Bảng giá đất Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5101 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh N1 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) - Đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông 700.000 500.000 300.000 150.000 - Đất ở nông thôn
5102 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Khu vực 1 600.000 360.000 220.000 140.000 - Đất ở nông thôn
5103 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Khu vực 2 400.000 240.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5104 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1 - Xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng) đoạn cầu Tạ Bích (Quốc lộ 29) - đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 thuộc thôn Phước Mỹ 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5105 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Thứ - Đến ngã ba Phú Diễn 3.000.000 1.800.000 1.100.000 650.000 - Đất ở nông thôn
5106 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Phú Diễn - Đến trường THCS Nguyễn Thị Định 3.500.000 2.100.000 1.300.000 750.000 - Đất ở nông thôn
5107 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trường THCS Nguyễn Thị Định - Đến ranh giới xã Hòa Mỹ Đông 2.000.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
5108 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đường từ cầu Dâu xã 10 - Đến nhà ông 8 Nhơn 750.000 450.000 270.000 160.000 - Đất ở nông thôn
5109 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Đường từ cầu Dâu xã 10 - Đến nhà ông 8 Phú 650.000 390.000 240.000 150.000 - Đất ở nông thôn
5110 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Khu vực 1 600.000 360.000 220.000 140.000 - Đất ở nông thôn
5111 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Đồng (Xã đồng bằng) Khu vực 2 400.000 240.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5112 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Thành - Đến cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 1.400.000 850.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5113 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Đoạn từ cây xăng HTXNN KD DV Hòa Bình 1 - Đến cầu Bà Kế 1.800.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
5114 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bà Kế - Đến ranh giới thị trấn Phú Thứ 1.600.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5115 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Khu vực 1 600.000 360.000 220.000 140.000 - Đất ở nông thôn
5116 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Bình 1 (Xã đồng bằng) Khu vực 2 400.000 240.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5117 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) Tuyến đường từ đường ĐT 645 - đến Trường THCS Nguyễn Anh Hào 1.100.000 800.000 800.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5118 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Đông - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) đoạn từ đường ĐT645 (cổng chào thôn Nông nghiệp) - đến cầu Hòa Tân Đông, thị xã Đông Hòa 1.100.000 800.000 800.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5119 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Bình 1 - Hòa Tân Tây - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) đoạn từ cầu Chân Tình (ĐT 645) - đến giáp ranh xã Hòa Tân Tây thuộc thôn Xuân Thạnh 1, Xuân Thạnh 2 1.100.000 800.000 800.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5120 Huyện Tây Hòa Đoạn đường nội bộ Khu tái định cư phục vụ dự án Đường bộ cao tốc Bắc - Nam (đường rộng 12m) - Xã Hòa Bình 1 (xã đồng bằng) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
5121 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn giáp ranh từ thị trấn Phú Thứ - Đến Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 2.200.000 1.500.000 1.000.000 500.000 - Đất ở nông thôn
5122 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Ga, Mỹ Thạnh Đông 1 - Đến hết khu dân cư mới Chùa Mỹ Quang 2.000.000 1.300.000 900.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5123 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ chùa Mỹ Quang - Đến giáp ranh xã Hòa Phú 1.300.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5124 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Phú Thứ - Đến cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
5125 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Ga Mỹ Thạnh Đông 1 - Đến hết khu dân cư mới chùa Mỹ Quang 750.000 450.000 - - - Đất ở nông thôn
5126 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh Nam - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ Chùa Mỹ Quang - Đến giáp ranh xã Hòa Phú 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
5127 Huyện Tây Hòa Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Ga - Đến cầu ông Ba Thu 700.000 400.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
5128 Huyện Tây Hòa Đường Cầu Ga đi xã Hòa Đồng theo Kênh N6 - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Ba Thu - Đến giáp xã Hòa Đồng 500.000 300.000 180.000 110.000 - Đất ở nông thôn
5129 Huyện Tây Hòa Đường từ Nghĩa Trang huyện đi xã Hòa Mỹ Đông theo Kênh N4 đến giáp đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) 500.000 300.000 180.000 110.000 - Đất ở nông thôn
5130 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Hào Ba - Đến bìa phía Bắc Núi Đất (Điểm sinh hoạt dân cư Mỹ Thạnh Trung 1) 800.000 480.000 290.000 180.000 - Đất ở nông thôn
5131 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Phong – Phú Nhiêu (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đoạn còn lại 600.000 360.000 220.000 130.000 - Đất ở nông thôn
5132 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Khu vực 1 450.000 270.000 170.000 110.000 - Đất ở nông thôn
5133 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Khu vực 2 300.000 180.000 150.000 110.000 - Đất ở nông thôn
5134 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Phong (Xã đồng bằng) Đường từ cầu Dinh Ông - đến giáp Quốc lộ 29 (tại vòng xuyến) 2.000.000 1.300.000 900.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5135 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Phong - Đến nhà Ông Nguyễn Toàn Phong (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) 900.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5136 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Toàn Phong - Đến Trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn (đoạn từ cầu Lương Phước Đến đường vào nhà thờ Tin Lành cũ) 1.200.000 720.000 430.000 260.000 - Đất ở nông thôn
5137 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ trường Phạm Văn Đồng thôn Thạch Bàn - Đến cầu Lạc Mỹ (các đoạn đường còn lại Quốc lộ 29 cũ) 1.100.000 700.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5138 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Lạc Mỹ - Đến giáp xã Sơn Thành Đông 1.000.000 700.000 490.000 340.000 - Đất ở nông thôn
5139 Huyện Tây Hòa Đường cầu Xếp Thông đi Núi Lá Hòa Mỹ Tây - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) 700.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5140 Huyện Tây Hòa Đường dọc bờ Kênh Nam Đồng Cam - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) 400.000 250.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5141 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Khu vực 1 300.000 180.000 110.000 80.000 - Đất ở nông thôn
5142 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Phú (Xã đồng bằng) Khu vực 2 250.000 150.000 90.000 70.000 - Đất ở nông thôn
5143 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Đúc - Đến Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở nông thôn
5144 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến ngã ba thôn Xuân Mỹ 1.500.000 900.000 540.000 330.000 - Đất ở nông thôn
5145 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba thôn Xuân Mỹ - Đến giáp xã Hòa Mỹ Tây 900.000 540.000 330.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5146 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - Đến trụ sở thôn Xuân Mỹ 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5147 Huyện Tây Hòa Đường Xếp thông-Núi lá (giai đoạn 2) - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trụ sở UBND xã Hòa Mỹ Đông - Đến Trường UNECEP (cũ) 900.000 540.000 330.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5148 Huyện Tây Hòa Khu vực xung quanh chợ Phú Nhiêu - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) 1.000.000 600.000 360.000 220.000 - Đất ở nông thôn
5149 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Đồng - Đến đường bê tông xi măng (Phú Thuận Đi Phú Nhiêu) 2.000.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
5150 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông xi măng (Phú Thuận đi Phú Nhiêu) - Đến giáp xã Hòa Thịnh 1.200.000 720.000 430.000 260.000 - Đất ở nông thôn
5151 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cửa hàng ông Nguyễn Văn Phú - Đến trụ sở thôn Vạn Lộc 900.000 540.000 330.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5152 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Nhiêu – Hòa Phong - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ sở thôn Vạn Lộc - Đến giáp xã Hòa Phong. 900.000 540.000 330.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5153 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh N2 - phía Bắc kênh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ Nhà Bà Nguyễn Thị Bích - Đến nhà Bà Ngô Thị Khang 1.700.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5154 Huyện Tây Hòa Đường bờ kênh N4 - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) 480.000 300.000 180.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5155 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Trương Trọng Hải (Phú Thuận) - Đến trường THCS Phạm Văn Đồng 500.000 300.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5156 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Vườn Thị - đến trụ sở thôn Xuân Mỹ 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5157 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ trụ sở thôn Xuân Mỹ - đến cầu Bến Trâu 600.000 300.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5158 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Bến Trâu - đến nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ 400.000 280.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5159 Huyện Tây Hòa Đường từ Xuân Mỹ đến thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Đoạn từ nhà tránh lũ thôn Lạc Chỉ - đến giáp thôn Cảnh Tịnh, xã Hòa Thịnh 300.000 200.000 120.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5160 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 1 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5161 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Đông (Xã đồng bằng) Khu vực 2 280.000 180.000 120.000 80.000 - Đất ở nông thôn
5162 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ ranh giới xã Hòa Mỹ Đông - Đến nhà ông Nguyễn Hích 650.000 380.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
5163 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hích - Đến cầu Bầu Sen 700.000 400.000 220.000 110.000 - Đất ở nông thôn
5164 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ cầu Bầu Sen - Đến nhà ông Trần Thiện Khiêm 550.000 330.000 200.000 110.000 - Đất ở nông thôn
5165 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ nhà ông Trần Thiện Khiêm - Đến cầu Bến Nhiễu 500.000 300.000 180.000 110.000 - Đất ở nông thôn
5166 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ cầu Bến Nhiễu - Đi Bến Mít 400.000 240.000 150.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5167 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thuận – Mỹ Thành - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Bến Mít - Đến giáp ranh thủy Điện Đá Đen 350.000 210.000 130.000 80.000 - Đất ở nông thôn
5168 Huyện Tây Hòa Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ UBND xã - Đến Cầu Khui 600.000 400.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
5169 Huyện Tây Hòa Đường Xếp Thông – Núi Lá (giai đoạn 1) đi Hòa Phú - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Cầu Khui - Đến giáp ranh xã Hòa Phú 500.000 300.000 200.000 100.000 - Đất ở nông thôn
5170 Huyện Tây Hòa Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Ga Hòn Sặc - Đến Trường Mầm non (Đội 5 cũ) 400.000 240.000 150.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5171 Huyện Tây Hòa Đường từ Ga Hòn Sặc đến giáp xã Hòa Mỹ Đông - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ trường Mầm non (Đội 5 cũ) - Đến giáp xã Hòa Mỹ Đông 450.000 270.000 150.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5172 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Tây Đường từ Cầu khui - Đến giáp ranh xã Hòa Mỹ Đông (bờ kênh N222) 350.000 210.000 130.000 80.000 - Đất ở nông thôn
5173 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Hòa Mỹ Tây-Sơn Thành Đông - Xã Hòa Mỹ Tây Đoạn từ Bến Mít - Đến giáp xã Sơn Thành Đông 300.000 180.000 110.000 70.000 - Đất ở nông thôn
5174 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Tây Đường từ trường mầm non (đội 5 cũ) - Đến giáp kênh N222 350.000 210.000 130.000 80.000 - Đất ở nông thôn
5175 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Mỹ Tây Đường từ ngã 3 nhà dù - Đến nhà ông Phạm Long Hải 350.000 210.000 130.000 80.000 - Đất ở nông thôn
5176 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Tây Khu vực 1 250.000 150.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5177 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Mỹ Tây Khu vực 2 200.000 120.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5178 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ cầu Bến Củi (cũ) - Đến nhà ông Chính 700.000 420.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
5179 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ nhà ông Chính thôn Mỹ Hòa - Đến nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 900.000 540.000 320.000 200.000 - Đất ở nông thôn
5180 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ nhà ông Thướt thôn Mỹ Xuân 2 - Đến chân đập hồ chứa nước Mỹ Lâm (trạm Kiểm Lâm cũ) 650.000 390.000 230.000 140.000 - Đất ở nông thôn
5181 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ trường tiểu học Hòa Thịnh - Đến giáp ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh 370.000 220.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5182 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ ngã 3 đường Mỹ Cảnh - Cảnh Tịnh - Đến giáp thôn Lạc Chỉ (Hòa Mỹ Đông) 300.000 180.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
5183 Huyện Tây Hòa Xã Hòa Thịnh Đường từ ngã 3 Nhà văn hóa Cảnh Tịnh - Đến giáp đường Liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh 300.000 180.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
5184 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Xã Hòa Thịnh Nhà Phú Tiệp - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền 370.000 220.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5185 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thịnh Khu vực 1 250.000 150.000 90.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5186 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Thịnh Khu vực 2 200.000 120.000 80.000 60.000 - Đất ở nông thôn
5187 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền 370.000 220.000 130.000 90.000 - Đất ở nông thôn
5188 Huyện Tây Hòa Đường từ giao đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh (Nhà Phú Tiệp) đến Suối Lạnh - Xã Hòa Thịnh Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng thôn Mỹ Điền - đến Suối Lạnh 270.000 160.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
5189 Huyện Tây Hòa Đường từ ngã ba nhà ông Trần Văn Linh, thôn Mỹ Điền đi Hòn Một, xã Hòa Tân Tây - Xã Hòa Thịnh 290.000 170.000 110.000 80.000 - Đất ở nông thôn
5190 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ giáp ranh xã Hòa Phú - Đến cổng Hòa Bình thôn Phú Thịnh 1.800.000 1.200.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
5191 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ cổng Hòa Bình - Đến Xưởng cưa Thành Sơn 3.000.000 2.000.000 1.000.000 600.000 - Đất ở nông thôn
5192 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Xưởng cưa Thành Sơn - Đến giáp xã Sơn Thành Tây 1.500.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5193 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã ba nhà Nguyễn Định thôn Lễ Lộc Bình 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5194 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến trường tiểu học số 2 thôn Phú Thịnh 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5195 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 (Nhà ông Lê Trung Thu) đến giếng cổng thôn Lễ Lộc Bình - Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến trường tiểu học số 2 thôn Lạc Điền cũ 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5196 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã ba nhà Thiều Văn Nữa thôn Bình Thắng 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5197 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà Nguyễn Lắc thôn Bình Thắng 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5198 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến ngã tư nhà Nguyễn Xuân Thọ thôn Bình Thắng 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5199 Huyện Tây Hòa Xã Sơn Thành Đông Đường từ Quốc lộ 29 - Đến nhà Nguyễn Kỳ Xuất thôn Mỹ Bình 600.000 350.000 200.000 120.000 - Đất ở nông thôn
5200 Huyện Tây Hòa Đường từ Quốc lộ 29 đi Cầu Bến Mít - Xã Sơn Thành Đông Đoạn từ Quốc lộ 29 đến nhà ông Trương Minh Tài 1.200.000 700.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đường Bờ Kênh N1 - Xã Hòa Tân Tây

Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên, cho đoạn đường bờ kênh N1 tại xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ đoạn cống (đi ra nhà ông Nguyễn Dũng) đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường bờ kênh N1 có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Đất tại đây có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, làm cho giá trị bất động sản cao hơn.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận lợi, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 300.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, giá trị hợp lý của khu vực này vẫn tạo điều kiện cho các dự án đầu tư tiềm năng.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển. Tuy nhiên, đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn trong dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường bờ kênh N1, xã Hòa Tân Tây, Huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Phú Yên, Huyện Tây Hòa: Các Đoạn Đường Còn Lại Trong Xã Hòa Tân Tây

Bảng giá đất của huyện Tây Hòa, Phú Yên cho các đoạn đường còn lại trong xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị đất cao hơn do các điều kiện hạ tầng và tiện ích vượt trội.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị trung bình cao, phản ánh sự phát triển tốt về hạ tầng và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, có thể do điều kiện hạ tầng chưa phát triển hoặc khoảng cách xa các tiện ích chính.

Vị trí 4: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp, có thể do điều kiện hạ tầng chưa phát triển đầy đủ hoặc vị trí xa các tiện ích.

Bảng giá đất được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại xã Hòa Tân Tây.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đường Liên Xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1

Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên, cho đoạn đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1 tại xã Hòa Tân Tây (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ cầu Tạ Bích (Quốc lộ 29) đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 thuộc thôn Phước Mỹ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 29 và các yếu tố phát triển đô thị khác. Đây là khu vực có tiềm năng cao cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhờ vào sự gần gũi với cơ sở hạ tầng chính.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, tuy không đắc địa bằng vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển. Dù vậy, đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn trong dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường liên xã Hòa Tân Tây - Hòa Bình 1, xã Hòa Tân Tây, Huyện Tây Hòa, Phú Yên. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đường Liên Xã Phú Thứ - Hòa Thịnh

Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên, cho đoạn đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh tại xã Hòa Đồng (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ ranh giới thị trấn Phú Thứ đến ngã ba Phú Diễn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí gần ranh giới thị trấn Phú Thứ, nơi có cơ sở hạ tầng và tiện ích phát triển. Đây là khu vực có tiềm năng lớn cho các dự án đầu tư hoặc phát triển đô thị.

Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, tuy không đắc địa bằng vị trí 1 nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị thấp hơn. Mặc dù không có giá trị cao nhất, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển và có thể nằm gần các khu vực đang mở rộng hoặc cải tạo.

Vị trí 4: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 650.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng hơn. Dù vậy, đây có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt hơn trong dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh, xã Hòa Đồng, Huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Xã Hòa Đồng

Bảng giá đất của huyện Tây Hòa, Phú Yên cho loại đất ở nông thôn tại xã Hòa Đồng (xã đồng bằng) đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Nhơn, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Nhơn có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong xã Hòa Đồng, thường nằm gần các tiện ích quan trọng và có khả năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn với các tiện ích hoặc có độ thuận lợi giao thông thấp hơn một chút.

Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 270.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhưng có thể ít thuận tiện hơn về mặt địa lý hoặc cơ sở hạ tầng.

Vị trí 4: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Hòa Đồng, huyện Tây Hòa, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ cầu Dâu xã 10 đến nhà ông 8 Nhơn sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.