Bảng giá đất Huyện Tuy An Phú Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Tuy An là: 5.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tuy An là: 3.500
Giá đất trung bình tại Huyện Tuy An là: 672.940
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Lò Gốm - Đến bờ đê thôn Quảng Đức 650.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
302 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức - Đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
303 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn đường bê tông thôn Hà Yến - Đến Đèo Đăng. (Khu vực 1 cũ) 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
304 Huyện Tuy An Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Đoạn từ bề đê thôn Quảng Đức - Đến đập ông Tấn. (Khu vực 1 cũ) 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
305 Huyện Tuy An Khu dân cư Đèo Đăng (sau khi đã đầu tư hạ tầng) - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Các trục đường trong khu dân cư 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Khu vực 1 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
307 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Thạch (xã đồng bằng) Khu vực 2 250.000 200.000 150.000 120.000 - Đất ở nông thôn
308 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cống Sơn Chà - Đến ngã ba Đi Hội Phú 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
309 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú - Đến giáp ranh xã An Ninh Đông 2.500.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
310 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba Xóm Giả 1.300.000 600.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
311 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
312 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ dốc Bà Trơn - Đến cảng cá thôn Tiên Châu 1.700.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
313 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Đội thuế - Đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
314 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN - Đến cửa Bà Chỉ 1.100.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
315 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
316 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Xóm Giã - Đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
317 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến dốc Miếu Bình Thạnh 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
318 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Bà Thưng - Đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
319 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu - Đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
320 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - Đến nhà ông Chút, Xuân Phu 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
321 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Cương - Đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã) 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
322 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm - Đến nhà ông Mỹ, Hội Phú 450.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
323 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba trạm xá - Đến trường TH số 2, Tiên Châu 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
324 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ bưu điện - Đến nhà ông Tâm, Xuân Phu 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
325 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế - Đến nhà ông Đường (Đội 3) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
326 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú - Đến đường liên xã 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
327 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường liên xã - Đến khu tái định cư (đội 17 – Diêm Điền) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
328 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) - Đến cầu gỗ Bình Thạnh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
329 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trường cấp 2,3 Võ Thị Sáu - Đến nhà bà Phú (Giáp ranh xã An Thạch). (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
330 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cửa bà Chỉ - Đến nhà ông Trần Ngọc Liên. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
331 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoan từ Chùa Hưng Thiện - Đến khu chăn nuôi tập trung. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
332 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Trần Mai - Đến nhà ông Dương. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
333 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nhựt - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
334 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tôn Tấn Hào - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
335 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba nhà ông Bằng - Đến ngã ba nhà bà Hồng. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
336 Huyện Tuy An Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường số 1 rộng 16m 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Tuy An Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường số 2, 4 rộng 10m 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Tuy An Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường số 3 rộng 10m 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Khu vực 1 450.000 300.000 200.000 170.000 - Đất ở nông thôn
340 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Khu vực 2 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
341 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3 đường đi đèo biển 1.800.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở nông thôn
342 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến giáp thôn Phú Hạnh 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
343 Huyện Tuy An Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp thôn Phú Hạnh đến Gành Đá Đĩa 1.400.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
344 Huyện Tuy An Đường phía Bắc Cầu An Hải - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
345 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
346 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến nhà ông Hiển (Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 cũ) 900.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
347 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Hiển đến cuối xóm 9 thôn 6 (Khu vực 1 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
348 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba đường ĐT 649 đến nhà bà Kê Thôn 5 (Khu vực 1 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
349 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba đường ĐH 31 (Thôn 6) đến khu tái định cư An Vũ (Khu vực 1 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
350 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Hương (thôn 5) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
351 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ Tạm y tế xã đến nhà ông Biện Minh Hùng thôn 5 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
352 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Bích đến trạm y tế xã (Đoạn từ nhà ông Bích đến nhà ông Lẹ thôn 5 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
353 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến nhà ông Lợi thôn 7 (Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7 cũ) 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
354 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng nhà ông Khoáng thôn 5 (Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng đến nhà ông Nhựt thôn 5 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
355 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà Nhiều thôn 6 (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà ông Hiệp thôn 6 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
356 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng chào thôn số 2 đến nhà ông Dần thôn 6 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
357 Huyện Tuy An Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi Bàng 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
358 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
359 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ miếu thôn 7 đến cuối đường thôn 7 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
360 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ miễu thôn 7 đến Khu tái định cư Lễ Thịnh 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
361 Huyện Tuy An Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba xóm Cát Đường 773 đến nhà ông Lê Hẳn thôn 7 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
362 Huyện Tuy An Đường từ ngã 3 Mả Đạo đến bến đò thôn 8 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Mả Đạo đến Cầu Am 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
363 Huyện Tuy An Đường từ ngã 3 Mả Đạo đến bến đò thôn 8 - Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
364 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ HTXNN Nam An Ninh - Đến giáp An Cư 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
365 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 - Đến giáp ngã ba đường 773 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
366 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ giáp đường ĐH31 - Đến Chù Thiên Hải (Khu vực 1 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
367 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ nhà ông Hớn thôn Phú Hạnh - Đến chợ cây bàng thôn Phú Lương (Khu vực 1 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
368 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba đường 773 - Đến nhà ông Thạch Thôn 8 (Khu vực 1 cũ) 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
369 Huyện Tuy An Khu dân cư An Vũ - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Các đường trong khu dân cư 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
370 Huyện Tuy An Khu dân cư Lễ Thịnh - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Các đường trong khu dân cư 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
371 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Khu vực 1 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
372 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) Khu vực 2 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
373 Huyện Tuy An Đường ĐT 641 - Xã An Định (xã đồng bằng) Đoạn từ đỉnh Đèo Thị - Đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
374 Huyện Tuy An Đường ĐT 641 - Xã An Định (xã đồng bằng) Đoạn từ cống chân Đèo Thị - Đến hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu (Đoạn từ cống chân Đèo Thị Đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn) 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
375 Huyện Tuy An Đường ĐT 641 - Xã An Định (xã đồng bằng) Đoạn hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu - Đến ranh giới huyện Đồng Xuân (Đoạn từ cống chân Đèo Thị Đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
376 Huyện Tuy An Đường ĐT 650 - Xã An Định (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu Cây Cam - Đến giáp ranh xã An Nghiệp 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
377 Huyện Tuy An Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh - Xã An Định (xã đồng bằng) Từ đường sắt - Đến cầu Bà Chưa 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
378 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Định (xã đồng bằng) Đường ĐT 641 (thôn Phong Hậu) - Đến ngã ba Đi Long Hòa 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
379 Huyện Tuy An Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) - Xã An Định (xã đồng bằng) Đường từ đường ĐT 641 - Đến khu dân cư (trường tiểu học cũ) 450.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
380 Huyện Tuy An Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) - Xã An Định (xã đồng bằng) Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) - Đi Đến trường tiểu học cũ 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
381 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Định (xã đồng bằng) Khu vực 1 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
382 Huyện Tuy An Các đường, đoạn đường còn lại trong xã - Xã An Định (xã đồng bằng) Khu vực 2 250.000 200.000 150.000 120.000 - Đất ở nông thôn
383 Huyện Tuy An Xã An Định (xã đồng bằng) Đường N1, Đường D2 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
384 Huyện Tuy An Xã An Định (xã đồng bằng) Đường N2, Đường D1, Đường D3 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
385 Huyện Tuy An Đường ĐT 650 - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh xã An Định - Đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
386 Huyện Tuy An Đường ĐT 650 - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp - Đến cầu Ông Tài 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
387 Huyện Tuy An Đường ĐT 650 - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ cầu ông Tài - Đến giáp ranh xã An Xuân 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
388 Huyện Tuy An Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ giáp xã An Định - Đến cống Cây Dông 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
389 Huyện Tuy An Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ cống Cây Dông - Đến giáp ranh xã An Lĩnh 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
390 Huyện Tuy An Đường liên thôn xóm - Đường ĐH 37 - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định Phong - Đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong cũ 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
391 Huyện Tuy An Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ ĐT 650 - Đến cống Lập Lăng 450.000 300.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
392 Huyện Tuy An Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ cống Lập Lăng - Đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
393 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) - Đến Hồ Đồng Tròn 400.000 300.000 250.000 150.000 - Đất ở nông thôn
394 Huyện Tuy An Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đường từ cầu hồ Đồng Tròn - Đến đập Thế Hiên 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
395 Huyện Tuy An Đường đi vùng 12, vùng 13 - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ đường ĐT 650 - Đến ngã ba nhà ông Tăng Ngọc Châu 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
396 Huyện Tuy An Đường đi vùng 12, vùng 13 - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu - Đến khu dân cư vùng 13 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
397 Huyện Tuy An Đường đi vùng 12, vùng 13 - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu - Đến khu dân cư vùng 12 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
398 Huyện Tuy An Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ ĐT650 - Đến cống vôi vùng 9 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
399 Huyện Tuy An Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò - Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ cống vôi vùng 9 - Đến bờ Cao nhà ông Chương 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
400 Huyện Tuy An Đường liên thôn, xóm - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) Đoạn từ cống Cây Dông - Đến khu dân cư Trảng Đế 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Đoạn Đường Từ Cầu Lò Gốm Đến Hết Đường Bê Tông Thôn Hà Yến - Xã An Thạch (Xã Đồng Bằng)

Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và các khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt, là khu vực gần các dịch vụ và tiện ích cơ bản của xã đồng bằng.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến - Xã An Thạch (xã đồng bằng). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Khu Dân Cư Đèo Đăng - Xã An Thạch

Bảng giá đất của Huyện Tuy An, Phú Yên cho khu dân cư Đèo Đăng (sau khi đã đầu tư hạ tầng), xã An Thạch (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đoạn từ các trục đường trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu dân cư Đèo Đăng, xã An Thạch có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực đã được đầu tư hạ tầng, bao gồm các trục đường trong khu dân cư. Mức giá này phản ánh giá trị đất sau khi đã được cải thiện hạ tầng, phù hợp với nhu cầu sử dụng và đầu tư của người dân.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Đèo Đăng, xã An Thạch. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Các Đoạn Đường Còn Lại Trong Xã An Thạch

Bảng giá đất tại Huyện Tuy An, Phú Yên cho các đoạn đường còn lại trong xã An Thạch (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực các đường đoạn còn lại của xã An Thạch.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những khu vực có điều kiện tốt về giao thông hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý với các điều kiện địa lý và hạ tầng hiện có, phù hợp cho các nhu cầu đầu tư vừa phải.

Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cung cấp lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản ở khu vực này.

Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp nhất, phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu sử dụng chi phí thấp.

Bảng giá đất theo các văn bản quy phạm pháp luật trên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại xã An Thạch, Huyện Tuy An, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị ở các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Đoạn Đường Quốc Lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Tây

Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho đoạn đường Quốc Lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực đắc địa với giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, nhưng không có ưu thế bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 1 - Gành Đá Đĩa - Xã An Ninh Tây, từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Các Đường Liên Thôn - Xã An Ninh Tây

Bảng giá đất của Huyện Tuy An, Phú Yên cho khu vực các đường liên thôn tại xã An Ninh Tây (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ chợ Thủy đến ngã ba Xóm Giả.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi từ chợ Thủy, một điểm giao thương quan trọng của xã An Ninh Tây, kết nối tốt với các khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, nằm ở các đoạn gần ngã ba Xóm Giả, nơi có lưu lượng giao thông cao và tiếp cận thuận tiện.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nữa, phù hợp cho các nhu cầu đầu tư hoặc sử dụng với mức giá hợp lý, nhưng vẫn giữ được vị trí chiến lược trong đoạn đường liên thôn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm xa các điểm quan trọng như chợ Thủy và ngã ba Xóm Giả.

Bảng giá đất theo các văn bản quy phạm pháp luật nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã An Ninh Tây, Huyện Tuy An, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.