STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) - Đến Hồ Đồng Tròn | 400.000 | 300.000 | 250.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đường từ cầu hồ Đồng Tròn - Đến đập Thế Hiên | 300.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) - Đến Hồ Đồng Tròn | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đường từ cầu hồ Đồng Tròn - Đến đập Thế Hiên | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) - Đến Hồ Đồng Tròn | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Tuy An | Đường liên thôn - Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | Đường từ cầu hồ Đồng Tròn - Đến đập Thế Hiên | 120.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Liên Thôn - Xã An Nghiệp, Huyện Tuy An, Phú Yên
Bảng giá đất của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên, cho đoạn đường liên thôn tại xã An Nghiệp (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ đường ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại khu vực này.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường liên thôn tại xã An Nghiệp. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển tốt hơn.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể nằm gần các điểm quan trọng hoặc có điều kiện giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này thường có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn hoặc xa các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường liên thôn, xã An Nghiệp, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.