Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thành phố Đồng Hới Quảng Bình

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 14.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Đồng Hới là: 3.930.186
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Đồng Hới Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Ninh - Đồng bằng 536.250 420.750 297.000 181.500 - Đất SX-KD nông thôn
2002 Thành phố Đồng Hới Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới, thành phố Đồng Hới 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2003 Thành phố Đồng Hới Khu công nghiệp Bắc Đồng Hới (bao gồm phần mở rộng) thành phố Đồng Hới và huyện Bố Trạch 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2004 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2005 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2006 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2007 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2008 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2009 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2010 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2011 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2012 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2013 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2014 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2015 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2016 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2017 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2018 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2019 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2020 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2021 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2022 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2023 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2024 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2025 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2026 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2027 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2028 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2029 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2030 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2031 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2032 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2033 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2034 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2035 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2036 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2037 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2038 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2039 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2040 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2041 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2042 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2043 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2044 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2045 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2046 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2047 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2048 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2049 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2050 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2051 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2052 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2053 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2054 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2055 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2056 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2057 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2058 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2059 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2060 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2061 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2062 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2063 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2064 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2065 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2066 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2067 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2068 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2069 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2070 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2071 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2072 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2073 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2074 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2075 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2076 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2077 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2078 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2079 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2080 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2081 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2082 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2083 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2084 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2085 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2086 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2087 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2088 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2089 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2090 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2091 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2092 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2093 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2094 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2095 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2096 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2097 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2098 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2099 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp Tây Bắc Đồng Hới, Quảng Bình

Bảng giá đất của Thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cho Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trong Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới là 700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực này. Mức giá phản ánh giá trị của đất ở khu vực công nghiệp, thường liên quan đến sự phát triển của khu công nghiệp và tiềm năng sinh lời từ hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị đất trong khu vực này sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc đưa ra quyết định đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực công nghiệp cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Công Nghiệp Bắc Đồng Hới, Thành phố Đồng Hới và Huyện Bố Trạch, Quảng Bình

Bảng giá đất cho khu công nghiệp Bắc Đồng Hới, bao gồm cả phần mở rộng, tại Thành phố Đồng Hới và Huyện Bố Trạch, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực công nghiệp, hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc định giá và quyết định đầu tư vào bất động sản công nghiệp.

Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu công nghiệp Bắc Đồng Hới, bao gồm cả phần mở rộng, có mức giá là 650.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu công nghiệp, nơi có cơ sở hạ tầng và điều kiện thuận lợi cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu công nghiệp Bắc Đồng Hới. Thông tin này hỗ trợ các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc phát triển các dự án sản xuất - kinh doanh nông thôn.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tại Phường Hải Thành có mức giá cao nhất là 39.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào điều kiện đất đai tốt, thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, và có thể gần các nguồn cung cấp nước hoặc cơ sở hạ tầng nông nghiệp quan trọng.

Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 29.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí gần các tiện ích và điều kiện đất đai có thể không hoàn toàn bằng so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng để trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc vị trí xa các nguồn cung cấp nước và cơ sở hạ tầng nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý đất đai.

Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tại Phường Đồng Phú có mức giá cao nhất là 39.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, thường do điều kiện đất đai tốt, có khả năng cung cấp điều kiện lý tưởng cho việc trồng cây hàng năm và gần các nguồn cung cấp nước hoặc cơ sở hạ tầng nông nghiệp quan trọng.

Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 29.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai không bằng hoặc khoảng cách đến các tiện ích nông nghiệp và cơ sở hạ tầng gần hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể cung cấp điều kiện phù hợp cho việc trồng cây hàng năm, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn, hoặc vị trí xa các nguồn cung cấp nước và cơ sở hạ tầng nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phường Bắc Lý, Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình

Bảng giá đất của Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho Phường Bắc Lý, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tại Phường Bắc Lý có mức giá cao nhất là 39.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do chất lượng đất tốt hơn hoặc vị trí thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, dẫn đến mức giá cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 29.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể có chất lượng đất tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, hoặc có thể nằm ở vị trí không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí đầu. Đây là khu vực có giá trị đất hợp lý hơn, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn cho việc trồng cây hàng năm, mặc dù vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng.

Vị trí 4: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do chất lượng đất thấp hơn hoặc vị trí không thuận lợi bằng các khu vực khác. Mức giá này phản ánh khả năng sử dụng đất cho trồng cây hàng năm ở mức thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.