Bảng giá đất Tại Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Huyện Tuy An Phú Yên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba Xóm Giả 1.300.000 600.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh 1.000.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ dốc Bà Trơn - Đến cảng cá thôn Tiên Châu 1.700.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Đội thuế - Đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN - Đến cửa Bà Chỉ 1.100.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
7 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Xóm Giã - Đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
8 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến dốc Miếu Bình Thạnh 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
9 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Bà Thưng - Đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền 700.000 500.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
10 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu - Đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) 800.000 600.000 400.000 250.000 - Đất ở nông thôn
11 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - Đến nhà ông Chút, Xuân Phu 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
12 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Cương - Đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã) 1.200.000 700.000 500.000 300.000 - Đất ở nông thôn
13 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm - Đến nhà ông Mỹ, Hội Phú 450.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
14 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba trạm xá - Đến trường TH số 2, Tiên Châu 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
15 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ bưu điện - Đến nhà ông Tâm, Xuân Phu 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
16 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế - Đến nhà ông Đường (Đội 3) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
17 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú - Đến đường liên xã 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
18 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường liên xã - Đến khu tái định cư (đội 17 – Diêm Điền) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
19 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) - Đến cầu gỗ Bình Thạnh 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
20 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trường cấp 2,3 Võ Thị Sáu - Đến nhà bà Phú (Giáp ranh xã An Thạch). (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
21 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cửa bà Chỉ - Đến nhà ông Trần Ngọc Liên. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
22 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoan từ Chùa Hưng Thiện - Đến khu chăn nuôi tập trung. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
23 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Trần Mai - Đến nhà ông Dương. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
24 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nhựt - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
25 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tôn Tấn Hào - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
26 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba nhà ông Bằng - Đến ngã ba nhà bà Hồng. (Khu vực 1 cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
27 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba Xóm Giả 520.000 240.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ dốc Bà Trơn - Đến cảng cá thôn Tiên Châu 680.000 360.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Đội thuế - Đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện 480.000 280.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
31 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN - Đến cửa Bà Chỉ 440.000 280.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
32 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) 320.000 240.000 160.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Xóm Giã - Đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
34 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến dốc Miếu Bình Thạnh 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
35 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Bà Thưng - Đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu - Đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) 320.000 240.000 160.000 100.000 - Đất TM-DV nông thôn
37 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - Đến nhà ông Chút, Xuân Phu 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
38 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Cương - Đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã) 480.000 280.000 200.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm - Đến nhà ông Mỹ, Hội Phú 180.000 120.000 100.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
40 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba trạm xá - Đến trường TH số 2, Tiên Châu 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
41 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ bưu điện - Đến nhà ông Tâm, Xuân Phu 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế - Đến nhà ông Đường (Đội 3) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
43 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú - Đến đường liên xã 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
44 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường liên xã - Đến khu tái định cư (đội 17 – Diêm Điền) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) - Đến cầu gỗ Bình Thạnh 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
46 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trường cấp 2,3 Võ Thị Sáu - Đến nhà bà Phú (Giáp ranh xã An Thạch). (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
47 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cửa bà Chỉ - Đến nhà ông Trần Ngọc Liên. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoan từ Chùa Hưng Thiện - Đến khu chăn nuôi tập trung. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
49 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Trần Mai - Đến nhà ông Dương. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
50 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nhựt - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tôn Tấn Hào - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
52 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba nhà ông Bằng - Đến ngã ba nhà bà Hồng. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
53 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba Xóm Giả 520.000 240.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
54 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ chợ Thủy - Đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh 400.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
55 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ dốc Bà Trơn - Đến cảng cá thôn Tiên Châu 680.000 360.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Đội thuế - Đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện 480.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
57 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN - Đến cửa Bà Chỉ 440.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
58 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) 320.000 240.000 160.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Xóm Giã - Đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
60 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Đến dốc Miếu Bình Thạnh 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
61 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Bà Thưng - Đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền 280.000 200.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu - Đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) 320.000 240.000 160.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
63 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 - Đến nhà ông Chút, Xuân Phu 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
64 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Cương - Đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã) 480.000 280.000 200.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
65 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm - Đến nhà ông Mỹ, Hội Phú 180.000 120.000 100.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
66 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba trạm xá - Đến trường TH số 2, Tiên Châu 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
67 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ bưu điện - Đến nhà ông Tâm, Xuân Phu 240.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
68 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế - Đến nhà ông Đường (Đội 3) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
69 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú - Đến đường liên xã 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
70 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường liên xã - Đến khu tái định cư (đội 17 – Diêm Điền) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
71 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) - Đến cầu gỗ Bình Thạnh 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
72 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Trường cấp 2,3 Võ Thị Sáu - Đến nhà bà Phú (Giáp ranh xã An Thạch). (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
73 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ cửa bà Chỉ - Đến nhà ông Trần Ngọc Liên. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
74 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoan từ Chùa Hưng Thiện - Đến khu chăn nuôi tập trung. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
75 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Trần Mai - Đến nhà ông Dương. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
76 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Nhựt - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Tôn Tấn Hào - Đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
78 Huyện Tuy An Các đường liên thôn - Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba nhà ông Bằng - Đến ngã ba nhà bà Hồng. (Khu vực 1 cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tuy An, Phú Yên: Các Đường Liên Thôn - Xã An Ninh Tây

Bảng giá đất của Huyện Tuy An, Phú Yên cho khu vực các đường liên thôn tại xã An Ninh Tây (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Yên. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ chợ Thủy đến ngã ba Xóm Giả.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi từ chợ Thủy, một điểm giao thương quan trọng của xã An Ninh Tây, kết nối tốt với các khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý, nằm ở các đoạn gần ngã ba Xóm Giả, nơi có lưu lượng giao thông cao và tiếp cận thuận tiện.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nữa, phù hợp cho các nhu cầu đầu tư hoặc sử dụng với mức giá hợp lý, nhưng vẫn giữ được vị trí chiến lược trong đoạn đường liên thôn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, thường nằm xa các điểm quan trọng như chợ Thủy và ngã ba Xóm Giả.

Bảng giá đất theo các văn bản quy phạm pháp luật nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã An Ninh Tây, Huyện Tuy An, Phú Yên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện