14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 290.000 200.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
4002 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) 200.000 140.000 100.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
4003 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140.000 100.000 70.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
4004 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100.000 70.000 50.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
4005 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 200.000 140.000 100.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
4006 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140.000 100.000 70.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
4007 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100.000 70.000 50.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
4008 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 200.000 140.000 100.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
4009 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140.000 100.000 70.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
4010 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100.000 70.000 50.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
4011 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 290.000 200.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
4012 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) 200.000 140.000 100.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
4013 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140.000 100.000 70.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
4014 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100.000 70.000 50.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
4015 Huyện Minh Hóa Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+200 Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4016 Huyện Minh Hóa Khu vực Bãi Dinh thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4017 Huyện Minh Hóa Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+750 Quốc lộ 12A Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4018 Huyện Minh Hóa Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 12A đoạn từ Km 139+150 đến Km 140+200, xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4019 Huyện Minh Hóa Khu vực ngã ba Khe Ve, xã Hóa Thanh - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4020 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 127+300 đến Km 127+550, Quốc lộ 12A (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4021 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 123+00 đến Km 123+600, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4022 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 120+800 đến Km 121+00, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4023 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 118+300 đến Km 118+900, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía trái tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4024 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 115+800 đến Km 116+00, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4025 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 109+200 đến Km 109+600, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4026 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 106+400 đến Km 106+900, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4027 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 105+500 đến Km 105+900, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4028 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 104+900 đến Km 105+300, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
4029 Huyện Minh Hóa Thị trấn Quy Đạt 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4030 Huyện Minh Hóa Xã Dân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4031 Huyện Minh Hóa Xã Trọng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4032 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Phúc 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4033 Huyện Minh Hóa Xã Hồng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4034 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Thanh 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4035 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Tiến 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4036 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Hợp 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4037 Huyện Minh Hóa Xã Xuân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4038 Huyện Minh Hóa Xã Yên Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4039 Huyện Minh Hóa Xã Minh Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4040 Huyện Minh Hóa Xã Tân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4041 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Sơn 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4042 Huyện Minh Hóa Xã Quy Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4043 Huyện Minh Hóa Xã Trung Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4044 Huyện Minh Hóa Xã Thượng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
4045 Huyện Minh Hóa Thị trấn Quy Đạt 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4046 Huyện Minh Hóa Xã Dân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4047 Huyện Minh Hóa Xã Trọng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4048 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Phúc 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4049 Huyện Minh Hóa Xã Hồng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4050 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Thanh 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4051 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Tiến 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4052 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Hợp 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4053 Huyện Minh Hóa Xã Xuân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4054 Huyện Minh Hóa Xã Yên Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4055 Huyện Minh Hóa Xã Minh Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4056 Huyện Minh Hóa Xã Tân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4057 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Sơn 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4058 Huyện Minh Hóa Xã Quy Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4059 Huyện Minh Hóa Xã Trung Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4060 Huyện Minh Hóa Xã Thượng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
4061 Huyện Minh Hóa Thị trấn Quy Đạt 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4062 Huyện Minh Hóa Xã Dân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4063 Huyện Minh Hóa Xã Trọng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4064 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Phúc 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4065 Huyện Minh Hóa Xã Hồng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4066 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Thanh 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4067 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Tiến 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4068 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Hợp 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4069 Huyện Minh Hóa Xã Xuân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4070 Huyện Minh Hóa Xã Yên Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4071 Huyện Minh Hóa Xã Minh Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4072 Huyện Minh Hóa Xã Tân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4073 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Sơn 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4074 Huyện Minh Hóa Xã Quy Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4075 Huyện Minh Hóa Xã Trung Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4076 Huyện Minh Hóa Xã Thượng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
4077 Huyện Minh Hóa Thị trấn Quy Đạt 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4078 Huyện Minh Hóa Xã Dân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4079 Huyện Minh Hóa Xã Trọng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4080 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Phúc 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4081 Huyện Minh Hóa Xã Hồng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4082 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Thanh 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4083 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Tiến 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4084 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Hợp 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4085 Huyện Minh Hóa Xã Xuân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4086 Huyện Minh Hóa Xã Yên Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4087 Huyện Minh Hóa Xã Minh Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4088 Huyện Minh Hóa Xã Tân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4089 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Sơn 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4090 Huyện Minh Hóa Xã Quy Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4091 Huyện Minh Hóa Xã Trung Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4092 Huyện Minh Hóa Xã Thượng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4093 Huyện Minh Hóa Thị trấn Quy Đạt 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4094 Huyện Minh Hóa Xã Dân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4095 Huyện Minh Hóa Xã Trọng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4096 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Phúc 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4097 Huyện Minh Hóa Xã Hồng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4098 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Thanh 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4099 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Tiến 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng
4100 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Hợp 6.000 4.000 - - - Đất rừng đặc dụng