14:36 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Phú Yên liệu có tiềm năng để đầu tư?

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Phú Yên được ban hành theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020, phản ánh sự phát triển vượt bậc của tỉnh. Với tiềm năng từ du lịch, hạ tầng và kinh tế, Phú Yên đang là điểm sáng trên thị trường bất động sản miền Trung.

Tổng quan về tỉnh Phú Yên và những yếu tố thúc đẩy giá trị đất

Phú Yên, nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, được ví như "viên ngọc thô" của Việt Nam với vẻ đẹp thiên nhiên hoang sơ, thơ mộng. Với vị trí giáp biển Đông và các tỉnh Bình Định, Gia Lai, Khánh Hòa, tỉnh này sở hữu nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế, du lịch và giao thương.

Phú Yên còn được biết đến với bờ biển dài hơn 190 km, nhiều danh lam thắng cảnh như Gành Đá Đĩa, Bãi Xép, Đầm Ô Loan, và vịnh Xuân Đài, thu hút hàng triệu du khách mỗi năm.

Hạ tầng giao thông tại Phú Yên đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Cảng hàng không Tuy Hòa được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của du khách trong và ngoài nước.

Các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 1A, Quốc lộ 29, và tuyến đường sắt Bắc Nam kết nối Phú Yên với các trung tâm kinh tế lớn, đặc biệt là TP HCM và Đà Nẵng.

Bên cạnh đó, tuyến cao tốc Bắc Nam đoạn qua Phú Yên cũng đang trong quá trình xây dựng, hứa hẹn rút ngắn thời gian di chuyển và thúc đẩy sự phát triển toàn diện của khu vực.

Các dự án lớn trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tại Phú Yên như khu đô thị Nam Tuy Hòa, khu nghỉ dưỡng ven biển Sông Cầu, và các dự án nhà ở thương mại tại Tuy Hòa đã tạo nên sức hút đặc biệt cho thị trường bất động sản.

Với sự phát triển này, giá đất tại Phú Yên đang dần được định vị lại, trở thành một trong những điểm đầu tư hấp dẫn của khu vực miền Trung.

Phân tích bảng giá đất tại Phú Yên và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Phú Yên hiện đang có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm, ven biển và các vùng nội địa.

Tại thành phố Tuy Hòa, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất ở các khu vực trung tâm và ven biển dao động từ 20 triệu đến 50 triệu đồng/m², đặc biệt là các tuyến đường lớn như Hùng Vương, Nguyễn Huệ, và Trần Phú. Những khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại, dịch vụ và du lịch.

Tại các khu vực ven biển như Sông Cầu, Đông Hòa, giá đất thấp hơn, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m², nhưng lại mang tiềm năng lớn trong dài hạn. Đây là những địa điểm lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.

Ở các huyện nội địa như Sơn Hòa, Đồng Xuân, và Tuy An, giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu đến 8 triệu đồng/m². Những khu vực này phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những người muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp.

Đặc biệt, với quy hoạch mở rộng đô thị và các dự án hạ tầng đang được triển khai, giá đất tại đây có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các tỉnh thành lân cận như Khánh Hòa hay Bình Định, giá đất tại Phú Yên vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tham gia thị trường bất động sản với mức chi phí hợp lý.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của du lịch, hạ tầng và kinh tế, giá đất tại đây dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm hành chính.

Phú Yên đang trở thành một điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền Trung nhờ vào lợi thế vị trí, sự phát triển hạ tầng và tiềm năng từ ngành du lịch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Phú Yên, với nhiều cơ hội sinh lời trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.637.639 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1334

Mua bán nhà đất tại Phú Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Phú Yên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Đông Hòa Điểm dân cư nông thôn Phú Lương - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đường rộng 3m 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5002 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5003 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5004 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đường QH1 rộng 16m 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5005 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đường QH2 rộng 12m 460.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5006 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đường QH3 rộng 7m 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5007 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư phục vụ đường bộ cao tốc, đoạn qua thị xã Đông Hòa - Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) Đường bê tông rộng 4m 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5008 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) Từ cầu Đà Nông - Đến giáp ranh Cảng Bãi Gốc (Từ cầu Đà Nông Đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam cũ) 800.000 440.000 280.000 160.000 - Đất SX-KD nông thôn
5009 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc - Đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam 600.000 400.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5010 Huyện Đông Hòa Đường Phú Khê – Phước Tân đoạn đã bê tông hóa (Khu vực 1 cũ) - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) 480.000 320.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5011 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5012 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5013 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm - Đến Nhà ông Phạm Hùng 800.000 440.000 280.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5014 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng - Đến QL 1 (Đoạn từ Quốc lộ 1 Đến nhà ông Phạm Hùng cũ) 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5015 Huyện Đông Hòa Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phạm Hùng) - Đến kho Xăng Dầu Vũng Rô (Quốc lộ 29 cũ. Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng Đến kho Xăng Dầu Vũng Rô cũ) 440.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5016 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông - Đến cầu Sông Mới 600.000 400.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5017 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Sông mới - Đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) 520.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5018 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) - Đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa 440.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5019 Huyện Đông Hòa Đường D9 - Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ D1 - Đến D2 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5020 Huyện Đông Hòa Đường D2 - Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ D9 - Đến D3 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5021 Huyện Đông Hòa Đường D9 - Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Đoạn từ D2 - Đến D7 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5022 Huyện Đông Hòa Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5023 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5024 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5025 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây - Đến mương thủy lợi Nam Bình 1.200.000 800.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
5026 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình - Đến cầu cây Tra 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD nông thôn
5027 Huyện Đông Hòa Quốc lộ 1 - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu cây Tra - Đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam 600.000 320.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
5028 Huyện Đông Hòa Điểm dân cư dãy phố chợ trung tâm thôn Bàn Thạch - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Các đoạn đường rộng 6m 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5029 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đường rộng 25m 680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5030 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đường rộng 16m và 16,5m 520.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5031 Huyện Đông Hòa Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Đường rộng 12,5m 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
5032 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Khu vực 1 320.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5033 Huyện Đông Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) Khu vực 2 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
5034 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
5035 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 40.000 34.000 32.000 - Đất trồng lúa nước 2 vụ
5036 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
5037 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 40.000 37.000 34.000 32.000 - Đất trồng cây hàng năm
5038 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 9.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5039 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
5040 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 45.000 42.000 38.000 36.000 - Đất trồng cây lâu năm
5041 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 10.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
5042 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
5043 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 15.000 13.000 12.000 11.000 - Đất rừng sản xuất
5044 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
5045 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
5046 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 7.500 6.500 6.000 5.500 - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
5047 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 4.000 - - - - Đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ
5048 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 39.000 33.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5049 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 39.000 33.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5050 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5051 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 39.000 33.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
5052 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 39.000 33.000 - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
5053 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 8.000 - - - - Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản
5054 Huyện Đông Hòa Các phường: Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Xuân Tây Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
5055 Huyện Đông Hòa Các xã trong thị xã Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 20.000 18.500 17.000 16.000 - Đất nông nghiệp khác
5056 Huyện Đông Hòa Đảo hòn Nưa, xã Hòa Xuân Nam Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi 4.500 - - - - Đất nông nghiệp khác
5057 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ ga Gò Mầm - Đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
5058 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp ranh xã Hòa Phong 3.000.000 2.000.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
5059 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ Ga Gò Mầm - Đến Nhà ông Trọng 3.000.000 2.000.000 1.200.000 700.000 - Đất ở đô thị
5060 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ nhà ông Trọng - Đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 2.000.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
5061 Huyện Tây Hòa Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5062 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ cầu Phú Thứ - Đến Vũng Trãng 4.500.000 2.700.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
5063 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ Đoạn từ Vũng Trãng - Đến giáp ranh xã Hòa Đồng 3.000.000 1.800.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
5064 Huyện Tây Hòa Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
5065 Huyện Tây Hòa Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ Đường số 4; Đường số 9 (N6), Đường số 7, Đường số 1; Đường số 3, Đường số 8, Đường số 12, Đường số 14 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5066 Huyện Tây Hòa Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ Đường số 16 (NB2-1); Đường số 6 (NB2-2) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5067 Huyện Tây Hòa Khu Tái định cư thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ Đường số 10; Đường số 5; Đường ĐT 1-2 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5068 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Thứ 1.000.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở đô thị
5069 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường D1, D2, N2 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5070 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N3 (đường gom) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5071 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N1, D3 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5072 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ ga Gò Mầm - Đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 2.500.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
5073 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp ranh xã Hòa Phong 1.500.000 1.000.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5074 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ Ga Gò Mầm - Đến Nhà ông Trọng 1.500.000 1.000.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5075 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ nhà ông Trọng - Đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 1.000.000 600.000 350.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị
5076 Huyện Tây Hòa Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5077 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Phú Thứ - Đến Vũng Trãng 2.300.000 1.400.000 800.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
5078 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ Vũng Trãng - Đến giáp ranh xã Hòa Đồng 1.500.000 900.000 600.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
5079 Huyện Tây Hòa Đường nội thị trung tâm thị trấn Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 3.000.000 2.300.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
5080 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 500.000 300.000 200.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
5081 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường D1, D2, N2 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5082 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N3 (đường gom) 1.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5083 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N1, D3 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5084 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ ga Gò Mầm - Đến trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai 2.000.000 1.200.000 700.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5085 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giáp ranh xã Hòa Phong 1.200.000 800.000 500.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
5086 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ Ga Gò Mầm - Đến Nhà ông Trọng 1.200.000 800.000 500.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
5087 Huyện Tây Hòa Đường ĐT 645 - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ nhà ông Trọng - Đến giáp ranh xã Hòa Bình 1 800.000 500.000 280.000 200.000 - Đất SX-KD đô thị
5088 Huyện Tây Hòa Đường dọc theo bờ kênh Nam khu phố Phú Thứ - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5089 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Phú Thứ - Đến Vũng Trãng 1.800.000 1.100.000 600.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
5090 Huyện Tây Hòa Đường liên xã Phú Thứ - Hòa Thịnh - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) Đoạn từ Vũng Trãng - Đến giáp ranh xã Hòa Đồng 1.200.000 700.000 400.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
5091 Huyện Tây Hòa Đường nội thị trung tâm thị trấn - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 2.400.000 1.800.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
5092 Huyện Tây Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Phú Thứ (Đô thị loại V) 400.000 240.000 160.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
5093 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường D1, D2, N2 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5094 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N3 (đường gom) 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5095 Huyện Tây Hòa Khu dân cư đoạn từ Siêu thị Hiệp Hòa Bình đến phía Tây Trung tâm GDNN-GDTX huyện Đường N1, D3 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
5096 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Gò Mầm mới - Đến giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy 3.000.000 1.800.000 1.100.000 700.000 - Đất ở nông thôn
5097 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy - Đến cầu Tạ Bích 2.000.000 1.200.000 750.000 450.000 - Đất ở nông thôn
5098 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Tạ Bích - Đến giáp đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế 1.600.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
5099 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế - Đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa 1.200.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5100 Huyện Tây Hòa Quốc lộ 29 - Xã Hòa Tân Tây (Xã đồng bằng) Đoạn đường từ ga Gò Mầm cũ - Đến giáp Quốc lộ 29 mới 2.700.000 1.700.000 - - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...