Bảng giá đất Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Đông Hòa Điểm dân cư nông thôn Phú Lương - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đường rộng 3m 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5002 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5003 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5004 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đường QH1 rộng 16m 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5005 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đường QH2 rộng 12m 460.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5006 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đường QH3 rộng 7m 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5007 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đường bê tông rộng 4m 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5008 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) Từ cầu Đà Nông - Đến giáp ranh Cảng Bãi Gốc (Từ cầu Đà Nông Đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam cũ) 800.000 440.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
5009 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc - Đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam 600.000 400.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5010 Huyện Đông Hòa Đường Phú Khê – Phước Tân đoạn đã bê tông hóa (Khu vực 1 cũ) - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) 480.000 320.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5011 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5012 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5013 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm - Đến Nhà ông Phạm Hùng 800.000 440.000 280.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5014 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng - Đến QL 1 (Đoạn từ Quốc lộ 1 Đến nhà ông Phạm Hùng cũ) 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5015 Huyện Đông Hòa Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phạm Hùng) - Đến kho Xăng Dầu Vũng Rô (Quốc lộ 29 cũ. Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng Đến kho Xăng Dầu Vũng Rô cũ) 440.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5016 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông - Đến cầu Sông Mới 600.000 400.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5017 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Sông mới - Đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) 520.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5018 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) - Đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa 440.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5019 Huyện Đông Hòa Đường D9 - Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ D1 - Đến D2 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5020 Huyện Đông Hòa Đường D2 - Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ D9 - Đến D3 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5021 Huyện Đông Hòa Đường D9 - Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ D2 - Đến D7 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5022 Huyện Đông Hòa Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5023 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5024 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5025 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây - Đến mương thủy lợi Nam Bình 1.200.000 800.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
5026 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình - Đến cầu cây Tra 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
5027 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu cây Tra - Đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam 600.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5028 Huyện Đông Hòa Điểm dân cư dãy phố chợ trung tâm thôn Bàn Thạch - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Các đoạn đường rộng 6m 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5029 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đường rộng 25m 680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5030 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đường rộng 16m và 16,5m 520.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5031 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đường rộng 12,5m 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5032 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5033 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5034 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
5035 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
5036 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
5037 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
5038 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 9.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5039 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
5040 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
5041 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 10.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5042 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
5043 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
5044 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5045 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
5046 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
5047 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 4.000 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
5048 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 39.000 33.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5049 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 39.000 33.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5050 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5051 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 39.000 33.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
5052 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 39.000 33.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
5053 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
5054 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
5055 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
5056 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 4.500 - - - - Đất nông nghiệp khác
5057 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ ga Gò Mầm - Đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
5058 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp ranh xã Hòa Phong 3.000.000 2.000.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
5059 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ Ga Gò Mầm - Đến Nhà ông Trọng 3.000.000 2.000.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
5060 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ nhà ông Trọng - Đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 2.000.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
5061 Huyện Tây Hòa Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5062 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ cầu Phú Thứ - Đến Vũng Trãng 4.500.000 2.700.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
5063 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ Vũng Trãng - Đến giáp ranh xã Hòa Đồng 3.000.000 1.800.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
5064 Huyện Tây Hòa Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
5065 Huyện Tây Hòa Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ Đường số 4; Đường số 9 (N6), Đường số 7, Đường số 1; Đường số 3, Đường số 8, Đường số 12, Đường số 14 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5066 Huyện Tây Hòa Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ Đường số 16 (NB2-1); Đường số 6 (NB2-2) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5067 Huyện Tây Hòa Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ Đường số 10; Đường số 5; Đường ĐT 1-2 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5068 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Thứ 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
5069 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường D1, D2, N2 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5070 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N3 (đường gom) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5071 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N1, D3 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5072 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ ga Gò Mầm - Đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
5073 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp ranh xã Hòa Phong 1.500.000 1.000.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5074 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ Ga Gò Mầm - Đến Nhà ông Trọng 1.500.000 1.000.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5075 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ nhà ông Trọng - Đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 1.000.000 600.000 350.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
5076 Huyện Tây Hòa Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5077 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Phú Thứ - Đến Vũng Trãng 2.300.000 1.400.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
5078 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ Vũng Trãng - Đến giáp ranh xã Hòa Đồng 1.500.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5079 Huyện Tây Hòa Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 3.000.000 2.300.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
5080 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
5081 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường D1, D2, N2 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5082 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N3 (đường gom) 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5083 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N1, D3 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5084 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ ga Gò Mầm - Đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 2.000.000 1.200.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5085 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp ranh xã Hòa Phong 1.200.000 800.000 500.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
5086 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ Ga Gò Mầm - Đến Nhà ông Trọng 1.200.000 800.000 500.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
5087 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ nhà ông Trọng - Đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 800.000 500.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
5088 Huyện Tây Hòa Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5089 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Phú Thứ - Đến Vũng Trãng 1.800.000 1.100.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5090 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ Vũng Trãng - Đến giáp ranh xã Hòa Đồng 1.200.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
5091 Huyện Tây Hòa Đường nội thị trung tâm thị trấn - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
5092 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 400.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5093 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường D1, D2, N2 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5094 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N3 (đường gom) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5095 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N1, D3 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5096 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Gò Mầm mới - Đến giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy 3.000.000 1.800.000 1.100.000 700.000 - Đất ở nông thôn
5097 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy - Đến cầu Tạ Bích 2.000.000 1.200.000 750.000 450.000 - Đất ở nông thôn
5098 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Tạ Bích - Đến giáp đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế 1.600.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5099 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế - Đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa 1.200.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5100 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn đường từ ga Gò Mầm cũ - Đến giáp Quốc lộ 29 mới 2.700.000 1.700.000 - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Đông Hòa, Phú Yên: Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ Tại Các Phường Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây

Bảng giá đất của huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên cho loại đất trồng lúa nước 2 vụ tại các phường Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, và Hòa Xuân Tây, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho các đoạn đường ngoài khu dân cư và không bao gồm đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 45.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các phường nêu trên, có thể do điều kiện đất đai và sản xuất lúa nước tốt hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao. Điều này có thể do điều kiện đất đai và sản xuất vẫn tốt nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và sản xuất lúa nước không bằng các khu vực cao cấp hơn.

Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong các vị trí, có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc khả năng sản xuất thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các phường Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, và Hòa Xuân Tây, huyện Đông Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Đông Hòa, Phú Yên: Các Xã Trong Thị Xã - Đất Trồng Lúa Nước 2 Vụ

Bảng giá đất tại huyện Đông Hòa, Phú Yên cho các xã trong thị xã, loại đất trồng lúa nước 2 vụ, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực ngoài đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định đầu tư.

Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các xã trong thị xã có mức giá cao nhất là 45.000 VNĐ/m². Khu vực này, không bao gồm đất trong khu dân cư và đất giáp ranh, có điều kiện đất đai tốt, cho phép sản xuất lúa nước 2 vụ với hiệu quả cao.

Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 40.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng nằm ngoài các khu vực đất trong khu dân cư và đất giáp ranh, với giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, vẫn duy trì điều kiện tốt cho việc trồng lúa nước 2 vụ.

Vị trí 3: 34.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 34.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn nằm ngoài các vùng không được tính là đất trong khu dân cư hoặc đất giáp ranh, và có tiềm năng sản xuất tốt cho nông nghiệp.

Vị trí 4: 32.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 32.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá, nằm ngoài các khu vực đã loại trừ, với điều kiện đất đai không thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Phú Yên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã trong thị xã. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau, không bao gồm đất trong khu dân cư và đất giáp ranh, sẽ hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp hiệu quả hơn.


Bảng Giá Đất Huyện Đông Hòa, Phú Yên: Đảo Hòn Nưa - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất tại huyện Đông Hòa, Phú Yên cho Đảo Hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đất ngoài khu dân cư và không nằm giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi.

Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đảo Hòn Nưa có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng cây hàng năm có giá trị cao nhất trong khu vực, không bao gồm các khu đất trong dân cư hoặc đất giáp ranh, cho thấy tiềm năng sản xuất cây hàng năm tốt.

Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Phú Yên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm trên Đảo Hòn Nưa. Việc nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ hỗ trợ bạn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất hiệu quả hơn.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Quốc Lộ 29 - Thị Trấn Phú Thứ

Bảng giá đất tại huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên cho đoạn Quốc Lộ 29 qua Thị Trấn Phú Thứ, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này phân tích chi tiết mức giá đất tại các vị trí cụ thể dọc Quốc Lộ 29 từ ga Gò Mầm đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất và áp dụng cho các khu vực đắc địa gần ga Gò Mầm, nơi có mật độ giao thông cao và tiện ích phát triển.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, thường nằm gần các khu vực trung tâm hoặc có kết nối giao thông thuận tiện.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, áp dụng cho các khu vực xa hơn khỏi các tiện ích chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất, dành cho các khu vực xa trung tâm hoặc có cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc Lộ 29 qua Thị Trấn Phú Thứ, huyện Tây Hòa, Phú Yên. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện Tây Hòa, Phú Yên: Đoạn Đường ĐT 645 - Thị Trấn Phú Thứ

Bảng giá đất của Huyện Tây Hòa, Phú Yên cho đoạn đường ĐT 645, thị trấn Phú Thứ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ga Gò Mầm đến Nhà ông Trọng, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 645 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh mức độ phát triển đô thị cao và tiềm năng khu vực. Giá đất cao tại vị trí này có thể do sự thuận tiện về giao thông, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng kém thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT 645 ở Thị Trấn Phú Thứ, Huyện Tây Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.