STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8501 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã còn lại - Xã Tiêu Sơn (Xã miền núi) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8502 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên khu - Xã Tiêu Sơn (Xã miền núi) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8503 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Tiêu Sơn (Xã miền núi) | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8504 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Tiêu Sơn (Xã miền núi) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8505 | Huyện Đoan Hùng | Đường tỉnh 323 (Đường Chiến thắng Sông Lô) - Xã Hùng Long (Xã miền núi) | Khu vực trung tâm xã từ đất nhà ông Trường khu Việt Hưng - đến cống Cây Duối thôn Đồng Ao | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8506 | Huyện Đoan Hùng | Đường tỉnh 323 (Đường Chiến thắng Sông Lô) - Xã Hùng Long (Xã miền núi) | Khu vưc Chợ từ trạm biến áp - Đến hết đất nhà ông Tặng khu An Thọ | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8507 | Huyện Đoan Hùng | Các khu vực còn lại - Xã Hùng Long (Xã miền núi) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8508 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Hùng Long (Xã miền núi) | Đường liên xã đi Vân Đồn nối từ đường tỉnh lộ 323 (từ đất nhà ông Phát - Đến hết đất nhà ông An khu An Việt | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8509 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai ven đường liên xã còn lại - Xã Hùng Long (Xã miền núi) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8510 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên khu - Xã Hùng Long (Xã miền núi) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8511 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Hùng Long (Xã miền núi) | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8512 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Hùng Long (Xã miền núi) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8513 | Huyện Đoan Hùng | Đất khu vực trung tâm xã Vụ Quang - Đường tỉnh 323 (Đường Chiến thắng Sông Lô) - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | Đất khu vực trung tâm xã Vụ Quang (từ cổng ông Du khu 5 - đến hết đất bà Phượng khu 4) | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8514 | Huyện Đoan Hùng | Khu vực Chợ - Đường tỉnh 323 (Đường Chiến thắng Sông Lô) - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | Khu vực Chợ (Từ Cầu Rơm - đến hết đất ông Lâm khu 6) | 780.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8515 | Huyện Đoan Hùng | Đường tỉnh 323 (Đường Chiến thắng Sông Lô) - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | Từ cống Ao Mái khu 4 - đến cống Lim khu 2 | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8516 | Huyện Đoan Hùng | Đất các khu vực còn lại - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8517 | Huyện Đoan Hùng | Đường tỉnh 318 - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | Từ cổng ông Tuyết, khu 6 - đến nhà ông Tuy, khu 6 | 384.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8518 | Huyện Đoan Hùng | Đất khu vực còn lại - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8519 | Huyện Đoan Hùng | Đường nối từ cầu Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | Từ nhà ông Lý khu 4 - đến nhà ông Bảy khu 5 | 384.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8520 | Huyện Đoan Hùng | Đất khu vực còn lại - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | 270.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8521 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai ven đường liên xã còn lại - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8522 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên khu - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8523 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8524 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Vụ Quang (Xã miền núi) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8525 | Huyện Đoan Hùng | Khu Trung tâm xã Vân Đồn - Đường tỉnh 318 - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | Cổng ông Khanh - đến cổng ông Phương | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8526 | Huyện Đoan Hùng | Các khu vực còn lại - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8527 | Huyện Đoan Hùng | Đường nối từ cầu Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | Từ ngã tư khu 6 - đến đường Kim Xuyên giáp xã Tiêu Sơn | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8528 | Huyện Đoan Hùng | Khu vực còn lại - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | 510.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8529 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên xã (thuộc khu Trung tâm, khu Chợ, khu đông dân cư) - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8530 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên xã (thuộc khu Trung tâm, khu Chợ, khu đông dân cư) - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | Từ đường tỉnh 318 đi ông Vĩnh, khu 3 | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8531 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên xã (thuộc khu Trung tâm, khu Chợ, khu đông dân cư) - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | Đát hai bên đường ven xã còn lại | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8532 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên khu - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | Từ điểm nối đường tỉnh 318 (khu 11) - đến giáp xã Hùng Long | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8533 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên khu - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | Từ UBND xã đi khu 9 xã Tiêu Sơn | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8534 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên khu - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8535 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8536 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Vân Đồn (Xã miền núi) | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8537 | Huyện Đoan Hùng | Khu trung tâm xã - Đường 323I - Xã Hợp Nhất | Từ khu Đại Hộ - Đến cống cầu Dầu khu Vân Cương 1 | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8538 | Huyện Đoan Hùng | Khu trung tâm xã - Đường 323I - Xã Hợp Nhất | Từ khu Sông Lô - Đến ngã ba đường rẽ khu Thống Nhất | 528.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8539 | Huyện Đoan Hùng | Khu trung tâm xã - Đường 323I - Xã Hợp Nhất | Từ nhà ông Mão khu Tân Thành - Đến nhà Huy Lan khu Đồng Thịnh | 528.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8540 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Hợp Nhất | 420.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8541 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên xã - Xã Hợp Nhất | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8542 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Hợp Nhất | Từ cây xăng khu Vân Cương 2 - đến nhà ông Thủy, ông Ca khu Hữu Đô 1 | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8543 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Hợp Nhất | Từ ông Hoàn khu Hố Xanh - đến ông Hải khu Liên Hợp | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8544 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Hợp Nhất | Từ đất ông Vinh khu Làng Vải đi ông Hải khu Liên Hợp | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8545 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Hợp Nhất | Từ gốc thiều Biêu đi ông Đại khu Liên Hợp | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8546 | Huyện Đoan Hùng | Đường liên khu - Xã Hợp Nhất | Từ bà Nghĩa khu Đồng Thịnh đi ông Thế khu Liên Hợp | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8547 | Huyện Đoan Hùng | Đất hai bên đường liên khu - Xã Hợp Nhất | 288.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8548 | Huyện Đoan Hùng | Đường xóm - Xã Hợp Nhất | 228.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8549 | Huyện Đoan Hùng | Vị trí còn lại - Xã Hợp Nhất | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
8550 | Huyện Đoan Hùng | Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng | 290.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD | |
8551 | Huyện Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | Đất trồng lúa nước | 65.910 | 59.280 | 55.900 | - | - | Đất trồng lúa |
8552 | Huyện Đoan Hùng | Xã Tây Cốc | Đất trồng lúa nước | 55.320 | 49.800 | 46.800 | - | - | Đất trồng lúa |
8553 | Huyện Đoan Hùng | Xã Sóc Đăng | Đất trồng lúa nước | 55.320 | 49.800 | 46.800 | - | - | Đất trồng lúa |
8554 | Huyện Đoan Hùng | Các xã: Bằng Doãn, Bằng Luân, Ca Đình, Chân Mộng, Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Long, Hùng Xuyên, Minh Lương, Minh Phú, Minh Tiến, Ngọc Quan, Phú Lâm, Phúc Lai, Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vân Du, Vụ Quang, Yên Kiện | Đất trồng lúa nước | 46.100 | 41.500 | 39.000 | - | - | Đất trồng lúa |
8555 | Huyện Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
8556 | Huyện Đoan Hùng | Xã Tây Cốc | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
8557 | Huyện Đoan Hùng | Xã Sóc Đăng | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
8558 | Huyện Đoan Hùng | Các xã: Bằng Doãn, Bằng Luân, Ca Đình, Chân Mộng, Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Long, Hùng Xuyên, Minh Lương, Minh Phú, Minh Tiến, Ngọc Quan, Phú Lâm, Phúc Lai, Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vân Du, Vụ Quang, Yên Kiện | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
8559 | Huyện Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
8560 | Huyện Đoan Hùng | Xã Tây Cốc | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
8561 | Huyện Đoan Hùng | Xã Sóc Đăng | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
8562 | Huyện Đoan Hùng | Các xã: Bằng Doãn, Bằng Luân, Ca Đình, Chân Mộng, Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Long, Hùng Xuyên, Minh Lương, Minh Phú, Minh Tiến, Ngọc Quan, Phú Lâm, Phúc Lai, Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vân Du, Vụ Quang, Yên Kiện | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
8563 | Huyện Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | 53.300 | 47.970 | 45.240 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8564 | Huyện Đoan Hùng | Xã Tây Cốc | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8565 | Huyện Đoan Hùng | Xã Sóc Đăng | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8566 | Huyện Đoan Hùng | Các xã: Bằng Doãn, Bằng Luân, Ca Đình, Chân Mộng, Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Long, Hùng Xuyên, Minh Lương, Minh Phú, Minh Tiến, Ngọc Quan, Phú Lâm, Phúc Lai, Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vân Du, Vụ Quang, Yên Kiện | 37.300 | 33.500 | 31.600 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
8567 | Huyện Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | 24.700 | 22.360 | 21.190 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8568 | Huyện Đoan Hùng | Xã Tây Cốc | 14.400 | 12.960 | 12.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8569 | Huyện Đoan Hùng | Xã Sóc Đăng | 14.400 | 12.960 | 12.240 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8570 | Huyện Đoan Hùng | Các xã: Bằng Doãn, Bằng Luân, Ca Đình, Chân Mộng, Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Long, Hùng Xuyên, Minh Lương, Minh Phú, Minh Tiến, Ngọc Quan, Phú Lâm, Phúc Lai, Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vân Du, Vụ Quang, Yên Kiện | 12.000 | 10.800 | 10.200 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
8571 | Huyện Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 55.900 | 50.440 | 47.580 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
8572 | Huyện Đoan Hùng | Xã Tây Cốc | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
8573 | Huyện Đoan Hùng | Xã Sóc Đăng | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 46.800 | 42.360 | 40.080 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
8574 | Huyện Đoan Hùng | Các xã: Bằng Doãn, Bằng Luân, Ca Đình, Chân Mộng, Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Long, Hùng Xuyên, Minh Lương, Minh Phú, Minh Tiến, Ngọc Quan, Phú Lâm, Phúc Lai, Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vân Du, Vụ Quang, Yên Kiện | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất | 39.000 | 35.300 | 33.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
8575 | Huyện Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 53.300 | 47.970 | 45.240 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
8576 | Huyện Đoan Hùng | Xã Tây Cốc | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
8577 | Huyện Đoan Hùng | Xã Sóc Đăng | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 44.760 | 40.200 | 37.920 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
8578 | Huyện Đoan Hùng | Các xã: Bằng Doãn, Bằng Luân, Ca Đình, Chân Mộng, Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Long, Hùng Xuyên, Minh Lương, Minh Phú, Minh Tiến, Ngọc Quan, Phú Lâm, Phúc Lai, Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vân Du, Vụ Quang, Yên Kiện | Đất nông nghiệp khác có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác | 37.300 | 33.500 | 31.600 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
8579 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Đoạn từ ngã tư thị trấn - đến hết nhà ông Phương Cảnh | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8580 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Ngõ từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến hết nhà ông Long Thoa | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8581 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm - đến hết ngã ba nhà ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8582 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên - đến hết nhà ông Xoay | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8583 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến ngõ rẽ vào Đông Y cũ | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8584 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) - đến hết nhà ông Thăng | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8585 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Ngõ từ sau nhà văn hóa khu Đoàn Kết - đến hết nhà bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8586 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Ngõ từ sau BHXH - đến hết nhà Năm Êm | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8587 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Ngõ từ sau nhà Năm Êm - đến hết nhà bà Oanh | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8588 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Ngõ sau nhà ông Thuận Phú - đến hết nhà ông Trường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8589 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ - đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8590 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Ngõ từ sau nhà ông Dụ Công - đến hết đất nhà ông Chà Nghĩa | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8591 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Ngõ sau nhà ông Tân Điều (bà Ứng) - đến hết nhà ông Cường; Ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8592 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm - đến hết lối rẽ nhà nghỉ Hoàng Gia 2 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8593 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Đoạn từ nhà bà Dũng - đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8594 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Đoạn từ nhà ông Hiểu - đến hết đất thị trấn. | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8595 | Huyện Cẩm Khê | Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê | Đoạn từ nhà ông Cống Tần - đến hết nhà ông Lưu Thập (QL 32C mới - Khu vực Phú Động) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8596 | Huyện Cẩm Khê | Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn | Đoạn từ ngã tư thị trấn - đến hết đất nhà ông Nghĩa Ngân và lối rẽ vào nhà ông Nghĩa Hướng | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8597 | Huyện Cẩm Khê | Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn | Đoạn từ sau nhà ông Nghĩa Ngân - đến hết đất CTTNHH Cương Lĩnh | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8598 | Huyện Cẩm Khê | Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn | Ngõ từ sau chùa Linh Quang đi Múc Mả - đến hết nhà ông Chiến + ông Hoàn | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8599 | Huyện Cẩm Khê | Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn | Ngõ từ nhà ông Ninh + bà Thọ + ông Hải Được - đến hết nhà Chức Hiền | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8600 | Huyện Cẩm Khê | Đường từ ngã tư thị trấn đi Sai Nga đến hết chợ thị trấn | Đoạn từ nhà ông Thuỳ Hoà - đến hết nhà ông Hồ + Thanh Thọ | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Tại Cụm Công Nghiệp Làng Nghề Sóc Đăng, Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ
Bảng giá đất dành cho mục đích sản xuất - kinh doanh tại Cụm Công Nghiệp Làng Nghề Sóc Đăng, Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất sản xuất - kinh doanh tại cụm công nghiệp này, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về chi phí và giá trị của bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất sản xuất - kinh doanh tại Cụm Công Nghiệp Làng Nghề Sóc Đăng có mức giá là 290.000 VNĐ/m². Đây là mức giá tiêu chuẩn cho khu vực này, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi trong cụm công nghiệp, tiềm năng phát triển kinh tế và sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư và doanh nghiệp.
Bảng giá đất sản xuất - kinh doanh theo các văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và 27/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư và phát triển kinh doanh tại Cụm Công Nghiệp Làng Nghề Sóc Đăng. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc lập kế hoạch tài chính và định giá bất động sản một cách hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Xã Tây Cốc, Huyện Đoan Hùng, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất trồng lúa nước trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 55.320 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đất trồng lúa nước tại xã Tây Cốc có mức giá là 55.320 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng lúa nước với điều kiện canh tác tốt nhất. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực có hệ thống thủy lợi tốt và điều kiện đất đai thuận lợi, giúp gia tăng năng suất cây trồng.
Vị trí 2: 49.800 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 49.800 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc vào nhóm giá cao cho đất trồng lúa nước. Sự chênh lệch giá có thể do sự khác biệt nhỏ về điều kiện đất đai hoặc vị trí trong khu vực, nhưng vẫn duy trì được giá trị cao cho việc canh tác.
Vị trí 3: 46.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.800 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí được đề cập. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa nước ở mức thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng hoặc vị trí xa hơn so với các khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Xã Sóc Đăng, Huyện Đoan Hùng, Tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất trồng lúa tại xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, đặc biệt là đối với đất trồng lúa nước, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định hợp lý.
Vị trí 1: 55.320 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đất trồng lúa nước tại xã Sóc Đăng có mức giá là 55.320 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng lúa nước với điều kiện thuận lợi nhất. Mức giá này có thể cao do các yếu tố như địa hình, điều kiện thủy lợi, và sự phù hợp cho việc canh tác lúa nước.
Vị trí 2: 49.800 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 49.800 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao cho đất trồng lúa nước. Sự chênh lệch giá có thể do sự khác biệt trong điều kiện đất đai hoặc vị trí cụ thể của khu vực.
Vị trí 3: 46.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.800 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí được đề cập. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa nước ở mức thấp hơn, có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc vị trí xa hơn so với các khu vực có giá cao hơn.
Bảng giá đất trồng lúa theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã: Bằng Doãn, Bằng Luân, Ca Đình, Chân Mộng, Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Long, Hùng Xuyên, Minh Lương, Minh Phú, Minh Tiến, Ngọc Quan, Phú Lâm, Phúc Lai, Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vân Du, Vụ Quang, Yên Kiện - Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ
Bảng giá đất trồng lúa của các xã thuộc Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ, đã được cập nhật theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho loại đất trồng lúa tại các xã: Bằng Doãn, Bằng Luân, Ca Đình, Chân Mộng, Chí Đám, Hợp Nhất, Hùng Long, Hùng Xuyên, Minh Lương, Minh Phú, Minh Tiến, Ngọc Quan, Phú Lâm, Phúc Lai, Tiêu Sơn, Vân Đồn, Vân Du, Vụ Quang, và Yên Kiện.
Vị trí 1: 46.100 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước có mức giá 46.100 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh các yếu tố như chất lượng đất, khả năng sản xuất và nhu cầu thị trường cao hơn ở các khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc trồng lúa.
Vị trí 2: 41.500 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 41.500 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị cao, phù hợp với các khu vực có chất lượng đất tốt và khả năng sản xuất lúa hiệu quả.
Vị trí 3: 39.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 39.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong bảng giá, phản ánh các yếu tố như điều kiện đất kém hơn hoặc nhu cầu thị trường thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất trồng lúa theo các văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và 27/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất trồng lúa tại các xã thuộc Huyện Đoan Hùng, Phú Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ: Đường TL 313
Bảng giá đất của Huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường TL 313 có mức giá là 5.600.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ ngã tư thị trấn đến hết nhà ông Phương Cảnh. Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đô thị tại đây rất cao, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trấn Cẩm Khê, cũng như nhu cầu lớn về bất động sản tại khu vực có vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường TL 313. Việc nắm vững giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.