Bảng giá đất tại Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình, mức giá đất trung bình tại Đồng Hới hiện dao động từ 14.000 đồng đến 25.000.000 đồng. Thành phố này sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào cơ sở hạ tầng đang phát triển và các dự án bất động sản mới.

Tổng quan khu vực Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh Quảng Bình, nằm dọc theo bờ biển miền Trung. Với vị trí chiến lược gần các điểm du lịch nổi tiếng như Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng, Đồng Hới có lợi thế lớn trong việc thu hút đầu tư, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng.

Thành phố này còn có hệ thống giao thông thuận tiện, với sân bay Đồng Hới, cảng biển và mạng lưới đường bộ, đường sắt kết nối với các tỉnh trong khu vực.

Yếu tố hạ tầng đang phát triển mạnh mẽ tại Đồng Hới là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Các dự án quy hoạch đô thị, mở rộng và nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là đường cao tốc Bắc Nam, đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Đồng Hới đang trên đà phát triển với các khu đô thị mới và các dự án lớn về du lịch, tạo điều kiện thuận lợi cho giá trị đất đai tại đây tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thành phố Đồng Hới

Hiện tại, giá đất tại Thành phố Đồng Hới dao động từ mức thấp nhất là 14.000 đồng/m2 cho đến mức cao nhất lên tới 25.000.000 đồng/m2.

Giá đất trung bình tại thành phố này rơi vào khoảng 3.930.186 đồng/m2. Đây là một mức giá khá hấp dẫn so với các thành phố khác tại miền Trung và mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Sự chênh lệch giá đất trong khu vực là rất rõ rệt, với các khu vực gần trung tâm thành phố hoặc gần biển có giá đất cao hơn so với những khu vực ngoại thành. Với mức giá như vậy, Đồng Hới hiện là một địa phương rất phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm bất động sản tại các khu vực tiềm năng.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Bình, giá đất tại Đồng Hới có sự chênh lệch lớn.

Ví dụ, tại các huyện Bố Trạch, Lệ Thủy hay Quảng Trạch, giá đất thấp hơn rất nhiều, chỉ từ 6.000 đồng/m2 đến 4.475.000 đồng/m2, làm nổi bật sự khác biệt về giá trị bất động sản giữa thành phố và các khu vực ngoại thành. Điều này càng khẳng định tiềm năng của Đồng Hới trong việc phát triển bất động sản và là khu vực đáng đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành phố Đồng Hới

Một trong những yếu tố nổi bật của Thành phố Đồng Hới là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án bất động sản. Các dự án khu đô thị, khu dân cư mới, các trung tâm thương mại, khu vui chơi giải trí đang được triển khai mạnh mẽ. Điều này tạo ra cơ hội đầu tư lớn cho những ai muốn tìm kiếm các dự án bất động sản có giá trị trong dài hạn.

Ngoài ra, Đồng Hới còn thu hút rất nhiều khách du lịch trong và ngoài nước nhờ vào các danh lam thắng cảnh nổi tiếng. Việc phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng sẽ còn thúc đẩy nhu cầu về đất đai trong khu vực này. Các khu vực ngoại thành đang chứng kiến sự phát triển của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà phố thương mại, biệt thự biển.

Các dự án hạ tầng, đặc biệt là những tuyến cao tốc kết nối Đồng Hới với các thành phố lớn như Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, sẽ là yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại thành phố này. Các khu vực nằm gần các tuyến đường cao tốc và các dự án hạ tầng lớn chắc chắn sẽ trở thành điểm nóng thu hút các nhà đầu tư.

Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình đang trên đà phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố về hạ tầng, du lịch và sự phát triển bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đồng Hới là: 14.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Đồng Hới là: 4.139.100 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
603

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Đồng Hới Khu vực 3 - Khu vực vùng ven - Xã Đức Ninh - Đồng bằng 536.250 420.750 297.000 181.500 - Đất SX-KD nông thôn
2002 Thành phố Đồng Hới Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới, thành phố Đồng Hới 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2003 Thành phố Đồng Hới Khu công nghiệp Bắc Đồng Hới (bao gồm phần mở rộng) thành phố Đồng Hới và huyện Bố Trạch 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2004 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2005 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2006 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2007 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2008 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2009 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2010 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2011 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2012 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2013 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2014 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2015 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2016 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2017 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2018 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2019 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2020 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2021 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2022 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2023 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2024 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2025 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2026 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2027 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2028 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2029 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2030 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2031 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2032 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2033 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2034 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2035 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
2036 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2037 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2038 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2039 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2040 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2041 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2042 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2043 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2044 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2045 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2046 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2047 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2048 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2049 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2050 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2051 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
2052 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2053 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2054 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2055 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2056 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2057 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2058 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2059 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2060 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2061 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2062 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2063 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2064 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2065 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2066 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2067 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
2068 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2069 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2070 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2071 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2072 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2073 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2074 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2075 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2076 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2077 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2078 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2079 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2080 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2081 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2082 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2083 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
2084 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2085 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2086 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2087 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Mỹ 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2088 Thành phố Đồng Hới Phường Nam Lý 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2089 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Đình 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2090 Thành phố Đồng Hới Phường Đồng Sơn 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2091 Thành phố Đồng Hới Phường Phú Hải 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2092 Thành phố Đồng Hới Phường Bắc Nghĩa 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2093 Thành phố Đồng Hới Phường Đức Ninh Đông 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2094 Thành phố Đồng Hới Xã Quang Phú 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2095 Thành phố Đồng Hới Xã Lộc Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2096 Thành phố Đồng Hới Xã Bảo Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2097 Thành phố Đồng Hới Xã Nghĩa Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2098 Thành phố Đồng Hới Xã Thuận Đức 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
2099 Thành phố Đồng Hới Xã Đức Ninh 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...