14:36 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Yên liệu có tiềm năng để đầu tư?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Phú Yên được ban hành theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Với tiềm năng từ du lịch, hạ tầng và kinh tế, Phú Yên đang là điểm sáng trên thị trường bất động sản miền Trung.

Tổng quan về tỉnh Phú Yên và những yếu tố thúc đẩy giá trị đất

Phú Yên, nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, được ví như "viên ngọc thô" của Việt Nam với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thơ mộng. Với vị trí giáp biển Đông và các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Khánh Hòa, tỉnh này sở hữu nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế, du lịch và giao thương.

Phú Yên còn được biết đến với bờ biển dài hơn 190 km, nhiều danh lam thắng cảnh như Gành Đá Đĩa, Bãi Xép, Đầm Ô Loan, và vịnh Xuân Đài, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Hạ tầng giao thông tại Phú Yên đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Cảng hàng không Tuy Hòa được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của du khách trong và ngoài nước.

Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 29, và tuyến đường sắt Bắc Nam kết nối Phú Yên với các trung tâm kinh tế lớn, đặc biệt là TP HCM và Đà Nẵng.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Bắc Nam đoạn qua Phú Yên cũng đang trong quá trình xây dựng, hứa hẹn rút ngắn thời gian di chuyển và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của khu vực.

Các dự án lớn trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Yên như khu đô thị Nam Tuy Hòa, khu nghỉ dưỡng ven biển Sông Cầu, và các dự án nhà ở thương mại tại Tuy Hòa đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển này, giá đất tại Phú Yên đang dần được định vị lại, trở thành một trong những điểm đầu tư hấp dẫn của khu vực miền Trung.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Yên và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Phú Yên hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nội địa.

Tại thành phố Tuy Hòa, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất ở các khu vực trung tâm và ven biển dao động từ 20 triệu đến 50 triệu đồng/m², đặc biệt là các tuyến đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, và Trần Phú. Những khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch.

Tại các khu vực ven biển như Sông Cầu, Đông Hòa, giá đất thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m², nhưng lại mang tiềm năng lớn trong dài hạn. Đây là những địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Ở các huyện nội địa như Sơn Hòa, Đồng Xuân, và Tuy An, giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m². Những khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp.

Đặc biệt, với quy hoạch mở rộng đô thị và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các tỉnh thành lân cận như Khánh Hòa hay Bình Định, giá đất tại Phú Yên vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức chi phí hợp lý.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của du lịch, hạ tầng và kinh tế, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm hành chính.

Phú Yên đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào lợi thế vị trí, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng từ ngành du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Phú Yên, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.637.639 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1334

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Hồng Thái 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
702 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ) 3.600.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
703 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ) 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
704 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Bội Châu 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
705 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đăng Lưu 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
706 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến hẻm số 6 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
707 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ hẻm số 6 - Đến đường Tản Đà 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
708 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Tản Đà - Đến đường Nguyễn Huệ 6.400.000 3.200.000 2.000.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
709 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Lưu Thanh 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
710 Thành phố Tuy Hòa Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh 2.800.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
711 Thành phố Tuy Hòa Đường Phù Đổng 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
712 Thành phố Tuy Hòa Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
713 Thành phố Tuy Hòa Đường Tản Đà 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
714 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
715 Thành phố Tuy Hòa Đường Tây Sơn Toàn tuyến 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
716 Thành phố Tuy Hòa Đường Thành Thái Đoạn từ đường Duy Tân - Đến đường Lương Văn Chánh 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
717 Thành phố Tuy Hòa Đường Tố Hữu Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường Trần Suyền 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
718 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến đường Nguyễn Công Trứ 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
719 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 4.800.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
720 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hào 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
721 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Độc Lập - Đến đường Lê Duẩn 5.600.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
722 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến đại lộ Hùng Vương 7.200.000 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
723 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Duy Tân 8.400.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
724 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Duy Tân - Đến đường Phan Đình Phùng 10.000.000 5.600.000 4.000.000 2.800.000 - Đất SX-KD đô thị
725 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Mai Ninh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến nhà số 109/2 Chu Văn An 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhật Duật Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đến đường Nguyễn Công Trứ 3.600.000 2.600.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Phú Đoạn từ đường Độc Lập - Đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ) 7.200.000 5.600.000 4.000.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Phú Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành Đến đường vành đai thành phố cũ) 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Hẻm số 17 Lê Lợi 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Nguyễn Công Trứ 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Lê Lợi 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rịa Đoạn từ đường Chí Linh - Đến đường Chi Lăng 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Suyền 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Lý Thái Tổ 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đến đường Nguyễn Huệ 4.000.000 2.800.000 1.600.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ) 5.200.000 3.600.000 2.600.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Trần Phú - Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào Đến đường An Dương Vương cũ) 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Tuy Hòa Đường Trương Định Toàn tuyến 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Tuy Hòa Đường Văn Cao Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường Phạm Ngọc Thạch 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Tuy Hòa Đường vào Công ty cổ phần An Hưng 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Tuy Hòa Đường Yersin Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến đường Nguyễn Huệ 3.600.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Tuy Hòa Đường Yersin Đoạn từ đường Trần Phú - Đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Tuy Hòa Khu vực cảng cá phường 6 3.200.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 Đoạn từ Khu khoáng sản 5 - Đến cuối dốc Cây xanh 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 Đoạn từ cuối dốc Cây xanh - Đến giáp xã Hòa Kiến 600.000 400.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Tuy Hòa Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Tuy Hòa Khu phố Điện Biên Phủ Đường D1 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
749 Thành phố Tuy Hòa Đường số 8A - Khu phố Điện Biên Phủ Đoạn từ Nguyễn Trãi - Đường Điện Biên Phủ 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
750 Thành phố Tuy Hòa Khu phố Điện Biên Phủ Các đường nội bộ rộng 5m 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
751 Thành phố Tuy Hòa Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
752 Thành phố Tuy Hòa Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
753 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 20m 5.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
754 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 16m 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
755 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú - Đường số 2 rộng 10m đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 - đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
756 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú - Đường số 1B rộng 10m đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B - đến nhà số B81 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
757 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú - Đường số 1C rộng 10m đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C - đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
758 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú - Đường số 1A rộng 10m đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 - đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
759 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch rộng 20m 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
760 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 5.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
761 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Đến đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
762 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch rộng 20m - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Đến đường Mậu Thân 5.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
763 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 05 (rộng 16m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) - Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) - Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 5.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Tuy Hòa Các đường quy hoạch rộng 16m - Khu đất số 5, 6 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông và sau địa bàn phường Phú Thạnh 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ nút giao thông Quốc lộ 1 - Đến Nam cầu Đà Rằng 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Tuy Hòa Đường 27 tháng 7 1.500.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Thăng Long 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Thăng Long - Đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh 1.200.000 700.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh - Đến đường sắt 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Tuy Hòa Đường Bùi Thị Xuân Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 1.000.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến cầu ông Đảm 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ cầu ông Đảm - Đến giáp đường Trần Rến 600.000 400.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa - Đến đường Nguyễn Văn Linh 1.400.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm 1.200.000 800.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ - Đến cổng nhà máy đóng tàu 800.000 600.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Tuy Hòa Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Đến đường Chiến Thắng 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Tuy Hòa Đường Đống Đa Đoạn từ đường Trần Rến - Đến giáp cầu sắt Hòa Thành 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Tuy Hòa Đường Kim Đồng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ 1.000.000 700.000 500.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Tuy Hòa Đường Lạc Long Quân Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến đường Nguyễn Văn Linh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Gia Tự 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm - Đến đường Nguyễn Văn Linh 1.200.000 800.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh - Xã giáp Hòa Thành 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 1.200.000 800.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương 800.000 600.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Định Toàn tuyến 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Linh 3.200.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Đình Quy Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 1.200.000 800.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Lạc Long Quân - Đến đường Nguyễn Thị Định 1.400.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định - Đến hết tuyến đường bê tông 1.000.000 700.000 500.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Võ Thị Sáu 1.000.000 700.000 500.000 320.000 - Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường 3 tháng 2 - Đến đường Trần Kiệt 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường Trần Kiệt - Đến Điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 - Đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa 800.000 600.000 400.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Kiệt 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...