Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Phường Hải Thành Thành phố Đồng Hới Quảng Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 14.000 12.000 - - - Đất rừng sản xuất
4 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 14.000 12.000 - - - Đất rừng phòng hộ
5 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 14.000 12.000 - - - Đất rừng đặc dụng
6 Thành phố Đồng Hới Phường Hải Thành 39.000 29.000 22.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 39.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tại Phường Hải Thành có mức giá cao nhất là 39.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào điều kiện đất đai tốt, thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm, và có thể gần các nguồn cung cấp nước hoặc cơ sở hạ tầng nông nghiệp quan trọng.

Vị trí 2: 29.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 29.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí gần các tiện ích và điều kiện đất đai có thể không hoàn toàn bằng so với vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.

Vị trí 3: 22.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 22.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng để trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 15.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 15.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc vị trí xa các nguồn cung cấp nước và cơ sở hạ tầng nông nghiệp.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện