STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 78 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành | Đường Lê Thành Đồng - Đường nhựa (Bàu Tró) | 1.600.000 | 1.120.000 | 785.000 | 550.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 78 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành | Đường Lê Thành Đồng - Đường nhựa (Bàu Tró) | 960.000 | 672.000 | 471.000 | 330.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Đồng Hới | Ngõ 78 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành | Đường Lê Thành Đồng - Đường nhựa (Bàu Tró) | 880.000 | 616.000 | 432.000 | 303.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Đồng Hới, Quảng Bình Cho Đoạn Ngõ 78 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành
Bảng giá đất của Thành phố Đồng Hới, Quảng Bình cho đoạn Ngõ 78 Lê Thành Đồng - Phường Hải Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Ngõ 78 Lê Thành Đồng có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.120.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 785.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 785.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản số 29/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Ngõ 78 Lê Thành Đồng, Phường Hải Thành, Thành phố Đồng Hới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.