Bảng giá đất tại Huyện Minh Hóa, Tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất tại Huyện Minh Hóa, Quảng Bình đã được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình. Qua đó, giá trị đất tại khu vực này đã có những sự biến động đáng chú ý. Cùng với sự phát triển về hạ tầng, giao thông, các dự án lớn đang triển khai, giá đất tại Huyện Minh Hóa hiện đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư

Tổng quan khu vực Huyện Minh Hóa

Huyện Minh Hóa nằm ở phía Tây tỉnh Quảng Bình, với vị trí địa lý giáp biên giới Việt - Lào. Khu vực này có đặc trưng là vùng đất miền núi, không gian thiên nhiên hoang sơ, khí hậu ôn hòa và dân cư thưa thớt.

Huyện Minh Hóa có tiềm năng lớn về phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan đẹp mắt và môi trường trong lành.

Sự phát triển của hệ thống giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ kết nối với các khu vực trong và ngoài tỉnh, đang là yếu tố quan trọng giúp Minh Hóa gia tăng giá trị đất đai. Các công trình công cộng như bệnh viện, trường học, và các khu vực vui chơi giải trí đang được đầu tư, góp phần nâng cao chất lượng sống và thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, Minh Hóa đang được quy hoạch và chú trọng phát triển với các dự án đô thị và công nghiệp, mang lại cơ hội lớn cho bất động sản tại đây. Điều này càng làm tăng sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư, đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh đang trở thành điểm đến phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Huyện Minh Hóa

Hiện nay, giá đất tại Huyện Minh Hóa dao động từ 6.000 VND/m² đến 2.200.000 VND/m², với mức giá trung bình là 281.081 VND/m². Mức giá này khá hợp lý, đặc biệt khi so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Bình. Mức giá cao nhất thường tập trung ở những khu vực gần trung tâm, có giao thông thuận lợi và các tiện ích cơ bản đã được phát triển.

Các khu vực ngoại ô hoặc chưa được quy hoạch rõ ràng có mức giá thấp hơn, từ 6.000 VND/m². Tuy nhiên, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và dự án đô thị, giá đất ở đây có thể sẽ tăng trong tương lai. Đặc biệt, những khu vực chưa phát triển có thể trở thành điểm đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư dài hạn, khi giá trị đất tại đây sẽ tăng cao khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Mặc dù mức giá đất tại Minh Hóa chưa phải là cao nhất trong tỉnh, nhưng với sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị mạnh mẽ, giá đất ở đây có thể sẽ có sự bứt phá trong tương lai. Nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực đang trong quá trình phát triển hoặc các khu đất chưa được quy hoạch nhưng sẽ trở thành trọng điểm trong các năm tới.

Minh Hóa, với những lợi thế về thiên nhiên, khí hậu và các yếu tố hạ tầng, là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Mặc dù giá đất hiện tại còn thấp, nhưng với sự phát triển của giao thông và các dự án đô thị đang triển khai, giá trị đất tại Minh Hóa có thể gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Minh Hóa là: 2.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Minh Hóa là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Minh Hóa là: 293.487 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
155

Mua bán nhà đất tại Quảng Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Quy Hóa - Miền núi 280.500 225.500 170.500 - - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Quy Hóa - Miền núi 225.500 170.500 110.000 - - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 31.350 20.900 18.700 - - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 19.800 18.700 - - - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Minh Hóa Khu vực 3 - Khu vực nông thôn - Xã Trung Hóa - Miền núi 18.700 18.150 17.600 - - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực vùng ven - Xã Trung Hóa - Miền núi 275.000 214.500 137.500 - - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực vùng ven - Xã Trung Hóa - Miền núi 223.850 157.300 102.850 - - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Minh Hóa Khu vực 1 - Khu vực nông thôn - Xã Thượng Hóa - Miền núi 31.350 20.900 18.700 18.150 - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Minh Hóa Khu vực 2 - Khu vực nông thôn - Xã Thượng Hóa - Miền núi 19.800 18.700 18.150 - - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Minh Hóa Khu Trung tâm cửa khẩu Quốc tế Cha Lo xã Dân Hóa Vị trí mặt tiền hai bên đường từ Km 140+200, Quốc lộ 12A đến điểm cuối Nhà liên ngành và Quốc môn Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Minh Hóa Khu Trung tâm cửa khẩu Quốc tế Cha Lo xã Dân Hóa Vị trí mặt tiền hai bên đường Quốc lộ 12A từ hết nhà liên ngành và Quốc môn Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo đến Khu vực cột mốc số 528 310.000 300.000 290.000 270.000 - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 290.000 200.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) 200.000 140.000 100.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140.000 100.000 70.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100.000 70.000 50.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 200.000 140.000 100.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140.000 100.000 70.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100.000 70.000 50.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 200.000 140.000 100.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140.000 100.000 70.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu hành chính mới Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100.000 70.000 50.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 290.000 200.000 140.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) 200.000 140.000 100.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140.000 100.000 70.000 50.000 - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Minh Hóa Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100.000 70.000 50.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Minh Hóa Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+200 Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Minh Hóa Khu vực Bãi Dinh thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Minh Hóa Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+750 Quốc lộ 12A Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Minh Hóa Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 12A đoạn từ Km 139+150 đến Km 140+200, xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Minh Hóa Khu vực ngã ba Khe Ve, xã Hóa Thanh - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 127+300 đến Km 127+550, Quốc lộ 12A (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 123+00 đến Km 123+600, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 120+800 đến Km 121+00, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 118+300 đến Km 118+900, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía trái tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 115+800 đến Km 116+00, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 109+200 đến Km 109+600, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 106+400 đến Km 106+900, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 105+500 đến Km 105+900, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Minh Hóa Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa - Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 104+900 đến Km 105+300, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Minh Hóa Thị trấn Quy Đạt 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
341 Huyện Minh Hóa Xã Dân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
342 Huyện Minh Hóa Xã Trọng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
343 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Phúc 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
344 Huyện Minh Hóa Xã Hồng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
345 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Thanh 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
346 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Tiến 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
347 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Hợp 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
348 Huyện Minh Hóa Xã Xuân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
349 Huyện Minh Hóa Xã Yên Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
350 Huyện Minh Hóa Xã Minh Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
351 Huyện Minh Hóa Xã Tân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
352 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Sơn 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
353 Huyện Minh Hóa Xã Quy Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
354 Huyện Minh Hóa Xã Trung Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
355 Huyện Minh Hóa Xã Thượng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây hàng năm
356 Huyện Minh Hóa Thị trấn Quy Đạt 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
357 Huyện Minh Hóa Xã Dân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
358 Huyện Minh Hóa Xã Trọng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
359 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Phúc 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
360 Huyện Minh Hóa Xã Hồng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
361 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Thanh 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
362 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Tiến 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
363 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Hợp 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
364 Huyện Minh Hóa Xã Xuân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
365 Huyện Minh Hóa Xã Yên Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
366 Huyện Minh Hóa Xã Minh Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
367 Huyện Minh Hóa Xã Tân Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
368 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Sơn 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
369 Huyện Minh Hóa Xã Quy Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
370 Huyện Minh Hóa Xã Trung Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
371 Huyện Minh Hóa Xã Thượng Hóa 20.000 15.000 11.000 9.000 - Đất trồng cây lâu năm
372 Huyện Minh Hóa Thị trấn Quy Đạt 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
373 Huyện Minh Hóa Xã Dân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
374 Huyện Minh Hóa Xã Trọng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
375 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Phúc 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
376 Huyện Minh Hóa Xã Hồng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
377 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Thanh 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
378 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Tiến 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
379 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Hợp 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
380 Huyện Minh Hóa Xã Xuân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
381 Huyện Minh Hóa Xã Yên Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
382 Huyện Minh Hóa Xã Minh Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
383 Huyện Minh Hóa Xã Tân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
384 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Sơn 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
385 Huyện Minh Hóa Xã Quy Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
386 Huyện Minh Hóa Xã Trung Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
387 Huyện Minh Hóa Xã Thượng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng sản xuất
388 Huyện Minh Hóa Thị trấn Quy Đạt 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
389 Huyện Minh Hóa Xã Dân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
390 Huyện Minh Hóa Xã Trọng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
391 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Phúc 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
392 Huyện Minh Hóa Xã Hồng Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
393 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Thanh 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
394 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Tiến 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
395 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Hợp 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
396 Huyện Minh Hóa Xã Xuân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
397 Huyện Minh Hóa Xã Yên Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
398 Huyện Minh Hóa Xã Minh Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
399 Huyện Minh Hóa Xã Tân Hóa 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ
400 Huyện Minh Hóa Xã Hóa Sơn 6.000 4.000 - - - Đất rừng phòng hộ