Bảng giá đất Tại Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Huyện Lệ Thủy Quảng Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường từ thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) - Đến cầu Trắng 1.095.000 770.000 540.000 380.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 Ngân hàng khu vực - Đồn C.A TT giáp đường Hồ Chí Minh 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường hành lang đường HCM - Hết thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Cầu Trắng - Cầu Thống Nhất 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 trường tiểu học - Đường bê tông vào ngầm xưởng chế biến 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường HCM từ cầu Mỹ Đức - Giáp địa phận xã Vạn Ninh 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường nội vùng khu tái định cư 455.000 320.000 225.000 160.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường từ thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) - Đến cầu Trắng 657.000 462.000 324.000 228.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 Ngân hàng khu vực - Đồn C.A TT giáp đường Hồ Chí Minh 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường hành lang đường HCM - Hết thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Cầu Trắng - Cầu Thống Nhất 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 trường tiểu học - Đường bê tông vào ngầm xưởng chế biến 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường HCM từ cầu Mỹ Đức - Giáp địa phận xã Vạn Ninh 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường nội vùng khu tái định cư 273.000 192.000 135.000 96.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường từ thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) - Đến cầu Trắng 602.000 424.000 297.000 209.000 - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 Ngân hàng khu vực - Đồn C.A TT giáp đường Hồ Chí Minh 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường hành lang đường HCM - Hết thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Cầu Trắng - Cầu Thống Nhất 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
19 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Ngã 3 trường tiểu học - Đường bê tông vào ngầm xưởng chế biến 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
20 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường HCM từ cầu Mỹ Đức - Giáp địa phận xã Vạn Ninh 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị
21 Huyện Lệ Thủy Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH Đường nội vùng khu tái định cư 250.000 176.000 124.000 88.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường Nội Thị, Thị Trấn Nông Trường Lệ Ninh, Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình: Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại khu vực đường nội thị thuộc thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) đến cầu Trắng, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị của đất ở đô thị và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.095.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.095.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh điều kiện địa lý thuận lợi và sự phát triển đô thị tích cực trong khu vực, làm cho đất tại đây trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua nhà.

Vị trí 2: 770.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 770.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí địa lý hoặc sự phát triển đô thị không đồng đều như tại vị trí 1, tuy nhiên, mức giá vẫn cho thấy giá trị đáng kể của đất trong khu vực này.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng và cơ hội đầu tư trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể do các yếu tố như điều kiện địa lý kém thuận tiện hơn hoặc mức độ phát triển đô thị chưa cao bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường nội thị của thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện