Bảng giá đất tại Thành phố Tuy Hòa Tỉnh Phú Yên

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, các mức giá đất đã được xác định một cách rõ ràng, giúp thị trường bất động sản trong khu vực trở nên minh bạch và dễ dàng tiếp cận hơn đối với các nhà đầu tư.

Tổng quan về Thành phố Tuy Hòa, Phú Yên

Thành phố Tuy Hòa là trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh Phú Yên. Nằm trên bờ biển Đông, Tuy Hòa sở hữu một vị trí địa lý thuận lợi, kết nối với các khu vực khác thông qua tuyến quốc lộ 1A và hệ thống cảng biển.

Tuy Hòa được biết đến với các danh lam thắng cảnh nổi tiếng như Mũi Điện, Vịnh Xuân Đài, cùng các bãi biển hoang sơ, tạo nên một tiềm năng phát triển du lịch lớn.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Tuy Hòa đã và đang được cải thiện mạnh mẽ. Cảng biển Tuy Hòa là một trong những cảng quan trọng của miền Trung, cùng với sân bay Tuy Hòa đang ngày càng phát triển, giúp kết nối dễ dàng với các khu vực khác trong nước và quốc tế.

Các dự án lớn về khu đô thị mới, hạ tầng giao thông, và các khu công nghiệp cũng đang được triển khai, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất đai và bất động sản tại đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Tuy Hòa

Giá đất tại Thành phố Tuy Hòa hiện nay dao động khá rộng, từ mức giá thấp cho các khu vực ngoại ô đến mức giá cao tại các khu vực trung tâm và ven biển. Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, giá đất tại Tuy Hòa cao nhất có thể lên tới 25.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 3.500 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất.

Giá đất trung bình tại Thành phố Tuy Hòa hiện nay vào khoảng 5.160.657 đồng/m², điều này cho thấy thị trường bất động sản ở thành phố này còn nhiều tiềm năng phát triển.

Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh như Huyện Tuy An (giá đất trung bình khoảng 672.940 đồng/m²), sự chênh lệch về giá đất tại Thành phố Tuy Hòa cho thấy đây là khu vực có giá trị bất động sản cao hơn và nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn hơn.

Nhìn chung, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn tại Thành phố Tuy Hòa, đây là thời điểm phù hợp khi giá đất còn đang ở mức ổn định và có xu hướng tăng trưởng trong tương lai.

Nếu bạn quan tâm đến đầu tư dài hạn, khu vực ven biển và các khu vực đang phát triển hạ tầng như khu đô thị mới, sẽ là lựa chọn tiềm năng vì giá trị đất sẽ có thể tăng nhanh trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Tuy Hòa

Thành phố Tuy Hòa đang sở hữu một số yếu tố mạnh mẽ giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Một trong những yếu tố quan trọng là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông.

Với dự án nâng cấp cảng biển Tuy Hòa và các tuyến đường cao tốc kết nối thành phố với các khu vực khác, Tuy Hòa ngày càng trở thành một trung tâm giao thương quan trọng. Các khu đô thị mới, các dự án khu dân cư, cũng như các khu công nghiệp đang mọc lên tại thành phố, tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản.

Tiềm năng phát triển du lịch của Tuy Hòa cũng không thể bỏ qua. Với những bãi biển đẹp, không khí trong lành và các địa danh du lịch nổi tiếng như Mũi Điện, Tuy Hòa đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước.

Điều này sẽ thúc đẩy nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn, và các dự án du lịch. Các dự án bất động sản nghỉ dưỡng ở Tuy Hòa đang nhận được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch biển đang phát triển mạnh mẽ.

Bên cạnh đó, việc triển khai các dự án lớn về hạ tầng như sân bay Tuy Hòa, cảng biển, và các khu đô thị mới sẽ làm tăng khả năng kết nối với các khu vực khác, nâng cao tiềm năng bất động sản tại các khu vực ngoại thành. Các khu đất này hiện nay có giá tương đối thấp, nhưng trong tương lai sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ khi các dự án này hoàn thành.

Tuy Hòa, Phú Yên là một địa điểm đầu tư đầy tiềm năng trong những năm tới. Những yếu tố như hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và các dự án lớn sẽ góp phần thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Nguyễn Công Trứ 9.000.000 6.300.000 4.500.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến Trần Hưng Đạo 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến Nguyễn Huệ 25.000.000 17.000.000 11.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 23.000.000 16.000.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Nguyễn Hữu Thọ 20.000.000 14.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến Lê Đài 17.000.000 11.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa - Đến Trần Hưng Đạo 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới phường 8 và phường 9 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 - Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 13.000.000 10.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú - Đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đại lộ Hùng Vương 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đường Độc Lập 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đến đường Nguyễn Huệ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 12.000.000 8.400.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ Cảng cá phường 6 - Đến đường Lê Duẩn 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến đường Phan Đình Phùng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Tuy Hòa Đường Cần Vương Đoạn từ đường Lê Thành Phương - Đến Nguyễn Thái Học 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Thắng 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Tuy Hòa Đường Chi Lăng Đoạn từ đường Trần Hào - Đến đường An Dương Vương 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Tuy Hòa Đường Chí Linh Đoạn từ đường Trần Hào - Đến đường An Dương Vương 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Mạnh Trinh 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường nội bộ 6m 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường nội bộ 6m - Đến giáp sân vận động 8.500.000 6.000.000 4.200.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông - Đường Đào Tấn Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng - Đến đường Trần Phú cũ 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đường Độc Lập - Đến Đại lộ Hùng Vương 15.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường NB4 cũ) 18.000.000 14.000.000 10.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn còn lại 10.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Tuy Hòa Đường Đồng Khởi 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Trần Hưng Đạo 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Điện Biên Phủ cũ - Gộp đoạn) 18.000.000 13.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Tuy Hòa Đường Hàm Nghi Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ - Đến đường Lê Trung Kiên 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Tuy Hòa Đường Hồ Xuân Hương 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Diệu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương Đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Tuy Hòa Đường Huyền Trân Công Chúa 7.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Thúc Kháng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Hà Huy Tập 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Bạch Đằng - Đến đường Trần Phú 16.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Trần Phú - Đến Nguyễn Hữu Thọ 13.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 11.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến đường Trường Chinh 13.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến đại lộ Hùng Vương 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lai 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Duy Tân 20.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Duy Tân - Đường Phan Đình Phùng 23.000.000 13.000.000 9.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Quý Đôn 9.000.000 6.500.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 16.000.000 10.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Trần Phú - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thánh Tôn 15.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành - Đến đường Tản Đà 10.000.000 7.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đường Tản Đà - Đến đường Trần Phú 15.000.000 11.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Tấn Thịnh Toàn tuyến 13.000.000 10.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Thế Vinh Toàn tuyến 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố - Đến đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Huệ 15.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Tuy Hòa Đường Lưu Văn Liêu Đoạn từ đường Chí Linh - Đến đường Chi Lăng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thái Tổ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn Đến đường Trường Chinh cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn đã đầu tư hạ tầng - Đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Duy Tân - Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân Đến đường Lương Văn Chánh cũ) 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Tự Trọng 15.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Tuy Hòa Đường Mai Xuân Thưởng 11.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh - Đến giáp xã Bình Kiến 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 Từ đường Độc Lập - Đến đường Lê Duẩn 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Tuy Hòa Đường N3 Từ đường Độc Lập - Đến đại lộ Hùng Vương 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 2 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 4 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 5 rộng 6m Đoạn từ đường Lương Văn Chánh - Đến đường Duy Tân 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền - Đến đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 16.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến đường Nguyễn Huệ 14.000.000 11.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Chí Thanh 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương - Đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 8.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường Nguyễn Trãi cũ) 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo ) - Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi Đến đường Trần Hưng Đạo cũ 11.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đình Chiểu 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Du 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đức Cảnh Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng 7.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hào Sự Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ - Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ - Gộp đoạn) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hoa Đoạn từ đường Chí Linh - Đến đường Chi Lăng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Độc Lập - Đến đường Trường Chinh 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trường Chinh - Đến Lê Trung Kiên 21.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ đường Độc Lập n - Đến tuyến đường bao phía tây Bệnh việ 13.500.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện - Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 8.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Mỹ Đoạn từ đường Chi Linh - Đến đường Chi Lăng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Nguyễn Huệ 18.000.000 13.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Trần Phú 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ