14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Lệ Thủy Lý Thường Kiệt - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Ngã tư cầu Phong Xuân - Giáp khu TĐC ngập lụt 1.246.000 875.000 613.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
3202 Huyện Lệ Thủy - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG - Cống Quảng Cư 1.246.000 875.000 613.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
3203 Huyện Lệ Thủy Nguyễn Hữu Cảnh - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Cầu Kiến Giang - Cây xăng Xuân Thủy 1.246.000 875.000 613.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
3204 Huyện Lệ Thủy Võ Xuân Cẩn - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Cầu Xuân Lai - Đường Lý Thường Kiệt 803.000 564.000 396.000 278.000 - Đất SX-KD đô thị
3205 Huyện Lệ Thủy Hồ Xuân Hương - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG HTX Xuân Giang - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cống Quảng Cư) 803.000 564.000 396.000 278.000 - Đất SX-KD đô thị
3206 Huyện Lệ Thủy Lâm Úy - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Nguyễn Viết Xuân - Giáp xã Xuân Thủy 803.000 564.000 396.000 278.000 - Đất SX-KD đô thị
3207 Huyện Lệ Thủy Đường Mai An rộng 27 mét - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.246.000 875.000 613.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
3208 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị còn lại - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG 308.000 217.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
3209 Huyện Lệ Thủy Dương Văn An - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Trụ sở UBND huyện - Giáp địa phận Phong Thủy 1.246.000 875.000 613.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
3210 Huyện Lệ Thủy Đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường về nhà Đại tướng Võ Nguyên Giáp - Trụ sở KHH đến hết địa phận TT Kiến Giang 1.246.000 875.000 613.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
3211 Huyện Lệ Thủy Hùng Vương - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường từ cầu Phong Liên - Đến cầu Phong Xuân 1.246.000 875.000 613.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
3212 Huyện Lệ Thủy Quang Trung - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Trạm giống (Chi cục Quản lí thị trường) - Đường Dương Văn An 1.246.000 875.000 613.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
3213 Huyện Lệ Thủy Hoàng Hối Khanh - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Quang Trung - Đi Hà Cạn 803.000 564.000 396.000 278.000 - Đất SX-KD đô thị
3214 Huyện Lệ Thủy Sào Nam - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Dương Văn An 803.000 564.000 396.000 278.000 - Đất SX-KD đô thị
3215 Huyện Lệ Thủy 44066 - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG Đường Quang Trung - Giáp xã Phong Thủy 803.000 564.000 396.000 278.000 - Đất SX-KD đô thị
3216 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị còn lại - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG 308.000 217.000 154.000 110.000 - Đất SX-KD đô thị
3217 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường từ thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) - Đến cầu Trắng 602.000 424.000 297.000 209.000 - Đất SX-KD đô thị
3218 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 Ngân hàng khu vực - Đồn C.A TT giáp đường Hồ Chí Minh 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
3219 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường hành lang đường HCM - Hết thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
3220 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Cầu Trắng - Cầu Thống Nhất 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
3221 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 trường tiểu học - Đường bê tông vào ngầm xưởng chế biến 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
3222 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường HCM từ cầu Mỹ Đức - Giáp địa phận xã Vạn Ninh 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
3223 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường nội vùng khu tái định cư 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
3224 Huyện Lệ Thủy Đường rộng 27 mét - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã tư (đường Hoàng Hoa Thám) - Đội 4 (hết thửa đất Xuân Nghệ, thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 8) 803.000 564.000 396.000 278.000 - Đất SX-KD đô thị
3225 Huyện Lệ Thủy Đường gom đường HCM - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
3226 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3227 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3228 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3229 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 684.000 570.000 - - - Đất ở nông thôn
3230 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hồng Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3231 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Bắc - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3232 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Bắc - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3233 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3234 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3235 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3236 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Hoa Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3237 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3238 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3239 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3240 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 684.000 570.000 - - - Đất ở nông thôn
3241 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Thanh Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3242 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã An Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3243 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã An Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3244 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã An Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3245 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã An Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3246 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3247 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3248 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3249 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Phong Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3250 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3251 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3252 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3253 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 1.825.000 - - - - Đất ở nông thôn
3254 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 684.000 570.000 - - - Đất ở nông thôn
3255 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 1.465.000 1.000.000 660.000 - - Đất ở nông thôn
3256 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Cam Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3257 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3258 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3259 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3260 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Sơn Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3261 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3262 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3263 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3264 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Lộc Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3265 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Trung - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3266 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Trung - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3267 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3268 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3269 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3270 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 1.465.000 1.000.000 660.000 - - Đất ở nông thôn
3271 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 925.000 600.000 384.000 - - Đất ở nông thôn
3272 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Liên Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3273 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3274 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3275 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3276 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 684.000 570.000 442.000 - - Đất ở nông thôn
3277 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A - Xã Hưng Thủy - Đồng bằng 1.465.000 1.000.000 660.000 - - Đất ở nông thôn
3278 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3279 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3280 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3281 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Dương Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3282 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3283 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3284 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Tân Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3285 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3286 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3287 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3288 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Phú Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3289 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3290 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3291 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3292 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Xuân Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3293 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3294 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3295 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3296 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Mỹ Thủy - Đồng bằng 552.000 372.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
3297 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Nam - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
3298 Huyện Lệ Thủy Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Ngư Thủy Nam - Đồng bằng 98.000 72.000 52.000 - - Đất ở nông thôn
3299 Huyện Lệ Thủy Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 205.000 148.000 93.000 - - Đất ở nông thôn
3300 Huyện Lệ Thủy Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Mai Thủy - Đồng bằng 150.000 111.000 65.000 - - Đất ở nông thôn