STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Giáp phường Bắc Lý - Hết thửa đất bà Hồng (thửa đất số 74; tờ BĐ số 14) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
502 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Đường Triệu Quang Phục - Đường Nguyễn Văn Siêu | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
503 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Đường Triệu Quang Phục - Đường nhựa | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
504 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Phường Bắc Nghĩa | Thửa đất bà Lan (thửa đất số 135; tờ BĐ số 36) - Hết thửa đất ông Hiếu (thửa đất số 160; tờ BĐ số 32) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
505 | Thành phố Đồng Hới | Các đường nội vùng khu QH Cửa Chùa - Phường Bắc Nghĩa | Thửa đất bà Hoa (thửa đất số 5; tờ BĐ số 35) - Hết thửa đất ông Đống (thửa đất số 114; tờ BĐ số 12) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
506 | Thành phố Đồng Hới | Các đường nội vùng khu QH khu đất ở rạp chiếu bóng cũ - Phường Bắc Nghĩa | Đường Lê Hồng Phong - Đường bê tông | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
507 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường đã đầu tư CSHT có chiều rộng từ 6m trở lên - Phường Bắc Nghĩa | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị | |
508 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Bắc Nghĩa | 1.400.000 | 980.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị | |
509 | Thành phố Đồng Hới | Lý Thái Tổ - Phường Đồng Sơn | Giáp Chợ Cộn - Ngã 3 đường 15A | 7.400.000 | 5.180.000 | 3.630.000 | 2.545.000 | - | Đất ở đô thị |
510 | Thành phố Đồng Hới | Lý Thái Tổ - Phường Đồng Sơn | Ngã 3 đường 15A - Đường Hồ Chí Minh | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
511 | Thành phố Đồng Hới | Hà Huy Tập - Phường Đồng Sơn | Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong - Đường Lý Thái Tổ | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
512 | Thành phố Đồng Hới | Đường Hồ Chí Minh - Phường Đồng Sơn | Giáp Nghĩa Ninh - Giáp Thuận Đức | 5.500.000 | 3.850.000 | 2.695.000 | 1.890.000 | - | Đất ở đô thị |
513 | Thành phố Đồng Hới | Phạm Ngũ Lão - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn) - Đường Lý Thái Tổ | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
514 | Thành phố Đồng Hới | Lê Hồng Phong - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ - Đường Hà Huy Tập | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
515 | Thành phố Đồng Hới | Hoàng Văn Thụ - Phường Đồng Sơn | Đường Lê Hồng Phong - Trường Chính trị | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
516 | Thành phố Đồng Hới | Đường 15A - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ (Trường Cấp 3) - Đường Hồ Chí Minh | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị |
517 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Lương Bằng - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ (Cây xăng) - Hết đường nhựa | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
518 | Thành phố Đồng Hới | Phan Đăng Lưu - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ - Đường Hồ Chí Minh | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
519 | Thành phố Đồng Hới | Hoàng Quốc Việt - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ - Giáp phường Bắc Nghĩa | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
520 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Duy Thiệu - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ - Đường Hoàng Quốc Việt | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
521 | Thành phố Đồng Hới | Đường qua Trạm Y tế - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ - Đường 15A | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
522 | Thành phố Đồng Hới | Đặng Dung - Phường Đồng Sơn | Đường Hồ Chí Minh - Hết nhà Văn hoá Tổ dân phố 10 | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
523 | Thành phố Đồng Hới | Ngô Sỹ Liên - Phường Đồng Sơn | Đường Hồ Chí Minh - Đường Hồ Chí Minh | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
524 | Thành phố Đồng Hới | Ngô Thị Nhậm - Phường Đồng Sơn | Đường Lê Hồng Phong - Đường Hoàng Quốc Việt | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
525 | Thành phố Đồng Hới | Hoành Sơn - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ - Hết nhà Văn hoá Tổ dân phố 6 | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
526 | Thành phố Đồng Hới | Đoàn Chí Tuân - Phường Đồng Sơn | Đường Hồ Chí Minh - Đường đất | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
527 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Kim Chi - Phường Đồng Sơn | Đường Hồ Chí Minh - Đường đất | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
528 | Thành phố Đồng Hới | Đường vào Chợ Đồng Sơn - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ - Chợ Đồng Sơn | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
529 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Bá Ngọc - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ - Đường Phạm Ngũ Lão | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
530 | Thành phố Đồng Hới | Đặng Thai Mai - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ - Đường Lương Văn Can | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
531 | Thành phố Đồng Hới | Lương Văn Can - Phường Đồng Sơn | Đường Hoàng Văn Thụ - Đường Ngô Thị Nhậm | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
532 | Thành phố Đồng Hới | Trần Cao Vân - Phường Đồng Sơn | Đường Lý Thái Tổ - Đường Ngô Thị Nhậm | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
533 | Thành phố Đồng Hới | Hồng Quang - Phường Đồng Sơn | Đường Hồ Chí Minh - Giáp phường Bắc Nghĩa | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
534 | Thành phố Đồng Hới | Đồng Lực - Phường Đồng Sơn | Đường Hồ Chí Minh - Giáp đê Hồ Đồng Sơn | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
535 | Thành phố Đồng Hới | Cao Lỗ - Phường Đồng Sơn | Đường Hồ Chí Minh - Cổng chào Tổ dân phố Trạng | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
536 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Hữu Thuyên - Phường Đồng Sơn | Đường Hồ Chí Minh - Nhà Văn hóa Tổ dân phố 9 | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
537 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường đã đầu tư CSHT có chiều rộng từ 6m trở lên - Phường Đồng Sơn | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 860.000 | - | Đất ở đô thị | |
538 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Đồng Sơn | 1.400.000 | 980.000 | 690.000 | 485.000 | - | Đất ở đô thị | |
539 | Thành phố Đồng Hới | Đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông) - Phường Đồng Sơn | 975.000 | 683.000 | 480.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị | |
540 | Thành phố Đồng Hới | Đường rẻ từ đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa và các tuyến đường có chiều rộng bình quân lớn hơn 3 mét và đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa chưa đầu tư cơ sở hạ tầng - Phường Đồng Sơn | 765.000 | 536.000 | 375.000 | 270.000 | - | Đất ở đô thị | |
541 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường còn lại tổ dân phố Trạng, Cồn chùa - Phường Đồng Sơn | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
542 | Thành phố Đồng Hới | Lê Lợi - Phường Đồng Sơn | Cầu Tây - Cầu Đức Nghĩa | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
543 | Thành phố Đồng Hới | Đường tránh thành phố - Phường Đồng Sơn | Giáp Nam Lý - Sông Lũy Thầy | 6.600.000 | 4.620.000 | 3.235.000 | 2.265.000 | - | Đất ở đô thị |
544 | Thành phố Đồng Hới | Trần Nhật Duật - Phường Đồng Sơn | Đường Lê Lợi - Giáp Trường THKT-CNN QB | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
545 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Đăng Giai - Phường Đồng Sơn | Mương nước Đức Thủy - Giáp đường Sắt | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
546 | Thành phố Đồng Hới | Phan Phu Tiên - Phường Đồng Sơn | Đường Lê Lợi - Giáp Lô cốt | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
547 | Thành phố Đồng Hới | Phùng Khắc Hoan - Phường Đồng Sơn | Đường Lê Lợi - Hết đường bê tông | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
548 | Thành phố Đồng Hới | Đức Phổ - Phường Đồng Sơn | Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Đăng Giai | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
549 | Thành phố Đồng Hới | Võ Trọng Bình - Phường Đồng Sơn | Đường Lê Lợi - Hết đường bê tông (gồm 2 nhánh phía Bắc và phía Nam đường Lê Lợi) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
550 | Thành phố Đồng Hới | Trần Ninh - Phường Đồng Sơn | Đường Lê Lợi - Hết khu đất ở Đồng Chài | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
551 | Thành phố Đồng Hới | Phan Huy Ích - Phường Đồng Sơn | Đường Lê Lợi - Hết đường bê tông | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
552 | Thành phố Đồng Hới | Diêm Tân - Phường Đồng Sơn | Trần Nhật Duật - Triệu Quang Phục | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
553 | Thành phố Đồng Hới | Triệu Quang Phục - Phường Đồng Sơn | Diêm Tân - Giáp phường Bắc Nghĩa | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
554 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường thuộc khu đất ở chợ Đức Ninh - Phường Đồng Sơn | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị | |
555 | Thành phố Đồng Hới | Các tuyến đường tại khu vực Đồng Chài, thôn Đức Sơn; khu vực Bàu Bồng, thôn Đức Thị - Phường Đồng Sơn | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị | |
556 | Thành phố Đồng Hới | Lý Thường Kiệt - Xã Lộc Ninh | Ngã 3 F325 - Cầu Lộc Đại | 15.500.000 | 10.850.000 | 7.595.000 | 5.320.000 | - | Đất ở đô thị |
557 | Thành phố Đồng Hới | Lý Thánh Tông - Xã Lộc Ninh | Cầu Lộc Đại - Phía Nam đường 16 - 6 | 12.400.000 | 8.680.000 | 6.080.000 | 4.260.000 | - | Đất ở đô thị |
558 | Thành phố Đồng Hới | Lý Thánh Tông - Xã Lộc Ninh | Phía Nam đường 16 - 6 - Giáp Bố Trạch | 9.500.000 | 6.650.000 | 4.655.000 | 3.260.000 | - | Đất ở đô thị |
559 | Thành phố Đồng Hới | 43998 - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Giáp sân bay Đồng Hới | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.265.000 | 2.990.000 | - | Đất ở đô thị |
560 | Thành phố Đồng Hới | Hồ Biểu Chánh - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường Lý Thánh Tông (Cây xăng) | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
561 | Thành phố Đồng Hới | Đường vào Nhà máy Gạch Ceramic - Xã Lộc Ninh | Quốc lộ 1A cũ qua Trạm Cân - Đường sắt | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
562 | Thành phố Đồng Hới | Cao Thắng - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Giáp xã Quang Phú | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.765.000 | 1.240.000 | - | Đất ở đô thị |
563 | Thành phố Đồng Hới | Lê Mô Khải - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
564 | Thành phố Đồng Hới | Đường vào Trường Tiểu học số 2 - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Hết khu đất ở vùng Quang Lộc | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
565 | Thành phố Đồng Hới | Chế Lan Viên - Xã Lộc Ninh | Đường Cao Thắng - Đường Lý Thánh Tông | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
566 | Thành phố Đồng Hới | Hồ Tùng Mậu - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường sắt | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
567 | Thành phố Đồng Hới | Trương Phúc Hùng - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường vào Trường Tiểu học số 2 | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
568 | Thành phố Đồng Hới | Khúc Hạo - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường Nam Cao | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
569 | Thành phố Đồng Hới | Trần Nguyên Đán - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường Nam Cao | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
570 | Thành phố Đồng Hới | Lê Chân - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường Nam Cao | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
571 | Thành phố Đồng Hới | Trương Phúc Phấn - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Giáp phường Bắc Lý | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
572 | Thành phố Đồng Hới | Trần Táo - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường Chế Lan Viên | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
573 | Thành phố Đồng Hới | Nam Cao - Xã Lộc Ninh | Đường Trương Phúc Phấn - Đường Hồ Tùng Mậu | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
574 | Thành phố Đồng Hới | Cảnh Dương - Xã Lộc Ninh | Đường Cao Thắng - Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
575 | Thành phố Đồng Hới | Võ Xuân Cẩn - Xã Lộc Ninh | Đường Lê Mô Khải - Đường Cao Thắng | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
576 | Thành phố Đồng Hới | Hưng Ninh - Xã Lộc Ninh | Đường Cao Thắng - Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
577 | Thành phố Đồng Hới | Lê Lai - Xã Lộc Ninh | Đường Lê Mô Khải - Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
578 | Thành phố Đồng Hới | Đào Duy Anh - Xã Lộc Ninh | Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Cảnh Dương | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
579 | Thành phố Đồng Hới | Phạm Văn Hai - Xã Lộc Ninh | Đường Cao Thắng - Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
580 | Thành phố Đồng Hới | Trung Thuần - Xã Lộc Ninh | Đường Cao Thắng - Hàng rào sân bay Đồng Hới | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
581 | Thành phố Đồng Hới | Hồ Nguyên Trừng - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường sắt Bắc Nam | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
582 | Thành phố Đồng Hới | Ỷ Lan - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường chưa có tên | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
583 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Đình Chi - Xã Lộc Ninh | Đường Lê Mô Khải - Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
584 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Lân - Xã Lộc Ninh | Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Lê Mô Khải | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
585 | Thành phố Đồng Hới | Lê Văn Thiêm - Xã Lộc Ninh | Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Lê Mô Khải | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
586 | Thành phố Đồng Hới | Mạc Thái Tông - Xã Lộc Ninh | Đường Lê Mô Khải - Đường Đặng Công Chất | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
587 | Thành phố Đồng Hới | Đào Trinh Nhất - Xã Lộc Ninh | Đường Mạc Thái Tông - Đường Đặng Công Chất | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
588 | Thành phố Đồng Hới | Dương Quảng Hàm - Xã Lộc Ninh | Đường Đào Trinh Nhất - Đường Đặng Công Chất | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
589 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Hiến Lê - Xã Lộc Ninh | Đường Đào Trinh Nhất - Đường Đặng Công Chất | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
590 | Thành phố Đồng Hới | Cầm Bá Thước - Xã Lộc Ninh | Đường Mạc Thái Tông - Đường Trần Táo | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
591 | Thành phố Đồng Hới | Đặng Công Chất - Xã Lộc Ninh | Đường Võ Xuân Cẩn - Đường Trần Táo | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
592 | Thành phố Đồng Hới | Nguyễn Quốc Trinh - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường đất | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
593 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Đường Lý Thánh Tông - Đường 16 - 6 | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
594 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Đường Lê Mô Khải - Hết khu tái định cư 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
595 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Thửa đất ông Lưu (thửa đất số 251, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất ông Thi (thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 25) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
596 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Thửa đất ông Lân (thửa đất số 216, tờ BĐĐC số 25) - Hết thửa đất bà Liên (thửa đất số 200, tờ BĐĐC số 25) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
597 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Khu san lấp vùng Ồ Ồ (thửa đất số 305, tờ BĐĐC số 30) - Hết thửa đất ông Du (thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 29) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
598 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Thửa đất ông Tú (thửa đất số 202, tờ BĐĐC số 31) - Hết thửa đất bà Xiền (thửa đất số 220, tờ BĐĐC số 31) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
599 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Thửa đất bà Thảo (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 32) - Hết thửa đất ông Dẫn (thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 32) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
600 | Thành phố Đồng Hới | Đường chưa có tên - Xã Lộc Ninh | Thửa đất bà Khoàn (thửa đất số 1102, tờ BĐĐC số 36) - Hết thửa đất ông Tranh (thửa đất số 104, tờ BĐĐC số 36) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình: Các Đường Nội Vùng Khu Quy Hoạch Cửa Chùa - Phường Bắc Nghĩa
Bảng giá đất của Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho các đường nội vùng khu Quy Hoạch Cửa Chùa - Phường Bắc Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất từ Thửa đất bà Hoa (thửa đất số 5; tờ bản đồ số 35) đến hết thửa đất ông Đống (thửa đất số 114; tờ bản đồ số 12), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường nội vùng khu Quy Hoạch Cửa Chùa, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Mặc dù không bằng mức giá của vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị đất.
Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 785.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các đường nội vùng khu Quy Hoạch Cửa Chùa, Phường Bắc Nghĩa, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình - Phường Bắc Nghĩa (Các Đường Nội Vùng Khu Quy Hoạch Khu Đất Ở Rạp Chiếu Bóng Cũ)
Bảng giá đất cho khu vực tại thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, cụ thể là phường Bắc Nghĩa, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại các đường nội vùng trong khu quy hoạch khu đất ở rạp chiếu bóng cũ, từ Đường Lê Hồng Phong đến Đường bê tông. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực. Mức giá cao có thể do sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1 về sự thuận tiện và phát triển.
Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 785.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể đang trong quá trình phát triển hoặc cách xa các tiện ích công cộng hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hạn chế, hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình Cho Phường Bắc Nghĩa
Bảng giá đất của thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho phường Bắc Nghĩa, loại đất ở đô thị, các tuyến đường đã được đầu tư cơ sở hạ tầng (CSHT) có chiều rộng từ 6 mét trở lên, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các tuyến đường đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên tại phường Bắc Nghĩa có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các khu vực này, thường vì vị trí này có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, gần các tiện ích công cộng, và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tuyến đường đã được đầu tư cơ sở hạ tầng nhưng có mức độ phát triển cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích công cộng thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.225.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.225.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý gần các tuyến đường có cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 4: 860.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 860.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường đã được đầu tư cơ sở hạ tầng tại phường Bắc Nghĩa, có thể vì vị trí này xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không đồng đều.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình - Các Tuyến Đường Còn Lại Đã Được Đầu Tư Cơ Sở Hạ Tầng, Chiều Rộng Dưới 6 Mét, Do Người Dân Tự Đầu Tư Hoặc Chưa Được Đầu Tư - Phường Bắc Nghĩa
Bảng giá đất của thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng, và các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng tại phường Bắc Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các tuyến đường được liệt kê. Giá cao tại khu vực này có thể phản ánh việc đầu tư cơ sở hạ tầng tốt hơn hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất so với các khu vực còn lại.
Vị trí 2: 980.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực đã được đầu tư cơ sở hạ tầng nhưng không bằng mức phát triển của vị trí 1.
Vị trí 3: 690.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 690.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn nữa, phản ánh tình trạng cơ sở hạ tầng ít đầu tư hơn hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất tại đây.
Vị trí 4: 485.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 485.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các tuyến đường được liệt kê, có thể do thiếu đầu tư cơ sở hạ tầng hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng, chiều rộng dưới 6 mét, do người dân tự đầu tư hoặc chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng tại phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới. Thông tin này hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình - Đoạn Đường Lý Thái Tổ
Bảng giá đất của Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho đoạn đường Lý Thái Tổ - Phường Đồng Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thái Tổ có mức giá cao nhất là 7.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của vị trí này, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn và đầu tư cao cấp.
Vị trí 2: 5.180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.180.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực có một số tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, nhưng không nổi bật bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị cao với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 3.630.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.630.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 2.545.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.545.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù mức giá này thấp hơn, nhưng vẫn có thể là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá hợp lý hoặc các dự án nhỏ.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lý Thái Tổ, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.