118+900, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía trái tuyến) | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4024 | Huyện Minh Hóa | Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 115+800 đến Km 116+00, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía phải tuyến) | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4025 | Huyện Minh Hóa | Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 109+200 đến Km 109+600, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4026 | Huyện Minh Hóa | Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 106+400 đến Km 106+900, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4027 | Huyện Minh Hóa | Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 105+500 đến Km 105+900, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4028 | Huyện Minh Hóa | Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 104+900 đến Km 105+300, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4029 | Huyện Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4030 | Huyện Minh Hóa | Xã Dân Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4031 | Huyện Minh Hóa | Xã Trọng Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4032 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Phúc | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4033 | Huyện Minh Hóa | Xã Hồng Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4034 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Thanh | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4035 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Tiến | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4036 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Hợp | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4037 | Huyện Minh Hóa | Xã Xuân Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4038 | Huyện Minh Hóa | Xã Yên Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4039 | Huyện Minh Hóa | Xã Minh Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4040 | Huyện Minh Hóa | Xã Tân Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4041 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Sơn | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4042 | Huyện Minh Hóa | Xã Quy Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4043 | Huyện Minh Hóa | Xã Trung Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4044 | Huyện Minh Hóa | Xã Thượng Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4045 | Huyện Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4046 | Huyện Minh Hóa | Xã Dân Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4047 | Huyện Minh Hóa | Xã Trọng Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4048 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Phúc | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4049 | Huyện Minh Hóa | Xã Hồng Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4050 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Thanh | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4051 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Tiến | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4052 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Hợp | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4053 | Huyện Minh Hóa | Xã Xuân Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4054 | Huyện Minh Hóa | Xã Yên Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4055 | Huyện Minh Hóa | Xã Minh Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4056 | Huyện Minh Hóa | Xã Tân Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4057 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Sơn | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4058 | Huyện Minh Hóa | Xã Quy Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4059 | Huyện Minh Hóa | Xã Trung Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4060 | Huyện Minh Hóa | Xã Thượng Hóa | 20.000 | 15.000 | 11.000 | 9.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4061 | Huyện Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4062 | Huyện Minh Hóa | Xã Dân Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4063 | Huyện Minh Hóa | Xã Trọng Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4064 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Phúc | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4065 | Huyện Minh Hóa | Xã Hồng Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4066 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Thanh | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4067 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Tiến | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4068 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Hợp | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4069 | Huyện Minh Hóa | Xã Xuân Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4070 | Huyện Minh Hóa | Xã Yên Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4071 | Huyện Minh Hóa | Xã Minh Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4072 | Huyện Minh Hóa | Xã Tân Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4073 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Sơn | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4074 | Huyện Minh Hóa | Xã Quy Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4075 | Huyện Minh Hóa | Xã Trung Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4076 | Huyện Minh Hóa | Xã Thượng Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4077 | Huyện Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4078 | Huyện Minh Hóa | Xã Dân Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4079 | Huyện Minh Hóa | Xã Trọng Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4080 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Phúc | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4081 | Huyện Minh Hóa | Xã Hồng Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4082 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Thanh | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4083 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Tiến | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4084 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Hợp | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4085 | Huyện Minh Hóa | Xã Xuân Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4086 | Huyện Minh Hóa | Xã Yên Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4087 | Huyện Minh Hóa | Xã Minh Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4088 | Huyện Minh Hóa | Xã Tân Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4089 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Sơn | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4090 | Huyện Minh Hóa | Xã Quy Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4091 | Huyện Minh Hóa | Xã Trung Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4092 | Huyện Minh Hóa | Xã Thượng Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4093 | Huyện Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4094 | Huyện Minh Hóa | Xã Dân Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4095 | Huyện Minh Hóa | Xã Trọng Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4096 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Phúc | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4097 | Huyện Minh Hóa | Xã Hồng Hóa | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4098 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Thanh | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4099 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Tiến | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
4100 | Huyện Minh Hóa | Xã Hóa Hợp | 6.000 | 4.000 | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Tại Các Tuyến Đường Nội Bộ Trong Khu Thương Mại, Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Cha Lo, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho loại đất sản xuất – kinh doanh nông thôn tại các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo có mức giá cao nhất là 290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm tại những tuyến đường chính với điều kiện hạ tầng tốt và thuận tiện cho hoạt động sản xuất – kinh doanh, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm ở các tuyến đường phụ hơn hoặc các khu vực có điều kiện hạ tầng và giao thông kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho hoạt động sản xuất – kinh doanh.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Khu vực này có thể là các tuyến đường có điều kiện hạ tầng hoặc vị trí kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các hoạt động sản xuất – kinh doanh với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể là do điều kiện hạ tầng kém hoặc vị trí xa các tuyến đường chính và tiện ích hỗ trợ. Mức giá thấp hơn phản ánh những thách thức về điều kiện hạ tầng hoặc khả năng tiếp cận.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất – kinh doanh nông thôn tại các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, huyện Minh Hóa, Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Nông Thôn Tại Khu Trung Tâm 1, 2 Khu Thương Mại, Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Cha Lo, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh nông thôn của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình, cho các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2, khu thương mại và khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này áp dụng cho các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè), cung cấp thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất và kinh doanh. Khu vực này nằm trên các tuyến đường lớn, có chiều rộng từ 13m trở lên, bao gồm cả vỉa hè, cho thấy đây là khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích đầy đủ. Mức giá này cho thấy sự hấp dẫn của khu vực đối với các dự án kinh doanh và đầu tư.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn nằm trên các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên và vẫn có điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất và kinh doanh. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù nằm trên các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên, khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng và tiện ích không bằng các vị trí trước. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh với mức chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù nằm trên các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên, khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng không hoàn toàn thuận lợi hoặc xa các tiện ích công cộng. Mức giá thấp phản ánh sự điều chỉnh chi phí cho các dự án với ngân sách hạn chế, phù hợp với những ai tìm kiếm giá đất phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại khu trung tâm 1, 2, khu thương mại và khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển dự án, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Nông Thôn Tại Khu Hành Chính Mới Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Cha Lo, Huyện Minh Hóa, Quảng Bình
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho các tuyến đường trong Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, loại đất sản xuất-kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè), phản ánh giá trị đất sản xuất-kinh doanh nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất sản xuất-kinh doanh nông thôn cao nhất trong các tuyến đường của Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo. Khu vực này thường có vị trí đắc địa, nằm trên các tuyến đường chính, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm trên các tuyến đường phụ hoặc có mức độ thuận tiện và tiếp cận thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì điều kiện phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể là các tuyến đường ít chính hoặc nằm xa hơn so với các khu vực trung tâm của Khu hành chính mới, nhưng vẫn có giá trị phù hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh nông thôn.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường này, có thể do điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn hoặc nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh với mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất-kinh doanh nông thôn tại Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình: Đất Sản Xuất - Kinh Doanh Nông Thôn Trong Khu Phi Thuế Quan Khu Trung Tâm Khu Kinh Tế Cửa Khẩu Cha Lo
Bảng giá đất của huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại các tuyến đường trong khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp phản ánh giá trị của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn và hỗ trợ các cá nhân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Tuyến Đường Trong Khu Phi Thuế Quan: Các Tuyến Đường Có Chiều Rộng Từ 18m Trở Lên
Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²
Tại các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) trong khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn có mức giá cao nhất là 290.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa và thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh nhờ vào giao thông thuận tiện và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là những tuyến đường có điều kiện giao thông tốt, nhưng có phần ít ưu việt hơn về mặt vị trí hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù mức giá không cao bằng các vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho việc sản xuất và kinh doanh nông thôn với giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại các tuyến đường trong khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Minh Hóa, Quảng Bình - Khu Dịch Vụ Thương Mại Km 138+200 Quốc Lộ 12A, Xã Dân Hóa
Bảng giá đất tại Huyện Minh Hóa, Quảng Bình, khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+200 Quốc lộ 12A, Xã Dân Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất, kinh doanh nông thôn tại khu vực kinh tế cửa khẩu Cha Lo, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực dịch vụ thương mại ở Km 138+200 Quốc lộ 12A, Xã Dân Hóa có mức giá là 290.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đặc biệt trong khu vực kinh tế cửa khẩu Cha Lo. Mức giá cao này có thể do sự thuận lợi về vị trí gần quốc lộ chính và khu vực cửa khẩu, cùng với các cơ hội phát triển kinh doanh và dịch vụ trong khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp hiểu rõ giá trị đất tại khu vực dịch vụ thương mại Km 138+200 Quốc lộ 12A, Xã Dân Hóa. Việc nắm bắt giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển kinh doanh, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực kinh tế cửa khẩu.