Bảng giá đất Tại Đường Trần Quý Cáp Thành phố Tuy Hòa Phú Yên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Nguyễn Công Trứ 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Lê Lợi 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Nguyễn Công Trứ 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Lê Lợi 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Nguyễn Công Trứ 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Lê Lợi 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên: Đường Trần Quý Cáp

Bảng giá đất của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Trần Quý Cáp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Quý Cáp (từ đường Bạch Đằng đến đường Nguyễn Công Trứ) có mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá cao cho thấy vị trí tốt và sự phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phản ánh vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí phía trên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quý Cáp, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện