Bảng giá đất Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Phú Yên là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Phú Yên là: 3.500
Giá đất trung bình tại Phú Yên là: 1.582.932
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Đồng Xuân Khu số 3 - Các điểm dân cư thuộc trung tâm - - Xã Xuân Phước (xã miền núi) Đường rồng 7,5m 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3702 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Phước (xã miền núi) Khu vực 1 48.000 40.000 36.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
3703 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Phước (xã miền núi) Khu vực 2 40.000 36.000 32.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
3704 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 647 - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Đoạn từ Giáp xã Xuân Phước - Đến Cầu tràn dốc ông Thảo 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
3705 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 647 - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Đoạn từ Cầu tràn dốc ông Thảo đến Cầu tràn Suối Trăng (Đoạn từ Cầu tràn dốc ông Thảo - Đến Cầu tràn Suối Cối 1 cũ) 160.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
3706 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 647 - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Đoạn từ Cầu tràn Suối Trăng - Đến Cầu ông Chung (Đoạn từ Cầu tràn Suối Cối 1 Đến Cầu ông Chung cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
3707 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 647 - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Đoạn từ ruộng ông Ma Chiên - Đến Suối tre ngôi làng Bà Đẩu 108.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
3708 Huyện Đồng Xuân Đường Xuân Phước - Phú Hải - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Đoạn từ đường ĐT 647 - Đến đường ĐT 646 - huyện Sơn Hòa 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3709 Huyện Đồng Xuân Đường La Hai Đồng Hội - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Đoạn từ giáp xã Xuân Quang 2 - Đến hết đường La Hai - Đồng Hội 80.000 60.000 48.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
3710 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Đường từ Ngã 3 thôn Kỳ Lộ (Nhà bà Thủy) - Đến Ngã 3 nhà ông Trần Văn Lâu 160.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
3711 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Trần Văn Lâu - Đến nhà Trần Thị Cậy 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
3712 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Đoạn từ trường Mầm non xuân Quang 1 - Đến nhà ông Hồ Trọng Khanh 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
3713 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Đoạn từ chợ Sối Cối môt - Đến nhà ông Phan Thế Vinh 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
3714 Huyện Đồng Xuân Khu đân cư thôn Suối Cối 2 - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) 100.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
3715 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Khu vực 1 40.000 36.000 32.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
3716 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Xuân Quang 1 (xã miền núi) Khu vực 2 36.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
3717 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 644 - Xã Đa Lộc (xã miền núi) Đoạn qua địa bàn thôn 3 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
3718 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 644 - Xã Đa Lộc (xã miền núi) Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4 (Đoạn qua địa bàn thôn 2, 4, 5 cũ) 160.000 120.000 80.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
3719 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 644 - Xã Đa Lộc (xã miền núi) Đoạn qua địa bàn thôn 1, 5 (Đoạn qua địa bàn thôn 1, 6 cũ) 120.000 80.000 60.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
3720 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Đa Lộc (xã miền núi) Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4 (Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 2, 4, 5 cũ) 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
3721 Huyện Đồng Xuân Các đường giao thông nông thôn - Xã Đa Lộc (xã miền núi) Các đường giao thông nông thôn thuộc thôn 3 80.000 60.000 48.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
3722 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đa Lộc (xã miền núi) Khu vực 1 40.000 36.000 32.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
3723 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Đa Lộc (xã miền núi) Khu vực 2 36.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
3724 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 647 - Xã Phú Mỡ (xã miền núi) Đoạn từ Suối Cà Tơn - Đến Suối La Hiêng 60.000 48.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
3725 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 647 - Xã Phú Mỡ (xã miền núi) Đoạn từ Suối La Hiêng - Đến Dốc Ruộng (cuối thôn Phú Tiến) 68.000 52.000 40.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
3726 Huyện Đồng Xuân Đường ĐT 647 - Xã Phú Mỡ (xã miền núi) Đoạn từ Suối Mò O - Đến nhà ông Đinh Văn Thẩm (Thôn Phú Lợi) (Đoạn từ Suối Mò O Đến Sông Bà Đài cũ) 80.000 60.000 48.000 36.000 - Đất TM-DV nông thôn
3727 Huyện Đồng Xuân Đường liên thôn - Xã Phú Mỡ (xã miền núi) Đường nội thôn Phú Đồng 48.000 40.000 36.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
3728 Huyện Đồng Xuân Đường liên thôn - Xã Phú Mỡ (xã miền núi) Đường nội thôn Phú Hải 48.000 40.000 36.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
3729 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Phú Mỡ (xã miền núi) Khu vực 1 36.000 32.000 28.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
3730 Huyện Đồng Xuân Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã Phú Mỡ (xã miền núi) Khu vực 2 32.000 28.000 24.000 22.000 - Đất TM-DV nông thôn
3731 Huyện Đồng Xuân Thị trấn La Hai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất trồng lúa nước 2 vụ 25.000 23.000 20.000 18.000 - Đất trồng lúa
3732 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất trồng lúa nước 2 vụ 25.000 23.000 20.000 18.000 - Đất trồng lúa
3733 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất trồng lúa nước 2 vụ 23.000 21.000 18.000 16.000 - Đất trồng lúa
3734 Huyện Đồng Xuân Thị trấn La Hai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 23.000 20.000 17.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
3735 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 23.000 20.000 17.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
3736 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 20.000 17.000 14.000 11.000 - Đất trồng cây hàng năm
3737 Huyện Đồng Xuân Thị trấn La Hai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 23.000 21.000 18.000 17.000 - Đất trồng cây lâu năm
3738 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 23.000 21.000 18.000 17.000 - Đất trồng cây lâu năm
3739 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 20.000 17.000 15.000 14.000 - Đất trồng cây lâu năm
3740 Huyện Đồng Xuân Thị trấn La Hai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 10.000 8.000 7.000 5.000 - Đất rừng sản xuất
3741 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 10.000 8.000 7.000 5.000 - Đất rừng sản xuất
3742 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 8.000 7.000 6.000 4.000 - Đất rừng sản xuất
3743 Huyện Đồng Xuân Thị trấn La Hai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 5.000 4.000 3.500 2.500 - Đất rừng đặc dụng
3744 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 5.000 4.000 3.500 2.500 - Đất rừng đặc dụng
3745 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 4.000 3.500 3.000 2.000 - Đất rừng đặc dụng
3746 Huyện Đồng Xuân Thị trấn La Hai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 5.000 4.000 3.500 2.500 - Đất rừng phòng hộ
3747 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 5.000 4.000 3.500 2.500 - Đất rừng phòng hộ
3748 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 4.000 3.500 3.000 2.000 - Đất rừng phòng hộ
3749 Huyện Đồng Xuân Thị trấn La Hai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 12.000 10.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3750 Huyện Đồng Xuân Các xã trong huyện (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 12.000 10.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3751 Huyện Đồng Xuân Thị trấn La Hai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 12.000 10.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3752 Huyện Đồng Xuân Các xã trong huyện (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 12.000 10.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3753 Huyện Đồng Xuân Thị trấn La Hai (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 11.500 10.000 8.500 7.000 - Đất nông nghiệp khác
3754 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 11.500 10.000 8.500 7.000 - Đất nông nghiệp khác
3755 Huyện Đồng Xuân Các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ (Trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi) 10.000 8.500 7.000 5.500 - Đất nông nghiệp khác
3756 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
3757 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
3758 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa 1.400.000 900.000 600.000 350.000 - Đất ở đô thị
3759 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ 1.200.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
3760 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất ở đô thị
3761 Huyện Sơn Hoà Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 1.800.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
3762 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.900.000 1.400.000 950.000 650.000 - Đất ở đô thị
3763 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I 1.600.000 1.200.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
3764 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú 1.800.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
3765 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 2.300.000 1.600.000 1.100.000 750.000 - Đất ở đô thị
3766 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 2.000.000 1.400.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
3767 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 1.400.000 1.000.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
3768 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến Trần Phú 1.800.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
3769 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 2.500.000 1.800.000 1.200.000 850.000 - Đất ở đô thị
3770 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến giao đường số 11 1.900.000 1.400.000 950.000 670.000 - Đất ở đô thị
3771 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ Chân đồi Hòn Ngang - Đến đường số 11 1.900.000 1.400.000 950.000 650.000 - Đất ở đô thị
3772 Huyện Sơn Hoà Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 1.400.000 1.100.000 750.000 540.000 - Đất ở đô thị
3773 Huyện Sơn Hoà Đường nội bộ chợ Sơn Hòa - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Nguyễn Chí Thanh 1.900.000 1.300.000 900.000 650.000 - Đất ở đô thị
3774 Huyện Sơn Hoà Đường số 11 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.400.000 1.100.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
3775 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ ngã Tư công viên(đường Trần Phú) - Đến hồ Suối Bùn 2 1.600.000 1.200.000 800.000 550.000 - Đất ở đô thị
3776 Huyện Sơn Hoà Đường Suối Bạc 4 (Đường từ ngã Tư công viên (đường Trần Phú) đến hồ Suối Bùn 2 cũ) - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ hồ Suối Bùn 2 - Đến giáp xã Suối Bạc (Chia đoạn mới) 900.000 650.000 450.000 300.000 - Đất ở đô thị
3777 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ chân đồi Hòn Ngang - Đến giao đường số 11 1.900.000 1.400.000 950.000 650.000 - Đất ở đô thị
3778 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường số 11 - Đến hết khu Thổ Đá 1.400.000 1.100.000 750.000 540.000 - Đất ở đô thị
3779 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoan từ bờ Sông Ba - Đến giao đường 24 tháng 3 1.800.000 1.300.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
3780 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ ngã giao đường 24 tháng 3 - Đến mương thủy lợi nhà ông Bính 2.000.000 1.400.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
3781 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ mương thủy lợi (nhà ông Hạnh) - Đến đường Trần Hưng Đạo 2.500.000 1.750.000 1.200.000 850.000 - Đất ở đô thị
3782 Huyện Sơn Hoà Đường Trần Phú - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ giao đường Trần Hưng Đạo - Đến ranh giới xã Suối Bạc 1.800.000 1.300.000 850.000 600.000 - Đất ở đô thị
3783 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.700.000 1.200.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
3784 Huyện Sơn Hoà Đường Võ Thị Sáu - Thị trấn Củng Sơn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Hồ Suối Bùn I 1.400.000 1.100.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
3785 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH 56 (Đường 24 tháng 3, đoạn từ Suối Thá đến đường ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn 350.000 250.000 180.000 130.000 - Đất ở đô thị
3786 Huyện Sơn Hoà Đường ĐH53 - Thị trấn Củng Sơn Đoạn giáp ranh xã Ea Chà Rang - Đến đường 24/3 250.000 180.000 130.000 90.000 - Đất ở đô thị
3787 Huyện Sơn Hoà Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 1, rộng 27m: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m) - Thị trấn Củng Sơn 650.000 450.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
3788 Huyện Sơn Hoà Đường quy hoạch dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lỡ dọc sông Ba giai đoạn 2: Đoạn từ đường 24/3 vào 500m) - Thị trấn Củng Sơn 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
3789 Huyện Sơn Hoà Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ cầu Sông Ba - Đến giáp ranh xã Suối Bạc 300.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
3790 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Quốc lộ 19C (ĐT 646 cũ) - Đến đường vào bến nước Ông Đa 350.000 250.000 180.000 130.000 - Đất TM-DV đô thị
3791 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường vào bến nước Ông Đa - Đến ranh (phía trên) Nhà thờ Tây Hòa 700.000 450.000 300.000 180.000 - Đất TM-DV đô thị
3792 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ ranh giới phía tây nhà thờ Tây Hòa - Đến trụ sở UBND thị trấn cũ 600.000 400.000 250.000 150.000 - Đất TM-DV đô thị
3793 Huyện Sơn Hoà Đường 24 tháng 3 - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ trụ sở UBND thị trấn cũ - Đến ranh giới xã Suối Bạc 350.000 250.000 180.000 130.000 - Đất TM-DV đô thị
3794 Huyện Sơn Hoà Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Lê Lợi 900.000 700.000 450.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
3795 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Lê Lợi - Đến giao đường Trần Hưng Đạo 1.000.000 700.000 480.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
3796 Huyện Sơn Hoà Đường Hùng Vương - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đến giao đường Hồ Suối Bùn I 800.000 600.000 430.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
3797 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường lên Hòn Ngang - Đến đường Trần Phú 900.000 700.000 450.000 330.000 - Đất TM-DV đô thị
3798 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Trần Phú - Đến giao đường Hùng Vương 1.200.000 800.000 600.000 380.000 - Đất TM-DV đô thị
3799 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường số 11 1.000.000 700.000 500.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
3800 Huyện Sơn Hoà Đường Lê Lợi - Thị trấn Củng Sơn (Đô thị loại V) Đoạn từ đường số 11 - Đến đường 24 tháng 3 700.000 500.000 350.000 250.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Đồng Xuân, Phú Yên: Thị Trấn La Hai - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Đồng Xuân, Phú Yên cho khu vực Thị trấn La Hai (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đất trồng lúa nước 2 vụ trong khu vực Thị trấn La Hai.

Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực, thường nằm ở những khu vực có điều kiện thuận lợi nhất cho sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Có thể khu vực này có điều kiện sản xuất không tốt bằng vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị cao.

Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có điều kiện sản xuất kém hơn hoặc không thuận lợi bằng hai vị trí trên.

Vị trí 4: 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 18.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể do điều kiện sản xuất không thuận lợi hoặc vị trí xa các tiện ích hỗ trợ.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất nông nghiệp một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Đồng Xuân, Phú Yên: Các Xã Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, Xuân Phước - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên cho các xã Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, và Xuân Phước (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các khu vực nêu trên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 25.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất, thường là những khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất cho việc trồng lúa nước 2 vụ. Giá cao tại vị trí này phản ánh khả năng sinh lợi cao và điều kiện canh tác thuận lợi.

Vị trí 2: 23.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 23.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và khả năng sinh lợi thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn là sự lựa chọn hợp lý cho việc trồng lúa nước 2 vụ.

Vị trí 3: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 20.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng canh tác lúa tốt và có thể phù hợp cho các dự án canh tác lúa nước dài hạn.

Vị trí 4: 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 18.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các xã được khảo sát. Giá thấp hơn có thể do điều kiện đất đai kém hơn hoặc sự xa xôi của khu vực so với các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã Xuân Sơn Nam, Xuân Sơn Bắc, Xuân Quang 3, và Xuân Phước, huyện Đồng Xuân, Phú Yên. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp đánh giá sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Đồng Xuân, Phú Yên: Các Xã Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, Phú Mỡ

Bảng giá đất của huyện Đồng Xuân, Phú Yên cho các xã: Xuân Long, Xuân Quang 2, Xuân Lãnh, Xuân Quang 1, Đa Lộc, và Phú Mỡ (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa nước 2 vụ tại các khu vực nông thôn.

Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 23.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ cao nhất trong bảng giá, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp trong các xã nêu trên.

Vị trí 2: 21.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 21.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy điều kiện đất đai và khả năng sản xuất vẫn rất tốt, mặc dù không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 18.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 18.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, có thể do điều kiện đất đai hoặc khả năng sản xuất không thuận lợi bằng các khu vực cao hơn.

Vị trí 4: 16.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 16.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được liệt kê, có thể là do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực khác hoặc vị trí xa các tiện ích.

Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng lúa nước 2 vụ tại các xã thuộc huyện Đồng Xuân. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Đồng Xuân, Phú Yên: Thị Trấn La Hai

Bảng giá đất của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên cho thị trấn La Hai, loại đất nuôi trồng thủy sản (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí của khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất nuôi trồng thủy sản.

Vị trí 1: 12.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại thị trấn La Hai có mức giá cao nhất là 12.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao hơn nhờ vào các yếu tố như điều kiện địa lý thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản và khả năng sinh lợi cao hơn.

Vị trí 2: 10.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ giá trị đáng kể, phù hợp cho những ai tìm kiếm đất nuôi trồng thủy sản với chi phí hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nuôi trồng thủy sản tại thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đồng Xuân, Phú Yên: Các Xã Trong Huyện (Trừ Đất Trong Khu Dân Cư và Đất Giáp Ranh Giữa Xã Đồng Bằng Với Xã Miền Núi) - Đất Nuôi Trồng Thủy Sản

Bảng giá đất của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên cho các xã trong huyện (trừ đất trong khu dân cư và đất giáp ranh giữa xã đồng bằng với xã miền núi), loại đất nuôi trồng thủy sản, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nuôi trồng thủy sản tại các khu vực ngoại trừ các khu dân cư và vùng giáp ranh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 12.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 12.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất nuôi trồng thủy sản cao nhất trong các xã được khảo sát. Giá cao tại vị trí này thường phản ánh sự thuận lợi về điều kiện tự nhiên và khả năng sinh lời từ nuôi trồng thủy sản.

Vị trí 2: 10.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện tự nhiên hoặc khả năng phát triển thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn phù hợp cho việc nuôi trồng thủy sản.

Bảng giá đất theo các văn bản trên cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nuôi trồng thủy sản tại các xã trong huyện Đồng Xuân, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời đánh giá sự phân bổ giá trị trong khu vực.