STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuy An | Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) - Xã An Định (xã đồng bằng) | Đường từ đường ĐT 641 - Đến khu dân cư (trường tiểu học cũ) | 450.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tuy An | Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) - Xã An Định (xã đồng bằng) | Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) - Đi Đến trường tiểu học cũ | 400.000 | 300.000 | 250.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tuy An | Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) - Xã An Định (xã đồng bằng) | Đường từ đường ĐT 641 - Đến khu dân cư (trường tiểu học cũ) | 180.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Tuy An | Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) - Xã An Định (xã đồng bằng) | Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) - Đi Đến trường tiểu học cũ | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tuy An | Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) - Xã An Định (xã đồng bằng) | Đường từ đường ĐT 641 - Đến khu dân cư (trường tiểu học cũ) | 180.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Tuy An | Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) - Xã An Định (xã đồng bằng) | Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) - Đi Đến trường tiểu học cũ | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Đường ĐH 38 (Các Đường Liên Thôn Cũ) – Xã An Định
Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên cho đường ĐH 38 (các đường liên thôn cũ), xã An Định (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường ĐT 641 đến khu dân cư (trường tiểu học cũ).
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường ĐH 38 có mức giá cao nhất là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hơn, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng và có điều kiện kém hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoặc nằm ở vùng ngoại vi của đoạn đường.
Bảng giá đất theo các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và số 54/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đường ĐH 38 (các đường liên thôn cũ), xã An Định, huyện Tuy An, Phú Yên. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.