STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5201 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Trương Minh Tài đến nhà ông Lê Nhường | 800.000 | 480.000 | 300.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
5202 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Lê Nhường đi đến Cầu Bến Mít | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
5203 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Đông | Đường từ giao Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình (Đường từ Quốc lộ 29 đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ) - Đến nhà bà Nguyễn Thị Điều thôn Lạc Điền | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
5204 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông | Khu vực 1 | 300.000 | 180.000 | 110.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
5205 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Đông | Khu vực 2 | 250.000 | 150.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
5206 | Huyện Tây Hòa | Đường từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hạnh thôn Thành An - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình - đến hết nhà ông Lê Văn Trung thôn Trường Thành | 600.000 | 350.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5207 | Huyện Tây Hòa | Đường từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hạnh thôn Thành An - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Lê Văn Trung thôn Trường Thành - đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hạnh thôn Thành An | 400.000 | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
5208 | Huyện Tây Hòa | Đường Trung tâm thôn Thành An - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Hạnh - đến nhà ông Nguyễn Tự Thanh Xuân | 600.000 | 350.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5209 | Huyện Tây Hòa | Đường Trung tâm thôn Thành An - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Hạnh - đến nhà ông Phan Duy Thơ | 450.000 | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
5210 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình | 600.000 | 350.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5211 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang thôn Lễ Lộc Bình | 600.000 | 350.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5212 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh | 600.000 | 350.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5213 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Trường Tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang thôn Phú Thịnh | 600.000 | 350.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5214 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ Quốc lộ 29 - đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng | 600.000 | 350.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5215 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Trần Ngọc Quý thôn Bình Thắng | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
5216 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng | 600.000 | 350.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5217 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng - Xã Sơn Thành Đông | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng - đến hết nhà ông Huỳnh Vân thôn Bình Thắng | 600.000 | 350.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
5218 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ giáp xã Sơn Thành Đông - Đến cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành | 1.300.000 | 700.000 | 550.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
5219 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ cuối dốc Công ty Vinacafe Sơn Thành - Đến đường vào Nghĩa trang xã (Chia thêm đoạn mới) | 900.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
5220 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ đường vào Nghĩa trang xã - Đến chân dốc Dáng Hương | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
5221 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Tây | Đoạn từ chân dốc Dáng Hương - Đến giáp xã Sơn Giang huyện Sông Hinh (Chia thêm đoạn mới) | 700.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
5222 | Huyện Tây Hòa | Xã Sơn Thành Tây | Đường liên thôn Lạc Đạo từ Quốc lộ 29 - Đến giáp cầu Măng Sê thôn Lạc Đạo | 900.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
5223 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây | Khu vực 1 | 250.000 | 150.000 | 110.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
5224 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Sơn Thành Tây | Khu vực 2 | 200.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
5225 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Gò Mầm mới - Đến giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | 280.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5226 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy - Đến cầu Tạ Bích | 800.000 | 480.000 | 300.000 | 180.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5227 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Tạ Bích - Đến giáp đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế | 640.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5228 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế - Đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa | 480.000 | 320.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5229 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn đường từ ga Gò Mầm cũ - Đến giáp Quốc lộ 29 mới | 1.080.000 | 680.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5230 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh N1 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) - Đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông | 280.000 | 200.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5231 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 240.000 | 144.000 | 88.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5232 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 160.000 | 96.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5233 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1 - Xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng) | đoạn cầu Tạ Bích (Quốc lộ 29) - đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 thuộc thôn Phước Mỹ | 400.000 | 280.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5234 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ - Đến ngã ba Phú Diễn | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | 260.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5235 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Phú Diễn - Đến trường THCS Nguyễn Thị Định | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5236 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định - Đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5237 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Đường từ cầu Dâu xã 10 - Đến nhà ông 8 Nhơn | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5238 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Đường từ cầu Dâu xã 10 - Đến nhà ông 8 Phú | 260.000 | 156.000 | 96.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5239 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 240.000 | 144.000 | 88.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5240 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 160.000 | 96.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5241 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành - Đến cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 | 560.000 | 340.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5242 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 - Đến cầu Bà Kế | 720.000 | 440.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5243 | Huyện Tây Hòa | Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Bà Kế - Đến ranh giới thị trấn Phú Thứ | 640.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5244 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 240.000 | 144.000 | 88.000 | 56.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5245 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 160.000 | 96.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5246 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) | Tuyến đường từ đường ĐT 645 - đến Trường THCS Nguyễn Anh Hào | 440.000 | 320.000 | 320.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5247 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) | đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) - đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa | 440.000 | 320.000 | 320.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5248 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Tây - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) | đoạn từ cầu Chân Tình (ĐT 645) - đến giáp ranh xã Hòa Tân Tây thuộc thôn Xuân Thạnh 1, Xuân Thạnh 2 | 440.000 | 320.000 | 320.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5249 | Huyện Tây Hòa | Đoạn đường nội bộ Khu tái định cư phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam (đường rộng 12m) - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5250 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ - Đến Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 | 880.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5251 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 - Đến hết khu dân cư mới Chùa Mỹ Quang | 800.000 | 520.000 | 360.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5252 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ chùa Mỹ Quang - Đến giáp ranh xã Hòa Phú | 520.000 | 360.000 | 200.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5253 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ - Đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5254 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 - Đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5255 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Chùa Mỹ Quang - Đến giáp ranh xã Hòa Phú | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5256 | Huyện Tây Hòa | Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Ga - Đến cầu ông Ba Thu | 280.000 | 160.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5257 | Huyện Tây Hòa | Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu ông Ba Thu - Đến giáp xã Hòa Đồng | 200.000 | 120.000 | 72.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5258 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến giáp đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | 200.000 | 120.000 | 72.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5259 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Hào Ba - Đến bìa phía Bắc Núi Đất (Điểm sinh hoạt dân cư Mỹ Thạnh Trung 1) | 320.000 | 192.000 | 116.000 | 72.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5260 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đoạn còn lại | 240.000 | 144.000 | 88.000 | 52.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5261 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Đường từ cầu Dinh Ông - đến giáp Quốc lộ 29 (tại vòng xuyến) | 800.000 | 520.000 | 360.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5262 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 180.000 | 108.000 | 68.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5263 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 120.000 | 72.000 | 60.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5264 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Phong - Đến nhà Ông Nguyễn Toàn Phong (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) | 360.000 | 240.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5265 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Toàn Phong - Đến Trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn (đoạn từ cầu Lương Phước Đến đường vào nhà thờ Tin Lành cũ) | 480.000 | 288.000 | 172.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5266 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn - Đến cầu Lạc Mỹ (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) | 440.000 | 280.000 | 160.000 | 120.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5267 | Huyện Tây Hòa | Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Lạc Mỹ - Đến giáp xã Sơn Thành Đông | 400.000 | 280.000 | 196.000 | 136.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5268 | Huyện Tây Hòa | Đường cầu Xếp Thông đi Núi Lá Hòa Mỹ Tây - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | 280.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5269 | Huyện Tây Hòa | Đường dọc bờ Kênh Nam Đồng Cam - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | 160.000 | 100.000 | 52.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5270 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 120.000 | 72.000 | 44.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5271 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 100.000 | 60.000 | 36.000 | 28.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5272 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Đúc - Đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5273 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến ngã ba thôn Xuân Mỹ | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 132.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5274 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba thôn Xuân Mỹ - Đến giáp xã Hòa Mỹ Tây | 360.000 | 216.000 | 132.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5275 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - Đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 280.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5276 | Huyện Tây Hòa | Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2) - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến Trường UNECEP (cũ) | 360.000 | 216.000 | 132.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5277 | Huyện Tây Hòa | Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 88.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5278 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Đồng - Đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận Đi Phú Nhiêu) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5279 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) - Đến giáp xã Hòa Thịnh | 480.000 | 288.000 | 172.000 | 104.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5280 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú - Đến trụ sở thôn Vạn Lộc | 360.000 | 216.000 | 132.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5281 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trụ sở thôn Vạn Lộc - Đến giáp xã Hòa Phong. | 360.000 | 216.000 | 132.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5282 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh N2 - phía Bắc kênh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ Nhà Bà Nguyễn Thị Bích - Đến nhà Bà Ngô Thị Khang | 680.000 | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5283 | Huyện Tây Hòa | Đường bờ kênh N4 - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | 192.000 | 120.000 | 72.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5284 | Huyện Tây Hòa | Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đường từ nhà ông Trương Trọng Hải (Phú Thuận) - Đến trường THCS Phạm Văn Đồng | 200.000 | 120.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5285 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - đến trụ sở thôn Xuân Mỹ | 280.000 | 200.000 | 120.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5286 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ trụ sở thôn Xuân Mỹ - đến cầu Bến Trâu | 240.000 | 120.000 | 80.000 | 48.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5287 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cầu Bến Trâu - đến nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ | 160.000 | 112.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5288 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Đoạn từ nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ - đến giáp thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh | 120.000 | 80.000 | 48.000 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5289 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Khu vực 1 | 120.000 | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5290 | Huyện Tây Hòa | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) | Khu vực 2 | 112.000 | 72.000 | 48.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5291 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông - Đến nhà ông Nguyễn Hích | 260.000 | 152.000 | 88.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5292 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích - Đến cầu Bầu Sen | 280.000 | 160.000 | 88.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5293 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ cầu Bầu Sen - Đến nhà ông Trần Thiện Khiêm | 220.000 | 132.000 | 80.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5294 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm - Đến cầu Bến Nhiễu | 200.000 | 120.000 | 72.000 | 44.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5295 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ cầu Bến Nhiễu - Đi Bến Mít | 160.000 | 96.000 | 60.000 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5296 | Huyện Tây Hòa | Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ Bến Mít - Đến giáp ranh thủy Điện Đá Đen | 140.000 | 84.000 | 52.000 | 32.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5297 | Huyện Tây Hòa | Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ UBND xã - Đến Cầu Khui | 240.000 | 160.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5298 | Huyện Tây Hòa | Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ Cầu Khui - Đến giáp ranh xã Hòa Phú | 200.000 | 120.000 | 80.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5299 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ Ga Hòn Sặc - Đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ) | 160.000 | 96.000 | 60.000 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5300 | Huyện Tây Hòa | Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây | Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) - Đến giáp xã Hòa Mỹ Đông | 180.000 | 108.000 | 60.000 | 36.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Phú Yên, Huyện Tây Hòa: Các Đoạn Đường Còn Lại Trong Xã Sơn Thành Đông
Bảng giá đất của huyện Tây Hòa, Phú Yên cho các đoạn đường còn lại trong xã Sơn Thành Đông (xã nông thôn), loại đất ở nông thôn, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển tương đối tốt về cơ sở hạ tầng và sự gần gũi với các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 180.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn có giá trị đáng kể, nhưng không cao bằng khu vực 1. Điều này có thể do khoảng cách xa hơn tới các tiện ích chính.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn, phản ánh sự phát triển hạ tầng chưa được tối ưu hoặc khoảng cách xa hơn tới các trung tâm dịch vụ.
Vị trí 4: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 70.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp, có thể do điều kiện hạ tầng hạn chế hoặc vị trí xa các tiện ích quan trọng.
Bảng giá đất được ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, nhằm cung cấp thông tin chính xác để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại xã Sơn Thành Đông.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Từ Nhà Ông Nguyễn Kỳ Xuất Đến Hết Nhà Ông Lê Văn Trung
Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên cho đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất, thôn Mỹ Bình đến hết nhà ông Lê Văn Trung, thôn Trường Thành - Xã Sơn Thành Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất đến hết nhà ông Lê Văn Trung có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có mức đầu tư vừa phải hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Kỳ Xuất đến hết nhà ông Lê Văn Trung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đường Trung Tâm Thôn Thành An - Xã Sơn Thành Đông
Bảng giá đất tại huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường trung tâm thôn Thành An, thuộc xã Sơn Thành Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Hạnh đến nhà ông Nguyễn Tự Thanh Xuân.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở khu vực trung tâm thôn, gần các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng phát triển hơn.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực trung tâm và gần các tiện ích, tạo nên mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong thôn và có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 120.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường trung tâm thôn Thành An, xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai hiệu quả
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Từ Quốc Lộ 29 Đến Hết Nhà Bà Nguyễn Thị Sang
Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên cho đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang, thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có mức đầu tư vừa phải hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường Từ Quốc Lộ 29 Đến Hết Nhà Ông Nguyễn Văn Quang
Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên cho đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang, thôn Phú Thịnh - Xã Sơn Thành Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các điểm giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án có mức đầu tư vừa phải hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc lộ 29 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Quang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.