Bảng giá đất Tại Xã Quảng Đông Huyện Quảng Trạch Quảng Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Đông 33.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Đông 35.000 26.000 20.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
3 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Đông 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
4 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Đông 8.000 6.000 - - - Đất rừng phòng hộ
5 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Đông 8.000 6.000 - - - Đất rừng đặc dụng
6 Huyện Quảng Trạch Xã Quảng Đông 27.000 22.000 16.000 10.000 - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Quảng Đông, Huyện Quảng Trạch, Quảng Bình

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình đã được quy định rõ ràng trong Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, và được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Quảng Đông có mức giá là 33.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong danh sách. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm tại vị trí này, có thể do chất lượng đất tốt, vị trí thuận lợi hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 26.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 26.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được mức giá đáng kể. Giá trị của đất ở khu vực này có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai hoặc sự tiếp cận đến các tiện ích công cộng ít hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 20.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc không nằm ở những vị trí gần các cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp với mức giá phải chăng.

Vị trí 4: 14.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực là 14.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc vị trí xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị đất ở khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 29/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện