Bảng giá đất Tại Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Huyện Cẩm Khê Phú Thọ

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ ngã tư thị trấn - đến hết nhà ông Phương Cảnh 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến hết nhà ông Long Thoa 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm - đến hết ngã ba nhà ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên - đến hết nhà ông Xoay 980.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến ngõ rẽ vào Đông Y cũ 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) - đến hết nhà ông Thăng 880.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà văn hóa khu Đoàn Kết - đến hết nhà bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu 750.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau BHXH - đến hết nhà Năm Êm 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà Năm Êm - đến hết nhà bà Oanh 880.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau nhà ông Thuận Phú - đến hết nhà ông Trường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế 630.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ - đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà ông Dụ Công - đến hết đất nhà ông Chà Nghĩa 880.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau nhà ông Tân Điều (bà Ứng) - đến hết nhà ông Cường; Ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú 630.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm - đến hết lối rẽ nhà nghỉ Hoàng Gia 2 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà bà Dũng - đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Hiểu - đến hết đất thị trấn. 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Cống Tần - đến hết nhà ông Lưu Thập (QL 32C mới - Khu vực Phú Động) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ ngã tư thị trấn - đến hết nhà ông Phương Cảnh 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến hết nhà ông Long Thoa 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm - đến hết ngã ba nhà ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên - đến hết nhà ông Xoay 784.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến ngõ rẽ vào Đông Y cũ 3.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) - đến hết nhà ông Thăng 704.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà văn hóa khu Đoàn Kết - đến hết nhà bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau BHXH - đến hết nhà Năm Êm 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà Năm Êm - đến hết nhà bà Oanh 704.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau nhà ông Thuận Phú - đến hết nhà ông Trường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ - đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà ông Dụ Công - đến hết đất nhà ông Chà Nghĩa 704.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau nhà ông Tân Điều (bà Ứng) - đến hết nhà ông Cường; Ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú 504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm - đến hết lối rẽ nhà nghỉ Hoàng Gia 2 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà bà Dũng - đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Hiểu - đến hết đất thị trấn. 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Cống Tần - đến hết nhà ông Lưu Thập (QL 32C mới - Khu vực Phú Động) 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ ngã tư thị trấn - đến hết nhà ông Phương Cảnh 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến hết nhà ông Long Thoa 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau Hạt Kiểm Lâm - đến hết ngã ba nhà ông Sáu Hẳn + ông Nga Liên 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ giáp nhà ông Nga Liên - đến hết nhà ông Xoay 588.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ giáp nhà ông Phương Cảnh - đến ngõ rẽ vào Đông Y cũ 2.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ vào băng hai của khu Đông Y (cũ) - đến hết nhà ông Thăng 528.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà văn hóa khu Đoàn Kết - đến hết nhà bà Tý. Ngõ sau nhà Dung Quế đến hết nhà ông Liễu. Ngõ sau nhà thuốc ông Thạch đến nhà ông Huy. Ngõ sau nhà ông Thường đến hết nhà ông Trầu 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau BHXH - đến hết nhà Năm Êm 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà Năm Êm - đến hết nhà bà Oanh 528.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau nhà ông Thuận Phú - đến hết nhà ông Trường + bà Mạc. Ngõ sau Cơ Nga đến hết nhà ông Chế 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ giáp ngõ rẽ vào Đông Y cũ - đến hết nhà ông Tâm Thêm và nhà ông Thuyết. 1.860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ từ sau nhà ông Dụ Công - đến hết đất nhà ông Chà Nghĩa 528.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Ngõ sau nhà ông Tân Điều (bà Ứng) - đến hết nhà ông Cường; Ngõ sau nhà ông Nhân Hậu đến hết ngã ba đi Bình Phú 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Tâm Thêm - đến hết lối rẽ nhà nghỉ Hoàng Gia 2 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà bà Dũng - đến đầu dốc nghĩa trang và hết đất nhà ông Hiểu. 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Hiểu - đến hết đất thị trấn. 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Cẩm Khê Đường TL 313 đoạn từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê Đoạn từ nhà ông Cống Tần - đến hết nhà ông Lưu Thập (QL 32C mới - Khu vực Phú Động) 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Khê, Tỉnh Phú Thọ: Đường TL 313

Bảng giá đất của Huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ cho đoạn đường TL 313 từ ngã tư thị trấn đi bến phà xã Tình Cương cũ đến hết địa phận thị trấn Cẩm Khê, loại đất ở đô thị, đã được ban hành kèm theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường TL 313 có mức giá là 5.600.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ ngã tư thị trấn đến hết nhà ông Phương Cảnh. Mức giá này cho thấy giá trị đất ở đô thị tại đây rất cao, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trấn Cẩm Khê, cũng như nhu cầu lớn về bất động sản tại khu vực có vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 20/2019/QĐ-UBND và các bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường TL 313. Việc nắm vững giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện