14:45 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Bình: Cơ hội đầu tư tiềm năng trong thị trường bất động sản

Quảng Bình, với những lợi thế về hạ tầng, vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên thị trường bất động sản. Bảng giá đất nơi đây đang áp dụng theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, phản ánh rõ nét sự phát triển của khu vực.

Quảng Bình điểm đến mới cho nhà đầu tư bất động sản

Quảng Bình là tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ, được biết đến với cảnh quan thiên nhiên kỳ vĩ và các di sản nổi tiếng thế giới như Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, Hang Sơn Đoòng và bãi biển Nhật Lệ.

Với vị trí chiến lược, giáp ranh với Lào, tỉnh này là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Việt Nam và các nước láng giềng qua các tuyến đường quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh và cửa khẩu quốc tế Cha Lo.

Những năm gần đây, Quảng Bình đã đầu tư mạnh vào hạ tầng giao thông, với các dự án quan trọng như sân bay Đồng Hới được nâng cấp, cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh và các tuyến đường kết nối nội tỉnh.

Sự phát triển này không chỉ thúc đẩy kinh tế mà còn tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản, đặc biệt tại các khu vực trung tâm và ven biển.

Quảng Bình còn nổi bật nhờ vào ngành du lịch phát triển vượt bậc. Các điểm du lịch nổi tiếng thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, tạo nhu cầu lớn về đất đai phục vụ xây dựng khách sạn, khu nghỉ dưỡng và các dự án nhà ở.

Sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch và quy hoạch đô thị đã khiến giá trị đất tại đây không ngừng gia tăng.

Phân tích giá đất tại Quảng Bình sự phân hóa rõ rệt và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Quảng Bình có sự phân hóa đáng kể giữa các khu vực trung tâm, ven biển và vùng nông thôn.

Tại thành phố Đồng Hới, trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 40 triệu đồng/m², đặc biệt tại các trục đường lớn như Quang Trung, Lý Thường Kiệt và khu vực ven biển Nhật Lệ. Đây là những nơi có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch nghỉ dưỡng.

Các huyện ven biển như Bố Trạch, Quảng Ninh, và Lệ Thủy, giá đất ở mức thấp hơn, dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Tuy nhiên, những khu vực này đang thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển lâu dài khi các dự án du lịch và đô thị hóa mở rộng.

Ở các huyện miền núi và vùng xa như Minh Hóa, Tuyên Hóa, giá đất dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn có khả năng tăng trưởng khi hạ tầng được cải thiện.

So với các tỉnh miền Trung lân cận như Thừa Thiên Huế hay Nghệ An, giá đất tại Quảng Bình vẫn còn ở mức hợp lý.

Tuy nhiên, với tiềm năng lớn từ ngành du lịch và các dự án hạ tầng chiến lược, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực ven biển và gần trung tâm hành chính.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Bình lợi thế phát triển và cơ hội sinh lời

Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ, với sự kết hợp giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng đồng bộ và các chính sách hỗ trợ đầu tư.

Các dự án lớn như khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng, khu nghỉ dưỡng ven biển Nhật Lệ, và các khu đô thị mới tại Đồng Hới đã tạo sức hút lớn trên thị trường bất động sản.

Ngoài ra, các dự án năng lượng tái tạo như điện gió, điện mặt trời tại Quảng Bình cũng đang mở ra nhu cầu lớn về đất đai, đặc biệt tại các khu vực nông thôn và miền núi. Điều này giúp đa dạng hóa các loại hình bất động sản, từ đất ở, đất công nghiệp đến bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, các tuyến cao tốc và sân bay Đồng Hới mở rộng sẽ kết nối Quảng Bình với các trung tâm kinh tế lớn và quốc tế. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn tạo động lực lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quảng Bình, với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiềm năng du lịch, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Quảng Bình là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Bình là: 1.896.361 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4920

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Đồng Hới Bùi Viện - Phường Bắc Lý Đường Hoàng Xuân Hãn - Đường Trường Chinh 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1702 Thành phố Đồng Hới Ngõ 16 Hữu Nghị - Phường Bắc Lý Đường Hữu Nghị - Đường Trường Chinh 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1703 Thành phố Đồng Hới Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên - Phường Bắc Lý 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1704 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Bắc Lý 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1705 Thành phố Đồng Hới Phạm Văn Đồng - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Giáp Nam Lý 9.790.000 6.853.000 4.799.000 3.361.000 - Đất SX-KD đô thị
1706 Thành phố Đồng Hới Đường 23-8 - Phường Đức Ninh Đông Giáp phường Đồng Phú - Đường Nguyễn Văn Cừ 7.425.000 5.198.000 3.638.000 2.549.000 - Đất SX-KD đô thị
1707 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Đức Ninh Đông Cống 10 - Đường Phạm Văn Đồng 6.820.000 4.774.000 3.344.000 2.343.000 - Đất SX-KD đô thị
1708 Thành phố Đồng Hới Lê Lợi - Phường Đức Ninh Đông Đường Phạm Văn Đồng - Cầu Tây 6.050.000 4.235.000 2.965.000 2.076.000 - Đất SX-KD đô thị
1709 Thành phố Đồng Hới Bạch Đằng - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Đường Phạm Văn Đồng (kéo dài theo QH) 8.525.000 5.968.000 4.177.000 2.926.000 - Đất SX-KD đô thị
1710 Thành phố Đồng Hới Hồ Quý Ly - Phường Đức Ninh Đông Đường Bạch Đằng - Đường Phạm Văn Đồng (kéo dài theo QH) 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1711 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Đình Tư - Phường Đức Ninh Đông Đường Hồ Quý Ly - Đường Thành Công 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1712 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Văn Giai - Phường Đức Ninh Đông Đường Hồ Quý Ly - Đường Nguyễn Đình Tư 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1713 Thành phố Đồng Hới Thành Công - Phường Đức Ninh Đông Đường Hồ Quý Ly - Đường Bạch Đằng 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1714 Thành phố Đồng Hới Bùi Sỹ Tiêm - Phường Đức Ninh Đông Đường Bạch Đằng - Đường Phạm Văn Đồng (kéo dài theo QH) 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1715 Thành phố Đồng Hới Lê Trọng Thứ - Phường Đức Ninh Đông Đường 23 - 8 - Đường Nguyễn Hữu Huân 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1716 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Huân - Phường Đức Ninh Đông Đường Phạm Văn Đồng - Đường ven sông Cầu Rào 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1717 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Hữu Thận - Phường Đức Ninh Đông Đường Phạm Văn Đồng - Đường ven sông Cầu Rào 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1718 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Duy Trinh - Phường Đức Ninh Đông Đường Nguyễn Hữu Huân - Đường Nguyễn Duy 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1719 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Duy - Phường Đức Ninh Đông Đường Phạm Văn Đồng - Đường Lê Lợi 2.365.000 1.656.000 1.161.000 814.000 - Đất SX-KD đô thị
1720 Thành phố Đồng Hới Trần Thái Tông - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Đường Lê Văn Lương 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1721 Thành phố Đồng Hới Phan Xích Long - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Đăng Đạo 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1722 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Bá Lân - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Đăng Đạo 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1723 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường chưa có tên (2 tuyến) - Phường Đức Ninh Đông Đường Đoàn Hữu Trưng - Đường Trần Thái Tông 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1724 Thành phố Đồng Hới Đường rộng 27 mét - Tuyến đường trong khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi - Phường Đức Ninh Đông Đường 36 mét - Đường Lê Lợi 6.050.000 4.235.000 2.965.000 2.076.000 - Đất SX-KD đô thị
1725 Thành phố Đồng Hới Đường rộng 20 mét - Tuyến đường trong khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi - Phường Đức Ninh Đông 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1726 Thành phố Đồng Hới Đường rộng 15 mét - Tuyến đường trong khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi - Phường Đức Ninh Đông 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1727 Thành phố Đồng Hới Đặng Tất - Phường Đức Ninh Đông Đường Phạm Văn Đồng - Đường Phạm Quỳnh 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1728 Thành phố Đồng Hới Trần Tế Xương - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Đường Phạm Văn Đồng 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1729 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Quán Nho - Phường Đức Ninh Đông Đường Đặng Tất - Đường Phạm Quỳnh 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1730 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Quang Nhuận - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Đường Phạm Văn Đồng 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1731 Thành phố Đồng Hới Phạm Quỳnh - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Đường Phạm Văn Đồng 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1732 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường chưa có tên trong khu đất HTKT phía Tây sông Cầu Rào - Phường Đức Ninh Đông 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1733 Thành phố Đồng Hới Tuyến đường 20,5 mét chưa có tên thuộc dự án phân lô đất ở khu HTKT 02 khu biệt thự phường Đức Ninh Đông và phường Nam Lý - Phường Đức Ninh Đông 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1734 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường chưa có tên trong khu đất thuộc quy hoạch đất ở hai bên đường Phạm Văn Đồng - Phường Đức Ninh Đông 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1735 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Văn Cừ - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Giáp Nam Lý 2.365.000 1.656.000 1.161.000 814.000 - Đất SX-KD đô thị
1736 Thành phố Đồng Hới Đường bê tông Bình Phúc - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Vòng quanh Tổ dân phố Bình Phúc 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1737 Thành phố Đồng Hới Đoàn Hữu Trưng - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Hết đường Bê tông 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1738 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Chí Diễu - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Văn Cừ 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1739 Thành phố Đồng Hới Ngô Đức Kế - Phường Đức Ninh Đông Đường Nguyễn Chí Diễu - Đường Đoàn Hữu Trưng 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1740 Thành phố Đồng Hới Vạn Hạnh - Phường Đức Ninh Đông Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Đoàn Hữu Trưng 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1741 Thành phố Đồng Hới Hải Thượng Lãn Ông - Phường Đức Ninh Đông Đường Nguyễn Phong Sắc - Đường đất dọc sông Lệ Kỳ 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1742 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Phong Sắc - Phường Đức Ninh Đông Đường Lê Lợi - Đường đất dọc sông Lệ Kỳ 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1743 Thành phố Đồng Hới Tô Hoài - Phường Đức Ninh Đông Đường Nguyễn Phong Sắc - Đường đất dọc sông Lệ Kỳ 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1744 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Trực - Phường Đức Ninh Đông Đường Nguyễn Phong Sắc - Đường đất 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1745 Thành phố Đồng Hới Chữ Đồng Tử - Phường Đức Ninh Đông Đường Nguyễn Chí Diểu - Đường Phạm Tu 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1746 Thành phố Đồng Hới Phạm Tu - Phường Đức Ninh Đông Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Đoàn Hữu Trưng 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1747 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Khả Trạc - Phường Đức Ninh Đông Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Chữ Đồng Tử 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1748 Thành phố Đồng Hới Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên - Phường Đức Ninh Đông 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1749 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Đức Ninh Đông 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1750 Thành phố Đồng Hới Quang Trung - Phường Phú Hải Cầu Dài - Ngã tư đường cầu Nhật Lệ 2 10.340.000 7.238.000 5.068.000 3.550.000 - Đất SX-KD đô thị
1751 Thành phố Đồng Hới Quang Trung - Phường Phú Hải Phía Nam mép đường cầu Nhật Lệ 2 - Giáp Quảng Ninh 6.050.000 4.235.000 2.965.000 2.076.000 - Đất SX-KD đô thị
1752 Thành phố Đồng Hới Đường 36m từ cầu Nhật Lệ 2 đi phường Đức Ninh Đông - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Cầu Nhật Lệ II 8.525.000 5.968.000 4.177.000 2.926.000 - Đất SX-KD đô thị
1753 Thành phố Đồng Hới Đường 36m từ cầu Nhật Lệ 2 đi phường Đức Ninh Đông - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Giáp phường Đức Ninh Đông 6.820.000 4.774.000 3.344.000 2.343.000 - Đất SX-KD đô thị
1754 Thành phố Đồng Hới Lưu Hữu Phước - Phường Phú Hải Đường vào Cảng cá Nhật Lệ - Mương Cầu Ngắn 5.225.000 3.658.000 2.560.000 1.793.000 - Đất SX-KD đô thị
1755 Thành phố Đồng Hới Trần Khánh Dư - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Cảng cá Nhật Lệ 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1756 Thành phố Đồng Hới Trần Ngọc Quán - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Nhà máy Đóng tàu Nhật Lệ 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1757 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Phan Vinh - Phường Phú Hải Đường vào Cảng cá Nhật Lệ - Mương Cầu Ngắn 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1758 Thành phố Đồng Hới Trương Định - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Lò vôi cũ 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1759 Thành phố Đồng Hới Trần Văn Phương - Phường Phú Hải Giáp đê Súc Sản - Thửa đất bà Lương (thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 49) 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1760 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Trung Trực - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Bờ sông Nhật Lệ 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1761 Thành phố Đồng Hới Hoàng Hối Khanh - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Đường Cự Nẫm 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1762 Thành phố Đồng Hới Trần Thị Lý - Phường Phú Hải Đường Hoàng Hối Khanh - Đường Cự Nẫm 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1763 Thành phố Đồng Hới Hoàng Kim Xán - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Trương Định (Lò vôi) - Thửa đất ông Hùng KV 384 (thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 13) 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1764 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Hết thửa đất ông Lành (TDP Diêm Hải, thửa đất số 161, tờ BĐĐC số 44) 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1765 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Tuân - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Trạm Y tế 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1766 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Hết thửa đất ông Muôn (TDP Bắc Hồng, thửa đất số 236, tờ BĐĐC số 54) 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1767 Thành phố Đồng Hới Trương Hán Siêu - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Giáp đất lúa 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1768 Thành phố Đồng Hới Kim Đồng - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Hoàng Hối Khanh 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1769 Thành phố Đồng Hới Đường chưa có tên - Phường Phú Hải Đường Trương Định - Hết thửa đất ông Ké (TDP Phú Thượng, thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 8) 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1770 Thành phố Đồng Hới Cự Nẫm - Phường Phú Hải Đường Quang Trung - Hết thửa đất ông Tịnh (TDP Nam Hồng, thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 59) 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1771 Thành phố Đồng Hới Đặng Huy Trứ - Phường Phú Hải Đường Nguyễn Phan Vinh - Đường Lưu Hữu Phước 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1772 Thành phố Đồng Hới Phó Đức Chính - Phường Phú Hải Đường Nguyễn Phan Vinh - Đường Lưu Hữu Phước 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1773 Thành phố Đồng Hới Các đường nội vùng khu QH dân cư Đông Cầu Ngắn còn lại - Phường Phú Hải 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1774 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải Đường có chiều rộng 36 m 6.050.000 4.235.000 2.965.000 2.076.000 - Đất SX-KD đô thị
1775 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải Đường có chiều rộng 25 m 5.775.000 4.043.000 2.830.000 1.983.000 - Đất SX-KD đô thị
1776 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải - Phường Phú Hải Đường có chiều rộng 13 m 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1777 Thành phố Đồng Hới Các đường nội vùng trong Dự án hạ tầng tạo quỹ đất phường Phú Hải - Phường Phú Hải Đường có chiều rộng 22,5 mét 4.070.000 2.849.000 1.997.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1778 Thành phố Đồng Hới Các đường nội vùng trong Dự án hạ tầng tạo quỹ đất phường Phú Hải - Phường Phú Hải Đường có chiều rộng 13 m 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1779 Thành phố Đồng Hới Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên - Phường Phú Hải 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1780 Thành phố Đồng Hới Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Phú Hải 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1781 Thành phố Đồng Hới Lý Thái Tổ - Phường Bắc Nghĩa Cầu Đức Nghĩa - Giáp ngã 3 Hà Huy Tập 4.785.000 3.350.000 2.346.000 1.645.000 - Đất SX-KD đô thị
1782 Thành phố Đồng Hới Hà Huy Tập - Phường Bắc Nghĩa Đường Triệu Quang Phục - Ngã 3 đường Lê Hồng Phong 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1783 Thành phố Đồng Hới Hà Huy Tập - Phường Bắc Nghĩa Ngã 3 đường Lê Hồng Phong - Đường Lý Thái Tổ 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1784 Thành phố Đồng Hới Đường tránh thành phố - Phường Bắc Nghĩa Giáp phường Bắc Lý - Đường Hà Huy Tập 3.630.000 2.541.000 1.779.000 1.246.000 - Đất SX-KD đô thị
1785 Thành phố Đồng Hới Đường tránh thành phố - Phường Bắc Nghĩa Giáp phường Nam Lý - Giáp xã Đức Ninh 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1786 Thành phố Đồng Hới Đường Hồ Chí Minh - Phường Bắc Nghĩa Đường Hồng Quang - Giáp phường Đồng Sơn 3.025.000 2.118.000 1.482.000 1.040.000 - Đất SX-KD đô thị
1787 Thành phố Đồng Hới Hoàng Quốc Việt - Phường Bắc Nghĩa Giáp phường Đồng Sơn - Cầu Phú Vinh II 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1788 Thành phố Đồng Hới Trần Thủ Độ - Phường Bắc Nghĩa Cầu Phú Vinh II - Đường Hà Huy Tập 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1789 Thành phố Đồng Hới Chu Văn An - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ - Trường TH Kinh tế 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1790 Thành phố Đồng Hới Triệu Quang Phục - Phường Bắc Nghĩa Đường Hà Huy Tập - Giáp Trường THKT-CNN QB 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1791 Thành phố Đồng Hới Tô Hiến Thành - Phường Bắc Nghĩa Ngã tư Tổ dân phố 11 (ngã tư chó) - Đường Lý Nhân Tông 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1792 Thành phố Đồng Hới Lý Nhân Tông - Phường Bắc Nghĩa Chợ Cộn - Đường vào Trường THKT- CNN QB 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1793 Thành phố Đồng Hới Tạ Quang Bửu - Phường Bắc Nghĩa Đường Triệu Quang Phục - Đường tránh thành phố 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1794 Thành phố Đồng Hới Đường vào Trường Bổ túc (Tổ dân phố 12) - Phường Bắc Nghĩa Đường Hà Huy Tập - Đường tránh thành phố 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1795 Thành phố Đồng Hới Phạm Ngũ Lão - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn) - Hết thửa đất ông Xảo (thửa đất số 67; tờ BĐ số 35) 1.980.000 1.386.000 971.000 682.000 - Đất SX-KD đô thị
1796 Thành phố Đồng Hới Nguyễn Văn Siêu - Phường Bắc Nghĩa Đường Tô Hiến Thành - Đường Triệu Quang Phục 1.375.000 963.000 674.000 473.000 - Đất SX-KD đô thị
1797 Thành phố Đồng Hới Đường GTNT 2 - Phường Bắc Nghĩa Đường Hoàng Quốc Việt - Cụm Tiểu thủ Công nghiệp 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1798 Thành phố Đồng Hới Đường vào Lò Giết mổ gia súc - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ - Lò Giết mổ gia súc 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1799 Thành phố Đồng Hới Đặng Trần Côn - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ - Đường Hà Huy Tập (cổng Tổ dân phố 6) 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị
1800 Thành phố Đồng Hới Đường bê tông Tổ dân phố 1 - Phường Bắc Nghĩa Đường Lý Thái Tổ - Hết nhà Văn hóa Tổ dân phố 1 880.000 616.000 432.000 303.000 - Đất SX-KD đô thị