Bảng giá đất Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5201 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê Nhường 800.000 480.000 300.000 180.000 - Đất ở nông thôn
5202 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5203 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ giao Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) - Đến nhà bà Nguyễn Thị Điều thôn Lạc Điền 400.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5204 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông Khu vực 1 300.000 180.000 110.000 70.000 - Đất ở nông thôn
5205 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông Khu vực 2 250.000 150.000 100.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5206 Huyện Tây Hòa Đường từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hạnh thôn Thành An - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình - đến hết nhà ông Lê Văn Trung thôn Trường Thành 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5207 Huyện Tây Hòa Đường từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hạnh thôn Thành An - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Lê Văn Trung thôn Trường Thành - đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hạnh thôn Thành An 400.000 300.000 180.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5208 Huyện Tây Hòa Đường Trung tâm thôn Thành An - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Hạnh - đến nhà ông Nguyễn Tự Thanh Xuân 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5209 Huyện Tây Hòa Đường Trung tâm thôn Thành An - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Hạnh - đến nhà ông Phan Duy Thơ 450.000 300.000 180.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5210 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5211 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5212 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5213 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5214 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5215 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng 500.000 300.000 180.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5216 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5217 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5218 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông - Đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành 1.300.000 700.000 550.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5219 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành - Đến đường vào Nghĩa trang xã (Chia thêm đoạn mới) 900.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5220 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ đường vào Nghĩa trang xã - Đến chân dốc Dáng Hương 1.000.000 700.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5221 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây Đoạn từ chân dốc Dáng Hương - Đến giáp xã Sơn Giang huyện Sông Hinh (Chia thêm đoạn mới) 700.000 400.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
5222 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Tây Đường liên thôn Lạc Đạo từ Quốc lộ 29 - Đến giáp cầu Măng Sê thôn Lạc Đạo 900.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5223 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây Khu vực 1 250.000 150.000 110.000 80.000 - Đất ở nông thôn
5224 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây Khu vực 2 200.000 120.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5225 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Gò Mầm mới - Đến giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy 1.200.000 720.000 440.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
5226 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy - Đến cầu Tạ Bích 800.000 480.000 300.000 180.000 - Đất TM-DV nông thôn
5227 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Tạ Bích - Đến giáp đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế 640.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
5228 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế - Đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa 480.000 320.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
5229 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn đường từ ga Gò Mầm cũ - Đến giáp Quốc lộ 29 mới 1.080.000 680.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5230 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh N1 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) - Đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông 280.000 200.000 120.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
5231 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Khu vực 1 240.000 144.000 88.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
5232 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Khu vực 2 160.000 96.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
5233 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1 - Xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng) đoạn cầu Tạ Bích (Quốc lộ 29) - đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 thuộc thôn Phước Mỹ 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
5234 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ - Đến ngã ba Phú Diễn 1.200.000 720.000 440.000 260.000 - Đất TM-DV nông thôn
5235 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Phú Diễn - Đến trường THCS Nguyễn Thị Định 1.400.000 840.000 520.000 300.000 - Đất TM-DV nông thôn
5236 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định - Đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
5237 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đường từ cầu Dâu xã 10 - Đến nhà ông 8 Nhơn 300.000 180.000 108.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
5238 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đường từ cầu Dâu xã 10 - Đến nhà ông 8 Phú 260.000 156.000 96.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
5239 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Khu vực 1 240.000 144.000 88.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
5240 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Khu vực 2 160.000 96.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
5241 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành - Đến cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 560.000 340.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
5242 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Đoạn từ cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 - Đến cầu Bà Kế 720.000 440.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
5243 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Kế - Đến ranh giới thị trấn Phú Thứ 640.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
5244 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Khu vực 1 240.000 144.000 88.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
5245 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Khu vực 2 160.000 96.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
5246 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) Tuyến đường từ đường ĐT 645 - đến Trường THCS Nguyễn Anh Hào 440.000 320.000 320.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
5247 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) - đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa 440.000 320.000 320.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
5248 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Tây - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) đoạn từ cầu Chân Tình (ĐT 645) - đến giáp ranh xã Hòa Tân Tây thuộc thôn Xuân Thạnh 1, Xuân Thạnh 2 440.000 320.000 320.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
5249 Huyện Tây Hòa Đoạn đường nội bộ Khu tái định cư phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam (đường rộng 12m) - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5250 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ - Đến Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 880.000 600.000 400.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
5251 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 - Đến hết khu dân cư mới Chùa Mỹ Quang 800.000 520.000 360.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
5252 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ chùa Mỹ Quang - Đến giáp ranh xã Hòa Phú 520.000 360.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
5253 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ - Đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5254 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 - Đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang 300.000 180.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5255 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ Chùa Mỹ Quang - Đến giáp ranh xã Hòa Phú 240.000 144.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
5256 Huyện Tây Hòa Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Ga - Đến cầu ông Ba Thu 280.000 160.000 100.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
5257 Huyện Tây Hòa Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Ba Thu - Đến giáp xã Hòa Đồng 200.000 120.000 72.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
5258 Huyện Tây Hòa Đường từ Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến giáp đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) 200.000 120.000 72.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
5259 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Hào Ba - Đến bìa phía Bắc Núi Đất (Điểm sinh hoạt dân cư Mỹ Thạnh Trung 1) 320.000 192.000 116.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
5260 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn còn lại 240.000 144.000 88.000 52.000 - Đất TM-DV nông thôn
5261 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đường từ cầu Dinh Ông - đến giáp Quốc lộ 29 (tại vòng xuyến) 800.000 520.000 360.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
5262 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Khu vực 1 180.000 108.000 68.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
5263 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Khu vực 2 120.000 72.000 60.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
5264 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Phong - Đến nhà Ông Nguyễn Toàn Phong (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) 360.000 240.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
5265 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Toàn Phong - Đến Trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn (đoạn từ cầu Lương Phước Đến đường vào nhà thờ Tin Lành cũ) 480.000 288.000 172.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
5266 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn - Đến cầu Lạc Mỹ (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) 440.000 280.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
5267 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Lạc Mỹ - Đến giáp xã Sơn Thành Đông 400.000 280.000 196.000 136.000 - Đất TM-DV nông thôn
5268 Huyện Tây Hòa Đường cầu Xếp Thông đi Núi Lá Hòa Mỹ Tây - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) 280.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
5269 Huyện Tây Hòa Đường dọc bờ Kênh Nam Đồng Cam - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) 160.000 100.000 52.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
5270 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Khu vực 1 120.000 72.000 44.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
5271 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Khu vực 2 100.000 60.000 36.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
5272 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Đúc - Đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất TM-DV nông thôn
5273 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến ngã ba thôn Xuân Mỹ 600.000 360.000 216.000 132.000 - Đất TM-DV nông thôn
5274 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba thôn Xuân Mỹ - Đến giáp xã Hòa Mỹ Tây 360.000 216.000 132.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
5275 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - Đến trụ sở thôn Xuân Mỹ 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
5276 Huyện Tây Hòa Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2) - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến Trường UNECEP (cũ) 360.000 216.000 132.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
5277 Huyện Tây Hòa Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) 400.000 240.000 144.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
5278 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Đồng - Đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận Đi Phú Nhiêu) 800.000 480.000 320.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
5279 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) - Đến giáp xã Hòa Thịnh 480.000 288.000 172.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
5280 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú - Đến trụ sở thôn Vạn Lộc 360.000 216.000 132.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
5281 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ sở thôn Vạn Lộc - Đến giáp xã Hòa Phong. 360.000 216.000 132.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
5282 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh N2 - phía Bắc kênh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Nhà Bà Nguyễn Thị Bích - Đến nhà Bà Ngô Thị Khang 680.000 400.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
5283 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh N4 - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) 192.000 120.000 72.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
5284 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Trương Trọng Hải (Phú Thuận) - Đến trường THCS Phạm Văn Đồng 200.000 120.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
5285 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - đến trụ sở thôn Xuân Mỹ 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
5286 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ sở thôn Xuân Mỹ - đến cầu Bến Trâu 240.000 120.000 80.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
5287 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Trâu - đến nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ 160.000 112.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
5288 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ - đến giáp thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh 120.000 80.000 48.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
5289 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 1 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
5290 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 2 112.000 72.000 48.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
5291 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông - Đến nhà ông Nguyễn Hích 260.000 152.000 88.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
5292 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích - Đến cầu Bầu Sen 280.000 160.000 88.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
5293 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ cầu Bầu Sen - Đến nhà ông Trần Thiện Khiêm 220.000 132.000 80.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
5294 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm - Đến cầu Bến Nhiễu 200.000 120.000 72.000 44.000 - Đất TM-DV nông thôn
5295 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ cầu Bến Nhiễu - Đi Bến Mít 160.000 96.000 60.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
5296 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Bến Mít - Đến giáp ranh thủy Điện Đá Đen 140.000 84.000 52.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
5297 Huyện Tây Hòa Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ UBND xã - Đến Cầu Khui 240.000 160.000 100.000 60.000 - Đất TM-DV nông thôn
5298 Huyện Tây Hòa Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Cầu Khui - Đến giáp ranh xã Hòa Phú 200.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
5299 Huyện Tây Hòa Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Ga Hòn Sặc - Đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ) 160.000 96.000 60.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
5300 Huyện Tây Hòa Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) - Đến giáp xã Hòa Mỹ Đông 180.000 108.000 60.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Phú Yên, Huyện Tây Hòa: Các Đoạn Đường Còn Lại Trong Xã Sơn Thành Đông

Bảng giá đất của huyện Tây Hòa, Phú Yên cho các đoạn đường còn lại trong xã Sơn Thành Đông (xã nông thôn), loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển tương đối tốt về cơ sở hạ tầng và sự gần gũi với các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn có giá trị đáng kể, nhưng không cao bằng khu vực 1. Điều này có thể do khoảng cách xa hơn tới các tiện ích chính.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn, phản ánh sự phát triển hạ tầng chưa được tối ưu hoặc khoảng cách xa hơn tới các trung tâm dịch vụ.

Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp, có thể do điều kiện hạ tầng hạn chế hoặc vị trí xa các tiện ích quan trọng.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, nhằm cung cấp thông tin chính xác để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại xã Sơn Thành Đông.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Từ Nhà Ông Nguyễn Kỳ Xuất Đến Hết Nhà Ông Lê Văn Trung

Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên cho đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất, thôn Mỹ Bình đến hết nhà ông Lê Văn Trung, thôn Trường Thành - Xã Sơn Thành Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất đến hết nhà ông Lê Văn Trung có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có mức đầu tư vừa phải hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất đến hết nhà ông Lê Văn Trung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đường Trung Tâm Thôn Thành An - Xã Sơn Thành Đông

Bảng giá đất tại huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường trung tâm thôn Thành An, thuộc xã Sơn Thành Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Hạnh đến nhà ông Nguyễn Tự Thanh Xuân.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở khu vực trung tâm thôn, gần các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng phát triển hơn.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực trung tâm và gần các tiện ích, tạo nên mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong thôn và có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 120.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường trung tâm thôn Thành An, xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hiệu quả


Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Từ Quốc Lộ 29 Đến Hết Nhà Bà Nguyễn Thị Sang

Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên cho đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang, thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có mức đầu tư vừa phải hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Từ Quốc Lộ 29 Đến Hết Nhà Ông Nguyễn Văn Quang

Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên cho đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang, thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có mức đầu tư vừa phải hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.