STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Lệ Thủy | Các tuyến đường nội thị còn lại - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | 560.000 | 395.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
3102 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Thị Minh Khai - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Cống Xuân Lai - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 2.265.000 | 1.590.000 | 1.115.000 | 785.000 | - | Đất ở đô thị |
3103 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Viết Xuân - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lâm Úy | 2.265.000 | 1.590.000 | 1.115.000 | 785.000 | - | Đất ở đô thị |
3104 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Văn Trỗi - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Kho A39 | 2.265.000 | 1.590.000 | 1.115.000 | 785.000 | - | Đất ở đô thị |
3105 | Huyện Lệ Thủy | Lý Thường Kiệt - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã tư cầu Phong Xuân - Giáp khu TĐC ngập lụt | 2.265.000 | 1.590.000 | 1.115.000 | 785.000 | - | Đất ở đô thị |
3106 | Huyện Lệ Thủy | - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG - Cống Quảng Cư | 2.265.000 | 1.590.000 | 1.115.000 | 785.000 | - | Đất ở đô thị |
3107 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Hữu Cảnh - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Cầu Kiến Giang - Cây xăng Xuân Thủy | 2.265.000 | 1.590.000 | 1.115.000 | 785.000 | - | Đất ở đô thị |
3108 | Huyện Lệ Thủy | Võ Xuân Cẩn - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Cầu Xuân Lai - Đường Lý Thường Kiệt | 1.460.000 | 1.025.000 | 720.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3109 | Huyện Lệ Thủy | Hồ Xuân Hương - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | HTX Xuân Giang - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cống Quảng Cư) | 1.460.000 | 1.025.000 | 720.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3110 | Huyện Lệ Thủy | Lâm Úy - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Viết Xuân - Giáp xã Xuân Thủy | 1.460.000 | 1.025.000 | 720.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3111 | Huyện Lệ Thủy | Đường Mai An rộng 27 mét - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 2.265.000 | 1.590.000 | 1.115.000 | 785.000 | - | Đất ở đô thị |
3112 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị còn lại - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | 560.000 | 395.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
3113 | Huyện Lệ Thủy | Dương Văn An - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Trụ sở UBND huyện - Giáp địa phận Phong Thủy | 2.265.000 | 1.590.000 | 1.115.000 | 785.000 | - | Đất ở đô thị |
3114 | Huyện Lệ Thủy | Đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường về nhà Đại tướng Võ Nguyên Giáp - Trụ sở KHH đến hết địa phận TT Kiến Giang | 2.265.000 | 1.590.000 | 1.115.000 | 785.000 | - | Đất ở đô thị |
3115 | Huyện Lệ Thủy | Hùng Vương - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường từ cầu Phong Liên - Đến cầu Phong Xuân | 2.265.000 | 1.590.000 | 1.115.000 | 785.000 | - | Đất ở đô thị |
3116 | Huyện Lệ Thủy | Quang Trung - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Trạm giống (Chi cục Quản lí thị trường) - Đường Dương Văn An | 2.265.000 | 1.590.000 | 1.115.000 | 785.000 | - | Đất ở đô thị |
3117 | Huyện Lệ Thủy | Hoàng Hối Khanh - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Quang Trung - Đi Hà Cạn | 1.460.000 | 1.025.000 | 720.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3118 | Huyện Lệ Thủy | Sào Nam - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Dương Văn An | 1.460.000 | 1.025.000 | 720.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3119 | Huyện Lệ Thủy | 44066 - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Quang Trung - Giáp xã Phong Thủy | 1.460.000 | 1.025.000 | 720.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3120 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị còn lại - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | 560.000 | 395.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị | |
3121 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Đường từ thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) - Đến cầu Trắng | 1.095.000 | 770.000 | 540.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
3122 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Ngã 3 Ngân hàng khu vực - Đồn C.A TT giáp đường Hồ Chí Minh | 455.000 | 320.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
3123 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Đường hành lang đường HCM - Hết thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) | 455.000 | 320.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
3124 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Cầu Trắng - Cầu Thống Nhất | 455.000 | 320.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
3125 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Ngã 3 trường tiểu học - Đường bê tông vào ngầm xưởng chế biến | 455.000 | 320.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
3126 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Đường HCM từ cầu Mỹ Đức - Giáp địa phận xã Vạn Ninh | 455.000 | 320.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
3127 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Đường nội vùng khu tái định cư | 455.000 | 320.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị |
3128 | Huyện Lệ Thủy | Đường rộng 27 mét - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Ngã tư (đường Hoàng Hoa Thám) - Đội 4 (hết thửa đất Xuân Nghệ, thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 8) | 1.460.000 | 1.025.000 | 720.000 | 505.000 | - | Đất ở đô thị |
3129 | Huyện Lệ Thủy | Đường gom đường HCM - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | 455.000 | 320.000 | 225.000 | 160.000 | - | Đất ở đô thị | |
3130 | Huyện Lệ Thủy | Duy Tân - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã tư bưu điện - Bến đò Chợ Tréo | 3.030.000 | 2.121.000 | 1.485.000 | 1.041.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3131 | Huyện Lệ Thủy | Hùng Vương - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã tư bưu điện - Ngã tư Cầu Kiến Giang | 3.030.000 | 2.121.000 | 1.485.000 | 1.041.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3132 | Huyện Lệ Thủy | Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã 3 Ngân hàng - Đường Hùng Vương | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3133 | Huyện Lệ Thủy | Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã ba đường Quốc lộ 9C mới và cũ - Đường Trần Cao Vân | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3134 | Huyện Lệ Thủy | Hùng Vương - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Phong Liên | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3135 | Huyện Lệ Thủy | Tây Hồ - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã tư Cầu Kiến Giang - Trụ sở UBND xã Liên Thủy | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3136 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Tất Thành - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã ba đường Quốc lộ 9C mới và cũ - Cầu Kiến Giang | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3137 | Huyện Lệ Thủy | Trần Cao Vân - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Trần Hưng Đạo - Cầu ngân hàng | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3138 | Huyện Lệ Thủy | Mỹ Trung - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Nguyễn Trãi | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3139 | Huyện Lệ Thủy | Trần Quốc Toản - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Chí Diểu | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3140 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Chí Diểu - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Trãi - Đường Nguyễn Tất Thành | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3141 | Huyện Lệ Thủy | Phan Đình Phùng - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Cầu Phong Liên ven sông - Đi chợ Tréo | 258.000 | 183.000 | 129.000 | 93.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3142 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Trãi - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường từ khu TĐC Thượng Giang - Đi trục đường Quốc lộ 9C | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3143 | Huyện Lệ Thủy | Cô Tám - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Ngô Quyền - Đường Hùng Vương | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3144 | Huyện Lệ Thủy | Hàm Nghi - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Ngô Quyền - Đường Hùng Vương | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3145 | Huyện Lệ Thủy | Ngô Quyền - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Duy Tân - Giáp xã Liên Thủy | 258.000 | 183.000 | 129.000 | 93.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3146 | Huyện Lệ Thủy | Lê Duẩn - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Trãi (ngã 3 đường Quốc lộ 9C cũ) - Giáp xã Liên Thủy (Khu nhà ở Thương mại) | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3147 | Huyện Lệ Thủy | Tuyến đường 15 mét - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Thôn Đông Thành xã Liên Thủy | 1.044.000 | 732.000 | 513.000 | 360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3148 | Huyện Lệ Thủy | Tuyến đường 10,5 mét - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Tây Hồ - Thửa đất Bia tưởng niệm | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3149 | Huyện Lệ Thủy | Các tuyến đường nội thị còn lại - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | 336.000 | 237.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3150 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Thị Minh Khai - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Cống Xuân Lai - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3151 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Viết Xuân - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lâm Úy | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3152 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Văn Trỗi - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Kho A39 | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3153 | Huyện Lệ Thủy | Lý Thường Kiệt - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã tư cầu Phong Xuân - Giáp khu TĐC ngập lụt | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3154 | Huyện Lệ Thủy | - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG - Cống Quảng Cư | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3155 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Hữu Cảnh - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Cầu Kiến Giang - Cây xăng Xuân Thủy | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3156 | Huyện Lệ Thủy | Võ Xuân Cẩn - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Cầu Xuân Lai - Đường Lý Thường Kiệt | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3157 | Huyện Lệ Thủy | Hồ Xuân Hương - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | HTX Xuân Giang - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cống Quảng Cư) | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3158 | Huyện Lệ Thủy | Lâm Úy - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Viết Xuân - Giáp xã Xuân Thủy | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3159 | Huyện Lệ Thủy | Đường Mai An rộng 27 mét - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3160 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị còn lại - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | 336.000 | 237.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3161 | Huyện Lệ Thủy | Dương Văn An - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Trụ sở UBND huyện - Giáp địa phận Phong Thủy | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3162 | Huyện Lệ Thủy | Đường về nhà lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường về nhà Đại tướng Võ Nguyên Giáp - Trụ sở KHH đến hết địa phận TT Kiến Giang | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3163 | Huyện Lệ Thủy | Hùng Vương - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường từ cầu Phong Liên - Đến cầu Phong Xuân | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3164 | Huyện Lệ Thủy | Quang Trung - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Trạm giống (Chi cục Quản lí thị trường) - Đường Dương Văn An | 1.359.000 | 954.000 | 669.000 | 471.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3165 | Huyện Lệ Thủy | Hoàng Hối Khanh - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Quang Trung - Đi Hà Cạn | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3166 | Huyện Lệ Thủy | Sào Nam - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Dương Văn An | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3167 | Huyện Lệ Thủy | 44066 - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Quang Trung - Giáp xã Phong Thủy | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3168 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị còn lại - TDP PHONG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | 336.000 | 237.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3169 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Đường từ thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) - Đến cầu Trắng | 657.000 | 462.000 | 324.000 | 228.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3170 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Ngã 3 Ngân hàng khu vực - Đồn C.A TT giáp đường Hồ Chí Minh | 273.000 | 192.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3171 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Đường hành lang đường HCM - Hết thửa đất cô Oanh (thửa đất số 41, tờ BĐĐC số 19) | 273.000 | 192.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3172 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Cầu Trắng - Cầu Thống Nhất | 273.000 | 192.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3173 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Ngã 3 trường tiểu học - Đường bê tông vào ngầm xưởng chế biến | 273.000 | 192.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3174 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Đường HCM từ cầu Mỹ Đức - Giáp địa phận xã Vạn Ninh | 273.000 | 192.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3175 | Huyện Lệ Thủy | Đường nội thị - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Đường nội vùng khu tái định cư | 273.000 | 192.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3176 | Huyện Lệ Thủy | Đường rộng 27 mét - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | Ngã tư (đường Hoàng Hoa Thám) - Đội 4 (hết thửa đất Xuân Nghệ, thửa đất số 139, tờ BĐĐC số 8) | 876.000 | 615.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3177 | Huyện Lệ Thủy | Đường gom đường HCM - THỊ TRẤN NÔNG TRƯỜNG LỆ NINH | 273.000 | 192.000 | 135.000 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3178 | Huyện Lệ Thủy | Duy Tân - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã tư bưu điện - Bến đò Chợ Tréo | 2.778.000 | 1.944.000 | 1.361.000 | 954.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3179 | Huyện Lệ Thủy | Hùng Vương - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã tư bưu điện - Ngã tư Cầu Kiến Giang | 2.778.000 | 1.944.000 | 1.361.000 | 954.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3180 | Huyện Lệ Thủy | Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã 3 Ngân hàng - Đường Hùng Vương | 1.246.000 | 875.000 | 613.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3181 | Huyện Lệ Thủy | Trần Hưng Đạo - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã ba đường Quốc lộ 9C mới và cũ - Đường Trần Cao Vân | 1.246.000 | 875.000 | 613.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3182 | Huyện Lệ Thủy | Hùng Vương - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Phong Liên | 1.246.000 | 875.000 | 613.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3183 | Huyện Lệ Thủy | Tây Hồ - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã tư Cầu Kiến Giang - Trụ sở UBND xã Liên Thủy | 1.246.000 | 875.000 | 613.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3184 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Tất Thành - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Ngã ba đường Quốc lộ 9C mới và cũ - Cầu Kiến Giang | 1.246.000 | 875.000 | 613.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3185 | Huyện Lệ Thủy | Trần Cao Vân - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Trần Hưng Đạo - Cầu ngân hàng | 803.000 | 564.000 | 396.000 | 278.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3186 | Huyện Lệ Thủy | Mỹ Trung - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Nguyễn Trãi | 803.000 | 564.000 | 396.000 | 278.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3187 | Huyện Lệ Thủy | Trần Quốc Toản - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Chí Diểu | 803.000 | 564.000 | 396.000 | 278.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3188 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Chí Diểu - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Trãi - Đường Nguyễn Tất Thành | 803.000 | 564.000 | 396.000 | 278.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3189 | Huyện Lệ Thủy | Phan Đình Phùng - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Cầu Phong Liên ven sông - Đi chợ Tréo | 237.000 | 168.000 | 118.000 | 85.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3190 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Trãi - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường từ khu TĐC Thượng Giang - Đi trục đường Quốc lộ 9C | 803.000 | 564.000 | 396.000 | 278.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3191 | Huyện Lệ Thủy | Cô Tám - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Ngô Quyền - Đường Hùng Vương | 803.000 | 564.000 | 396.000 | 278.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3192 | Huyện Lệ Thủy | Hàm Nghi - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Ngô Quyền - Đường Hùng Vương | 803.000 | 564.000 | 396.000 | 278.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3193 | Huyện Lệ Thủy | Ngô Quyền - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Duy Tân - Giáp xã Liên Thủy | 237.000 | 168.000 | 118.000 | 85.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3194 | Huyện Lệ Thủy | Lê Duẩn - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Trãi (ngã 3 đường Quốc lộ 9C cũ) - Giáp xã Liên Thủy (Khu nhà ở Thương mại) | 1.246.000 | 875.000 | 613.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3195 | Huyện Lệ Thủy | Tuyến đường 15 mét - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Thôn Đông Thành xã Liên Thủy | 957.000 | 671.000 | 470.000 | 330.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3196 | Huyện Lệ Thủy | Tuyến đường 10,5 mét - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Tây Hồ - Thửa đất Bia tưởng niệm | 803.000 | 564.000 | 396.000 | 278.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3197 | Huyện Lệ Thủy | Các tuyến đường nội thị còn lại - TDP THƯỢNG GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | 308.000 | 217.000 | 154.000 | 110.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3198 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Thị Minh Khai - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Cống Xuân Lai - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1.246.000 | 875.000 | 613.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3199 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Viết Xuân - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Lâm Úy | 1.246.000 | 875.000 | 613.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3200 | Huyện Lệ Thủy | Nguyễn Văn Trỗi - TDP XUÂN GIANG - THỊ TRẤN KIẾN GIANG | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Kho A39 | 1.246.000 | 875.000 | 613.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Các Tuyến Đường Nội Thị, TDP Thượng Giang, Thị Trấn Kiến Giang, Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình: Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại các tuyến đường nội thị thuộc TDP Thượng Giang, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị của đất ở đô thị và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất ở đô thị tại TDP Thượng Giang. Mức giá cao này phản ánh điều kiện địa lý thuận lợi, vị trí trung tâm và sự phát triển đô thị tích cực trong khu vực, làm cho đất tại đây trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua nhà.
Vị trí 2: 395.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 395.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí địa lý hoặc mức độ phát triển đô thị không đồng đều như tại vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá vẫn cho thấy giá trị đáng kể của đất trong khu vực này.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng và cơ hội đầu tư trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường nội thị thuộc TDP Thượng Giang. Mức giá thấp hơn có thể do các yếu tố như điều kiện địa lý kém thuận tiện hơn hoặc mức độ phát triển đô thị chưa cao bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất ở đô thị tại các tuyến đường nội thị của TDP Thượng Giang, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình - Đoạn Nguyễn Thị Minh Khai, Thị Trấn Kiến Giang
Bảng giá đất tại khu vực Nguyễn Thị Minh Khai, thuộc TDP Xuân Giang - thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí trong đoạn đường từ Cống Xuân Lai đến Đường Nguyễn Văn Trỗi, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.265.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm trong đoạn từ Cống Xuân Lai, có mức giá 2.265.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính, tiện ích công cộng, hoặc có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các nhu cầu sử dụng đất với tiêu chuẩn cao.
Vị trí 2: 1.590.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.590.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Nguyên nhân có thể là do vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1 hoặc xa các tiện ích công cộng hơn. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí 2 vẫn phù hợp cho các dự án cần mức giá hợp lý nhưng vẫn muốn tận dụng các yếu tố thuận lợi của khu vực.
Vị trí 3: 1.115.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.115.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Có thể vị trí này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí phía trước. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí 3 vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất hợp lý.
Vị trí 4: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 785.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mức giá thấp phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc mục đích đầu tư có tầm nhìn lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Khu Đô Thị TDP Xuân Giang, Thị Trấn Kiến Giang, Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình
Bảng giá đất cho khu vực TDP Xuân Giang, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này đưa ra mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường Nguyễn Văn Trỗi đến Đường Lâm Úy, cung cấp thông tin cần thiết cho việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.265.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực TDP Xuân Giang, thị trấn Kiến Giang có mức giá 2.265.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Văn Trỗi đến Đường Lâm Úy. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về mặt địa lý và điều kiện phát triển của khu vực, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, và khu vực phát triển mạnh mẽ. Điều này cho thấy khu vực này có tiềm năng đầu tư lớn và là sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án bất động sản giá trị cao.
Vị trí 2: 1.590.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.590.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao trong đoạn đường. Giá thấp hơn có thể do vị trí này nằm xa hơn một chút so với các tiện ích hoặc điều kiện phát triển không bằng vị trí 1. Dù vậy, khu vực này vẫn là một lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư và người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 1.115.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này cho thấy khu vực có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển không thuận lợi như các vị trí giá cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và có tiềm năng đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 785.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Văn Trỗi đến Đường Lâm Úy. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí này nằm xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá thấp hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Quảng Bình cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực TDP Xuân Giang, thị trấn Kiến Giang. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình: Khu Vực Đô Thị - TDP Xuân Giang, Thị Trấn Kiến Giang
Bảng giá đất tại huyện Lệ Thủy, Quảng Bình cho khu vực đô thị - TDP Xuân Giang, thị trấn Kiến Giang, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Kho A39, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai hiệu quả.
Vị trí 1: 2.265.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực đô thị TDP Xuân Giang có mức giá 2.265.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Kho A39. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và các khu vực kinh doanh quan trọng. Khu vực này có thể nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các dịch vụ thiết yếu, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 1.590.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.590.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao trong khu vực đô thị. Giá trị này cho thấy khu vực này vẫn gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển, tuy nhiên không bằng vị trí 1 về sự thuận tiện và phát triển. Khu vực này có thể phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc phát triển với ngân sách cao hơn.
Vị trí 3: 1.115.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này có thể phản ánh sự khác biệt về điều kiện hạ tầng hoặc sự xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng so với các vị trí giá cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực đô thị với giá trị đất cao, thích hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 785.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Kho A39. Mức giá này cho thấy khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm giá cả thấp hơn hoặc các dự án dài hạn với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá đất tại khu vực đô thị TDP Xuân Giang, thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lệ Thủy, Quảng Bình - Thị Trấn Kiến Giang, TDP Xuân Giang
Bảng giá đất tại thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình, khu vực TDP Xuân Giang - đoạn từ Ngã tư cầu Phong Xuân đến giáp khu tái định cư ngập lụt, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho từng vị trí trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 2.265.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm gần Ngã tư cầu Phong Xuân, có mức giá 2.265.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao tại vị trí này thường phản ánh vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính, các tiện ích công cộng, hoặc có tiềm năng phát triển vượt trội. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc nhu cầu sử dụng đất với tiêu chuẩn cao.
Vị trí 2: 1.590.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.590.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Nguyên nhân có thể là do vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng thuận lợi, nhưng không được hưởng lợi từ sự thuận tiện như vị trí 1. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án cần mức giá hợp lý nhưng vẫn muốn tận dụng sự thuận lợi của khu vực.
Vị trí 3: 1.115.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.115.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi như các vị trí phía trước. Mặc dù giá thấp hơn, vị trí 3 vẫn có tiềm năng cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 785.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Giá thấp phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn với ngân sách hạn chế hoặc mục đích đầu tư có tầm nhìn lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.